![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Văn Tần
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I Trường THCS Võ Văn Tần NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN - LỚP 6 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a)(- 12).6 + 45 : (- 3) b )29.189 – 29.88 – 29 c) 379 2. 150 5. 102 3. 17 13 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) x 25 111 b )(x 10).12 60 c) xM 5 vaø 13 < x £ 20 Bài 3: (1 điểm) Mẹ bạn Lý mang 400 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg táo, 5 kg gạo và 1 kg thịt heo. Giá mỗi ki- lô-gam táo là 75 000 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 17 000 đồng, mỗi ki-lô-gam thịt heo là 125 000 đồng. Hỏi mẹ bạn Lý còn lại bao nhiêu tiền? Bài 4: (1 điểm) Để động viên và khen thưởng cho các em học sinh của lớp 6A có thành tích học tập tốt trong tháng 11, giáo viên chủ nhiệm đã mua 90 quyển vở và 72 cây bút bi. Cô dự định chia thành các phần thưởng sao cho số quyển vở và số bút bi của mỗi phần thưởng đều nhau. Hỏi cô có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây bút bi? Bài 5: (2 điểm) Mảnh đất nhà bác An có dạng như hình vẽ dưới đây: AB = 15m; BE = DF = 9m; CD = 24m a) Tính diện tích mảnh đất trên b) Bác An dùng phần mảnh đất ABEG để trồng rau, biết mỗi mét vuông trồng rau tốn chi phí là 30 000 đồng. Tính chi phí trồng rau mà bác An phải bỏ ra.
- Bài 6: (2 điểm) Cho biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng xe đạp bán ra của một cửa hàng xe đạp của các tháng trong quý I, II của năm 2021. Tháng Số xe đạp bán được 1 2 3 4 5 6 (Biết = 250 Xe đạp) Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và trả lời các câu hỏi sau đây: a) Dựa vào biểu đồ tranh đã cho hãy lập bảng thống kê? b) Hỏi trong quý I và II, cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 7: (0,5 điểm) Cho A = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 +…2 99 Chứng minh rằng: A không chia hết cho 7 HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT Bài Nội dung Điểm a)(- 12).6 + 45 : (- 3) 0.75 1.a = - 72 - 15 0.5 = - 87 0.25 b )29.189 – 29.88 – 29 0.75 = 25(168 - 68) 0.25 1.b = 25.100 0.25 = 2500 0.25 c) 379 2. 150 5. 102 3. 17 13 379 2. 150 5. 100 3. 30 379 2.150 5.100 90 1.c 379 2.150 5.10 0,5 379 2.150 50 379 2.150 379 300 79 a) x 25 111 0,5 2.a x = 111 + 25 0.25 x = 135 0.25 b )(x 10).12 60 0,5 2.b x 10 60 :12 0.25 x 10 5 x 5 10 0.25 x 15 c) xM 5 vaø 13 < x £ 20 0.5 xM 5 Þ x Î B (5) = {0;5;10;15;20;25;...} 0.25 2.c Vì 13 < x £ 20 neân x = 15;20 0.25 Số tiền mẹ bạn Lý phải trả khi mua 2 kg táo, 5 kg gạo và 1 kg thịt heo là 0.5đ 2. 75 000 + 5. 17 000 + 125 000 = 360 000 (đồng) Số tiền mẹ bạn Lý còn lại là 400 000 – 360 000 = 40 000 (đồng) 0.5đ Để động viên và khen thưởng cho các em học sinh của lớp 6A có thành tích học tập tốt trong tháng 11, giáo viên chủ nhiệm đã mua 90 4 1 quyển vở và 72 cây bút bi. Cô dự định chia thành các phần thưởng sao cho số quyển vở và số bút bi của mỗi phần thưởng đều nhau. Hỏi cô có
- thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây bút bi ? Gọi x là số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được (x N*, phần thưởng) Theo đề bài ta có : 0.25 90 chia hết cho x, 72 chia hết cho x và x lớn nhất x=ƯCLN ( 90; 72) 90 = 2.3 2.5 72 = 23.3 2 x=ƯCLN(90; 72) = 2.32 = 18 0.25 Vậy chia được nhiều nhất là 18 phần thưởng. Số quyển vở trong mỗi phần thưởng: 90 : 18 = 5 (quyển vở) 0.5 Số cây bút bi trong mỗi phần thưởng: 72 : 18 = 4 (cây bút bi) Diện tích hình chữ nhật ABEG là : 0.5 15.9 =135 (m 2) Diện tích hình chữ nhật GFDC là : 0.5 24.9 = 216(m 2) 5.a Diện tích của cả mảnh đất đó là : 0.5 135 + 216 = 351 (m2) Chi phí để trồng rau nhà bác An : 0.5 135.30 000 = 4 050 000 (đồng) Bảng thống kê: Tháng Số Ti-Vi bán được 1 4.250 = 1000 2 5.250 = 1250 6.a 2.250 = 500 1.5 3 4 1.250 = 250 5 3.250 = 750 6 2.250 = 500 Tổng số ti vi cửa hàng bán được trong quý I và II là: 6.b 0.5 1000 + 1250 + 500 + 250 + 750 + 500 = 4250 tivi A = 1 + 2 + 22 + 23 + 2 4 +…299 A = 1 + (2 + 22 + 23) + (2 4 + 25 + 26 )+…+ (297 + 298 + 299) A = 1 + 2(1 + 2 + 2 2) + 24(1+ 2 + 22 )+…+ 297 (1+ 2 + 22) A = 1 + 2 . 7 + 24 .7+…+ 297.7 A = 1 + 7.( 2 + 24 +…+ 2 97) 0.25 Vì 7 7 Nên 7.( 2 + 2 4 +…+ 297) 7 Mà 1 7 Vậy 1 + 7.( 2 + 24 +…+ 297) 7 0.25
- 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Nội Mức độ đánh giá dung/ Vận dụng Tổng T Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Đơn vị cao % T đề kiến TN TN TN TN điểm TL TL TL TL thức KQ KQ KQ KQ Số tự 1 2 nhiên. (TL1b) (TL1c, Các 0,75đ 2a) phép 0,5+0, tính 5đ với số tự nhiên. Phép tính luỹ Số thừa tự với số nhiê 1 mũ tự n 4,75 nhiên (24 (47,5 Tính 1 2 1 tiết) %) chia (TL2c) (TL3,4 (TL hết 0,5đ ) 8) trong 1+1đ 0,5 tập hợp đ các số tự nhiên. Ước và bội. ƯCLN, BC. Các 2 1,25 phép (TL1a, (12,5 Số tính 2b) %) 2 nguy trong 0,75+0 ên tập hợp ,5đ số nguyên Tam 1 Các giác (TL5) hình đều, 0,5đ 2,5 phẳn hình (25% g vuông, ) tron lục 3 g giác thực đều. tiễn Hình (10 chữ tiết) nhật, Hình
- thoi, hình bình hành, hình thang cân. Chu vi 2 và diện (TL4a, tích 4b) một số 2đ hình phẳng trong thực tiễn Một Biểu 1 1,5 số đồ (TL (15% yếu tranh, 7) ) 4 tố biểu đồ thốn cột 1,5 g kê đ Tổng: Số câu 1 5 6 1 13 Điểm 1,5 3đ 5đ 0,5 10,0đ đ đ Tỉ lệ % 15% 30% 50% 5% 100 % Tỉ lệ chung 45% 55% 100 %
- 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: hợp các – Nhận biết được tập số tự hợp các số tự nhiên. nhiên – Nhận biết được thứ Số tự tự thực hiện các phép nhiên. Các tính. phép tính Vận dụng: 1TL với số tự – Thực hiện được các (TL2a) nhiên. phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập Phép tính hợp số tự nhiên. luỹ thừa 1TL với số mũ (TL1b) tự nhiên – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 1TL phép cộng trong tính (TL1c) toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được 1TL những vấn đề thực (TL3) tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
- được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực 1TL (TL5) tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết được tập hợp các quan hệ chia hết, khái số tự niệm ước và bội. nhiên. Số – Nhận biết được khái nguyên tố. niệm số nguyên tố, Ước chung hợp số. và bội chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TL – Vận dụng được dấu (TL8) hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. 1TL (TL4) – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung
- nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).. 2 Số Các phép Thông hiểu 2TL nguyên tính về số Thực hiện các phép (TL1a,2b) nguyên tính về số nguyên HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: 1TL hình đều, hình – Nhận dạng được (TL5) phẳng vuông, lục tam giác đều, hình trong giác đều vuông, lục giác đều. thực Nhận biết tiễn – Mô tả được một số Hình chữ yếu tố cơ bản (cạnh, nhật, Hình góc, đường chéo) của thoi, hình hình chữ nhật, hình bình hành, thoi, hình bình hành, hình thang hình thang cân. cân. Vận dụng : 2TL – Giải quyết được một (TL4a,b) số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. 4 Một số Quan sát Nhận biết 1TL yếu tố biểu đồ và -Quan sát biểu đồ và trả (TL7) thống trả lời câu lời câu hỏi kê hỏi
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
658 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p |
331 |
41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
266 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
378 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
543 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
340 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
487 |
13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
459 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
242 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
367 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
302 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
457 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
307 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
220 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
175 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
146 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p |
187 |
4
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
136 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)