intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Diên Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Diên Hồng’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS và THPT Diên Hồng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TP. HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS-THPT DIÊN HỒNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập hợp A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} Câu 2. Trong các số sau, số nào là hợp số? A. 2 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 3. Số đối của 9 là: A. 10 B. 9 C. – 9 D. 8 Câu 4. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 4 B. 25 C. – 2 D. – 40 Câu 5. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên A. 5; - 4 B. 5; 4 C. - 5; 4 D. -5; -4 Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. Hình chữ nhật chỉ có hai góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo song song. D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau. Câu 7. Trong các hình sau, hình nào là hình tam giác đều: A. Hình D B. Hình C C. Hình B D. Hình A
  2. Câu 8. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 4 là: A. Ư (4) = {1; 2; 4}. B. Ư (4) = {- 4; - 2; -1; 1; 2; 4} C. Ư (4) = {- 1; -2; -4}. D. Ư (4) = {- 4; - 2; -1; 0; 1; 2; 4} Câu 9. Cho các số 123; 541; 677; 440. Số chia hết cho 3 là A. 123. B. 541. C. 677 D. 440 Câu 10 . Chọn kết quả của biểu thức sau:  21  39  : 2  1 A. 6 B. 6 C. – 8 D. 8 Câu 11. Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là: A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm Câu 12. Số nào lớn nhất trong các số 10; 0;  14; 2 A.  10 B.  14 C. 0 D. 2 II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính a) 600: {2. [50 + (37 − 27) ]} b) – 12 + 72 : (- 9) + (- 4) Câu 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) 4.  2  x   16 b) 560 − 2. ( + 5) = 60 Câu 3. (0,5 điểm). Vào một ngày mùa đông, nhiệt độ buổi trưa ở New York là 80 C. Buổi tối nhiệt độ giảm 110 C so với buổi trưa. Hỏi nhiệt độ buổi tối ở New York là bao nhiêu độ C ? Câu 4. (1,0 điểm). Hai bạn Tâm và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tâm cứ 8 ngày lại đến thư viện đọc một lần, Hải cứ 10 ngày lại đến thư viện đọc một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện? Lúc đó mỗi bạn đã đến thư viện được mấy lần? Câu 5. (1,5 điểm). Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhât với độ dài hai cạnh là 20 m và 7 m. a) Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó. b) Người ta muốn dùng lưới thép để làm hàng rào cho mảnh vườn. Hỏi nếu mỗi mét vuông lưới thép có giá 52 000 đồng thì cần bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào? Câu 6. (0,5 điểm). Cho M  30  31  32  33  ...  32023 . Chứng minh rằng: M là bội của 20. -----------  HẾT  ----------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………..………………………………………………………………………
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 TP. HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS-THPT DIÊN HỒNG Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C D C D B B A C A D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) ĐIỂM TỪNG NỘI DUNG TRẢ LỜI PHẦN Câu 1. (2,0 điểm) a) 600: {2. [50 + (37 − 27) ]} = 600: {2. [50 + 100]} 0,25đ x 4 = 600: {2.150} = 600 : 300 =2 b) – 12 + 72 : (- 9) + (- 4) = - 12 + (-8) + (-4) 0,5đ x 2 = - 24 Câu 2. (1,5 điểm) a) 4.  2  x   16 0,5đ 2 + x = - 16: 4 = - 4 0,25đ x= -4–2=-6 ) 560 − 2. ( + 5) = 60 2. ( + 5) = 560 − 60 = 500 0,25đ x 3 + 5 = 500: 2 = 250 x = 250 – 5 = 245 Câu 3. (0,5 điểm) Nhiệt độ buổi tối ở New York là: 8 – 11 = - 30C 0,5đ Câu 4. (1,0 điểm) Gọi x là số ngày ít nhất cả hai bạn lại cùng đến thư viện. x = BCNN (8, 10) 0,25đ
  4. 8 = 23 ; 10 = 2. 5 BCNN (8, 10) = 23. 5 = 40 Vậy sau ít nhất 40 ngày thì cả hai bạn lại cùng đến thư viện. 0,25đ Bạn Tâm đã đến thư viện: 40 : 8 = 5 (lần) 0,25đ Bạn Hải đã đến thư viện: 40 : 10 = 4 (lần) 0,25đ Câu 5. (1,5 điểm) a) Diện tích mảnh vườn: 0,5đ 20. 7 = 140 (m2 ) b) Chu vi mảnh vườn: (20 + 7). 2 = 54 (m) 0,5đ Số tiền đủ để mua lưới thép làm hàng rào: 0,5đ 54. 52 000 = 2 808 000 đ Câu 6. (0,5 điểm) M  30  31  32  33  ...  32020  32021  32022  32023 M  (30  31  32  33 )  ......  (32020  32021  32022  32023 ) M  40  ......  32020.(30  3  32  33 ) M  40  ........  32020.40 M  40.(1  ........  32020 ) 20 HẾT
  5. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chương/ Nội dung/đơn vị kiến cao TT Chủ đề thức TN T TN TNKQ TNKQ TL K TL TL L KQ Q Số tự nhiên và tập hợp 1 các số tự nhiên. Thứ tự 0,5 ( TN 1) trong tập hợp các số tự ( 0,5%) 0, 25đ nhiên Số tự 2 Các phép tính với số tự 1,75 1 nhiên (TL1b; nhiên. Phép tính luỹ (17,5% (27 tiết) 2,b) thừa với số mũ tự nhiên ) 1,75đ Tính chia hết trong tập 1 2 1,25 hợp các số tự nhiên. Số TL (TN2,9) (12,5% nguyên tố. ƯCLN và 4 BCNN 0,5đ ) 1đ Số nguyên âm và tập 3 hợp các số nguyên. Thứ (TN3,5,1 0,5 tự thực hiện các số 2) (5%) Số nguyên 0,75đ 2 nguyên Các phép tính với số 2 ( 20 tiết) 2 1 1 3,25 nguyên. Tính chia hết (TL1a; (TN4,8) (TN10) TL3 (32,5% trong tập hợp các số 2,a) nguyên 0,5đ 0,25đ 0,5đ ) 1,75đ 1 Các hình Tam giác đều, hình 0,2 5 TN7) phẳng vuông, lục giác đều (2,5%) 0, 25đ 3 trong thực tiễn Hình chữ nhật, hình 1 1 1 thoi, hình bình hành, 2, 5 (TN6) (TN11) TL:5 (9 tiết) hình thang cân (2,5%) 0,25đ 0,25đ 2,0đ Tổng: Số câu: 10 2 4 2 1 Điểm: 2,5 0,5 3,5 2,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 25% 40% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65 % 35 % 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2