intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thành

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 01 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả sắp xếp các số -87, +1, - 3, 3, -78 theo thứ tự tăng dần là: A. -87, +1, -3, 3, -78 B. -87, -78, -3, +1, 3 C. 3, +1, -3, -78, -87 D. -78, -87, +1, -3, 3 Câu 2: Kết quả của phép tính 13 21 là: A. +34 B. 8 C. -34 D. - 8 Câu 3: Tập hợp B = {x ∈ N / -4 ≤ x < 9} có số phần tử là A. 12 B. 13 C. 14 D. Ø Câu 4: Số đối của số 17 là: A. +(-17) B. -17 C. 17 D. –(7) Câu 5: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: A. -100 B. -987 C. - 999 D. - 102 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Nếu một số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 thì số đó là bội của 24. B. Nếu một số vừa là bội của 2, vừa là bội của 3 thì số đó là bội của 6. C. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. Câu 7: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. IM + IN = MN 1 C. IN = IM = MN D. Ba đáp án trên đều đúng 2 Câu 8: Trên tia Ox lấy 3 điểm M, N, P sao cho: OM = 2cm; ON = 3cm; OP = 5cm, khi đó: A. Điểm M nằm giữa hai điểm N và P B. Điểm N nằm giữa hai điểm M và O C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và N D. Điểm N nằm giữa hai điểm M và P Phần II. Tự luận (8 điểm) Câu 9: Thực hiện phép tính: a) 57 : 54 + 32. 125 - 12020 b) (-23) + (+36) + (-75) + (-36) + 100 Câu 10: Tìm x biết: a) 8 + 2. (3x + 1) = 124 b) 6. x 6 - 23 = (-5) Câu 11: Số học sinh của một trường không quá 400 em . Nếu xếp hàng 11 em thì thừa 8 em, còn xếp hàng 6 em, 8 em, 10 em thì vừa đủ . Tính số học sinh của trường đó. Câu 12: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Tính OM. Câu 13: Cho A = 3 + 32 + 33 +……. + 39 + 310. Chứng minh A ⋮ 4 ----------------Hết---------------
  2. III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH NĂM HỌC 2022- 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 01 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan: 2 điểm (mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B C D A C D Phần II. Tự luận Câu Lời giải Điểm a) 1,0 đ 57 : 54+ 32. 125 - 12020 = 53 + 9. 125 - 1 0,25 = 125 + 9. 125 - 1 Câu 9 = 125 (1 + 9) - 1 0,25 (2,0 đ) = 125 .10 - 1 = 1250 - 1 0,25 = 1249 0,25 b) 1,0 đ (-23) + (+36) + (-75) + (-36) +100 = [(-23) + (-75)] + [(+36) + (-36)] + 100 0,25 = (-98) + 0 + 100 0,25 = -98 + 100 0,25 =2 0,25 a) 0,75đ 8 + 2.(3x + 1) = 124 Câu 10 2.(3x + 1) = 124 - 8 (2,0 đ) 2.(3x + 1) = 116 0,25 3x + 1 = 116 : 2 3x + 1 = 58 3x = 58 - 1 0,25 3x = 57 x = 57: 3 x = 29 0,25 Vậy x = 29 b) 1,25đ 6. x 6 - 23 = (-5) 6. x 6 = (-5) + 23 0,25 6. x 6 = 18 x 6 = 18 : 6 x 6 0,25 = 3 x - 6 = 3 hoặc x - 6 = - 3 0,25 *x–6=3 x =3+6 x =9 0,25
  3. *x–6=-3 x =-3+6 x =3 0,25 Vậy x = 9 hoặc x = 3 Goi số HS của trường đó là a (học sinh) ; a N* và a ≤ 400 0,25 Vì xếp mỗi hàng 6 em, 8 em , 10 em thì vừa đủ a a a BC (6,8,10) 0,25 a Câu 11 6 = 2.3 (1,5đ) 8 = 23 10 =2.5 0,25 BCNN (6,8,10) = 23. 3.5 = 120 a BC (6,8,10) = B (120) = {0; 120; 240; 360; 480;...} 0,25 Do a ≤ 400 nên a {120; 240; 360} 0,25 Mà a chia cho 11 dư 8 a = 360 0,25 Vậy số học sinh của trường là 360 (học sinh) O A M B 0,25 x a) 0,5đ Vì trên tia Ox ta có OA < OB (do 3 < 7) 0,25 Điểm A nằm giữa hai điểm O và B OA + AB = OB 3 + AB = 7 (vì OA = 3cm; OB = 7cm) 0,25 Câu 12 AB = 7 – 3 = 4 (cm) (1,5đ) b)0,75đ Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB 1 1 0,25 AM = .AB = . 4 = 2cm 2 2 Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B và M nằm giữa hai điểm A và B (do M là trung điểm của AB) A nằm giữa hai điểm O và M 0,25 OM = OA + AM OM = 3 + 2 = 5 (cm) 0,25 Cho A = 3 + 32 + 33 +……. + 39 + 310. Chứng minh A ⋮ 4 A = (3 + 32) + (33 +34) +……. + (39 + 310) 0,25 Câu 13 A = 3(1 + 3) + 33 (1 + 3) +… + 39 (1 + 3) 0,25 (1,0đ) A = 3.4 + 33. 4 + ........+ 39.4 0,25 Vậy A ⋮ 4 0,25 Ghi chú: Học sinh làm theo các cách khác nhau, giáo viên chia điểm chấm bình thường.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2