intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Lạc Quới

  1. PHÒNG GD&ĐT TRI TÔN ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THCS LẠC QUỚI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT. (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Đọc kĩ và trả lời câu hỏi bằng cách ghi chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc ? A. ( ) →   →   . B.   →   → ( ) . C.  → () →  . D.  →  → ( ). Câu 2: Trong các số sau 234; 1345; 4620; 2141, số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là A. 4620. B. 2141. C. 234. D. 1345. Câu 3: Tập hợp số nguyên là tập hợp gồm A. Các số nguyên âm và số 0. B. Các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. C. Các số nguyên dương và số 0. D. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. Câu 4: Cho a, b . Nếu a b thì ta nói A. b là bội của a. B. a là ước của b. C. b chia hết cho a. D. a là bội của b. Câu 5: Tam giác đều có số góc bằng nhau là A. 2. B. 4. C. 5. D.3. Câu 6 : Số cạnh của hình lục giác đều là A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 7: Hình vẽ nào dưới đây là hình thang cân? Hình c Hình d Hình a Hình b A. Hình c. B. Hình b. C.Hình a. D. Hình d Câu 8: Số cạnh bằng nhau của hình thoi là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 9: Điểm không hợp lí của bảng dữ liệu về danh sách tên học sinh ở một tổ của lớp học là STT Họ và tên 1 Phan Thùy Anh 2 Võ Văn Bền 3 Lý Văn Dương 4 Lữ Minh Mẫn 5 Nguyễn Kim Tình 6 0917525476 7 Võ Văn Vẹn 8 Hồ Bảo Xuyên
  2. A. Hồ Bảo Xuyên. B. Võ Văn Bền. C. 0917525476 . D. Lữ Minh Mẫn. Câu 10: Số học sinh vắng được lớp trưởng thống kê trong một tuần ở các tổ của lớp 6A1 trường THCS Nguyễn Du. Tổ Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Số lượt vắng học 3 5 2 6 Lớp trưởng lớp 6A1 thống kê vấn đề gì? A. Số học sinh vắng trong một tuần của các tổ. B. Số học sinh đi học của các tổ trong một tuần. C. Số học sinh bỏ tiết học của các tổ trong một tuần. D. Số học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng anh của các tổ trong một tuần. Câu 11: Cho bảng thống kê dưới đây: Tốc độ chạy trung bình của một số động vật Con vật Tốc độ ( km / h ) Ngựa vằn 64 Sơn dương 98 Thỏ 56 Hươu cao cổ 51 Báo gấm 112 Các dữ liệu trong bảng thống kê trên là: A. Danh sách các con vật. B. Tốc độ chạy trung bình của các con vật. C. Danh sách các con vật chạy nhanh nhất. D. Danh sách các con vật và tốc độ chạy trung bình của các con vật đó. Câu 12: Cho bảng thống kế dưới đây: Tốc độ chạy trung bình của một số động vật Con vật Tốc độ ( km / h ) Ngựa vằn 64 Sơn dương 98 Thỏ 56 Hươu cao cổ 51 Báo gấm 112 Trong danh sách có bao nhiêu con vật được thống kê? A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Câu 13: Số học sinh vắng được lớp trưởng thống kê trong một tuần ở các tổ của lớp 6A1 trường THCS Nguyễn Du. Tổ Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 Số lượt vắng học 3 5 2 6 Trong tuần tổ nào vắng học nhiều nhất? A. Tổ 3 . B. Tổ 4 . C. Tổ 2 . D. Tổ 1. Câu 14 : Do tình hình dịch bệnh Covid -19 nên đầu năm học 2021-2022 học sinh phải học trực tuyến. Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A ở một trường THCS thu thập và lập bảng thống kê thiết bị của học sinh học trực tuyến như bảng dưới đây: Điện thoại Thiết bị học trực Máy tính thông Ipad tuyến xách tay minh Số lượng (Cái) 12 15 5 Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 32 B. 30 C. 36 D. 35
  3. Câu 15: Cho bảng dữ liệu thống kê biểu đồ tranh về điểm tốt của lớp 6A đạt được trong tuần như sau: Số điểm tốt đạt trong tuần Ngày Số điểm tốt Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 = 1 điểm tốt Ngày nào đạt số điểm tốt nhiều nhất? A. Thứ 2 . B. Thứ 4 . C. Thứ 7 . D. Thứ 5 . Câu 16: Cho biểu đồ hình cột dưới đây: Tổ nào đạt điểm tốt trong tuần ít nhất? A. Tổ 3 B. Tổ 1 C.Tổ 2 D. Tổ 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) ( +25) + ( +15) b) ( −55) + ( −45) c) ( −10) + 40 d) ( −2) . ( +15) Câu 2: (1,0 điểm) Viết các số 18; 25 bằng số La Mã. Câu 3: (2,0 điểm) a) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 43.45. b) Từ các chữ số 5, 0, 4. viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3.
  4. Câu 4: (1,0 điểm) Một sân trường có dạng hình chữ nhật với chiều dài 60m, chiều rộng 30m. Người ta bố trí một bồn hoa hình vuông có cạnh 4m (như hình vẽ). Tính diện tích còn lại của sân trường đó. ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2