intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Hải Tân, Hải Lăng

  1. TRƯỜNG TH&THCS HẢI TÂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ………… Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là: A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5} 3 Câu 2. Kết quả của 5 là: A. 15. B. 25. C. 5. D. 125. Câu 3. Thay số thích hợp vào dấu* để số chia hết cho cả 2,3,5,9: A. 5 B. 3 C. 2 D. 9 Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. 9  N . B. 6  N . C. 3  Z . D. 0  N . Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị : A. Nhiệt độ dưới 0℃ B. Số tiền lỗ C. Độ cao dưới mực nước biển D. Độ cao của núi Câu 7. Kết quả của phép tính -12-5 là: A. 17 B. 7 C. -17 D. -7 Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10 . Kết quả của phép tính (-4).(-12) là: A. 16 B. 48 C.- 48. D. 60
  2. Câu 11. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều.. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. Câu 12. Một hình thoi có 2 đường chéo là 15cm và 20cm. diện tích hình thoi đó là: A. 35cm2 B. 150cm C. 300cm2 D. 150cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) 8 : 4.3  2.3 b) 645   38   45 2 2 c) -27.35-65.27 Câu 2 . (2 điểm) 1. Tìm số nguyên x, biết: a) 6- (1-x)= 13 b) ( x+13).(12-2x)=0 2. Viết tập hợp A (bằng cách liệt kê các phần tử) các số nguyên x biết 8 chia hết cho x. Rồi tính tổng các phần tử của A Câu 3. (1,0 điểm) Tìm UCLN và BCNN của 225 và 400 bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4. (1,5 điểm) Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tính diện tích phần trồng cỏ. Câu 5. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau : A= 1-4+7-11+…+91-94+97
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2