intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân

  1. PHÒNG GD&ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng trong các câu sau ghi vào bài làm của em Câu 1: Cho tập hợp A= 3; 5 . Cách viết nào sau đây là đúng ? A. 3 A B. 3 A C. 5 A D.A 5 Câu 2 : Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là : A. 5049 B. 2015 C. 2010 D. 4500 Câu 3: ƯCLN (18;60) là : A. 36 B.6 C.12 D.30 Câu 4: Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -101; 13; -99; 0 theo thứ tự tăng dần là : A. 0; 13; -2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -2; -3; 0; 13 C. -101; -99; -3; -2; 0; 13 D. 0;-2; -3; 13; -99; -101 Câu 5: Tập hợp các ước của 8 là: A. { 1; 2; 4;8} B. { 2; 4} C. { 2; 4;8} D. { 1;8} Câu 6: Số liền sau của số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số là: A. -11 B. -100 C. -9 D.-98 Câu 7: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Biết rằng AM = 12cm. Vậy độ dài đoạn thẳng BN là : A.18cm B.6cm C.24cm D.12cm Câu 8 : Điểm M nằm giữa hai điểm N và P.Kết luận nào sau đây là sai ? A. Hai tia MN và MP đối nhau B. Hai tia MN và NM đối nhau C. Hai tia NM và NP trùng nhau D. Hai tia PN và PM trùng nhau II. TỰ LUẬN : (8điểm) Bài 1(1,5điểm): Thực hiện các phép tính: a) 18.75 +25.18 - 180 b) 160 - -160 : 24 c) 23.2 + 5.[ 300 –(18-9)2]+ 150 Bài 2(1,5điểm):Tìm x, biết: a) 526- 26(x -2) = 448 b) x - 25 = +15 2+x x c) 2 +3.2 = 112 Bài 3(1,5điểm): Số học sinh khối 6 ở một trường THCS khoảng từ 300 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng . Tính số học sinh khối 6 của trường đó ? Bài 4(2,5điểm): Trên tia Ox lấy điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng MN? M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không, tại sao? b/ Trên tia đối của tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM Bài 5(1đ): a) Chøng tá r»ng víi mäi sè tù nhiªn n th× tÝch (n + 3) (n+6) chia hÕt cho 2 b) Cho A= 13+122+123+124+...+1231+1232 và B =1233-1. So sánh A và B
  2. ------------------------ Hết ----------------------
  3. PHÒNG GD&ĐT TP NAM ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 I/ TRÁC NGHIỆM : (2điểm) Mỗi câu 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A C A B II/ TỰ LUẬN : ( 8điểm) Bài Nội dung Điểm a)18.75 +25.18 - 180=18.(75+25) -180 = 1620 0,5đ 0,5đ Bài 1 b) 160 - -160 : 2 =160 -160:16 =160 -10=150 4 3 2 0 1,5 đ c) 2 .2 + 5.[ 300 -(18-9) ] + 15 0,25đ = 8.2 +5. [300 - 92 ] +1 = 16+5. [300 - 81] +1 =16 + 5. 219 +1 = 16+ 1095 +1 = 1112 0,25đ a) 526- 26(x -2) = 448 ; 26(x -2) = 526- 448 26(x -2) = 78 0,25đ x -2= 78 : 26 =3 => x = 5 0,25đ b) x - 25 = +15 x - 25 = 15 Bài 2 x = 15 +25 =40 0,25đ 1,5đ 0,25đ => x = 40 hoặc x =-40 c) 22+x+3.2x = 112 2 x x 2 .2 + 3.2 = 112 2x(22+3) = 112 2x . 7 = 112 0,25đ 2x = 16 2x = 24 => x = 4 0,25đ Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là x ; 300 x 400, x 0,25đ * N Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng 0,25đ => x M 12, x M15, x M18 => x BC ( 12, 15, 18 ) 0,25đ Bài 3 0,25đ BCNN ( 12, 15, 18 )= 180 1,5đ BC(12,15,18) =B(180)={0; 180; 360; 0,25đ 480;...} 0,25đ Mà 300 x 400 => x = 360 Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 360 em Bài 4 Vẽ hình 2,5đ A O M N x 0,5 a) Trên tia Ox có OM = 3 cm ON = 6cm => OM < ON(vì 3< 6)
  4. nên điểm M nằm giữa O , N (1) 0,25đ Ta có OM + MN = ON 0,25đ thay OM = 3, ON = 6 => MN = 3cm 0,25đ Ta có OM=MN (=3cm) (2) 0,25đ Từ (1) và (2) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON 0,25đ b ) Có điểm A thuộc tia đối của tia Ox; M thuộc tia Ox => Hai tia OA, OM đối nhau => O nằm giữa A, M 0,25đ => OA + OM = AM 0,25đ Thay số tính AM = 5cm 0,25đ a) Chøng tá r»ng víi mäi sè tù nhiªn n th× tÝch (n + 3)(n+6) chia hÕt cho 2 * NÕu n ch½n th× n+6 lµ sè ch½n⇒ (n +6) M 0,25đ 2⇒ (n + 3)(n +6) M 2 * NÕu n lÎ th× n+3 lµ sè ch½n⇒ (n +3) M 0,25đ 2⇒ (n + 3)(n +6) M 2 VËy víi mäi sè tù nhiªn n th× tÝch (n + 3) (n +6) M 2 Bài 5 1đ b) Cho A= 13+122+123+124+...+1231+1232 và B =1233-1. So sánh A và B 12A = 12. (1+12 +122+123+124+...+1231+1232) 12A = 12+122+123+124+125+...+1232+1233 12A-A= (12+122+123+124+125+...+1232+1233) -(1+12+122+123+124+...+1231+1232) 0,25đ 11A = 1233-1 Mà B =1233-1 => A < B 0,25đ * NÕu HS lµm c¸ch kh¸c ®óng cho ®iÓm t¬ng ®¬ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2