Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán – Lớp 6 THCS (Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 01 trang I. Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau Câu 1. Cho , tổng số các phần tử của tập hợp A là: 1.A. 1. B. 12. C.25. D. 26. Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 1? 2.A. 3 số. B. 4 số. C. 5 số. D. 6 số. Câu 3. M là tập hợp các ước của 72, N là tập hợp các bội của 12. Tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc tập M vừa thuộc tập hợp N là: 3.A. . B. . C. . D. Câu 4. Kết quả của phép tính là 4.A. 76. B. 77. C. 78. D. 83. Câu 5. ƯCLN (96, 160, 192) bằng 5.A. 16. B. 24. C. 32. D. 48. Câu 6. Tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn là 6.A. 1. B. 2. C. 1 và 2. D. 0 và 1. Câu 7. Cho ba điểm V, M, T sao cho MT=2cm; VM=3cm; VT=5cm thì 7.A. Điểm M nằm gữa hai điểm V và T. B. Điểm T nằm giữa hai điểm V và M. C. Điểm V nằm giữa hai điểm M và T. D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Câu 8. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi 8.A. IC=ID. B. IC+ID=CD. C. . D. Điểm I nằm giữa C và D. II. Tự luận: (8 điểm) Câu 1. Tính: (2 điểm) Câu 2. Tìm biết: (1,5 điểm) . b) x chia cho 3 rồi trừ 4 sau đó nhân với 5 thì được 15. c) Câu 3. (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400. Khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 hoạc sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Câu 4. (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA=2cm; OB=6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c) Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC=4cm. Chứng tỏ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng CM. Câu 5. (1 điểm) Chứng minh hai số n+1 và 3n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau. --- HẾT ---
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D C C C A C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1a (0,5 điểm) 0,25 0,25 1b (0,5 điểm) 0,25 0,25 1c (0,5 điểm) 0,25 0,25 1d 0,25 (0,5 điểm) 0,25 2a (0,5 điểm) 0,25 0,25 2b 0,25 (0,5 điểm) 0,25 Vì 0,25 2c (0,5 điểm) Vậy x=300 0,25
- Gọi số học sinh khối 6 là: x 0,25 Vì khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 học sinh nên Vậy số học sinh khối 6 là 365 học sinh. 3 0,25 (1 điểm) 0,25 0,25 4 Hình vẽ M N Hình vẽ đúng đầu x B A O C bài cho 0,5 (0,5 điểm) Trên tia Ox có: OA=2cm, OB=6cm 4a Vì OA < OB nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B 0,25 (0,5 điểm) 0,25 M là trung điểm của AB N là trung điểm của OA Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên tia AO đối với tia AB Mà điểm M thuộc tia AB, điểm N thuộc tia AO 0,25 4b tia AM đối với tia AN Điểm A nằm giữa hai điểm M và N (0,75 điểm) 0,25 0,25 Vì tia OC là tia đối của tia OA Mà điểm M thuộc tia OA tia OM và tia OC là hai tia đối nhau Điểm O nằm giữa hai điểm M và C (1) 0,25 4c Vì tia AO đối với tia AM nên điểm A nằm giữa hai điểm O và M (0,75 điểm) Từ (1) và (2) điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MC. 0,25 0,25 Gọi d là ước chung của n+1 và 3n+4 0,25 0,25 5 Vậy n+1 và 3n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau. (1 điểm) 0,25 0,25 --- HẾT ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn