Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao TNKQ TNKQ TL TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1(C1) nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số 0,25 5/2 tự nhiên. 1 Các phép tính với số tự nhiên. 1(C2) 1/2(C1a) 1đ Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0,25 0,5 Số tự nhiên nhiên (25 tiết) Tính chia hết trong tập hợp các số 2(C3,4) 1/2 (C1b) 5/2 tự nhiên. Số nguyên tố. Ƣớc 0,5 0,5 1d chung và bội chung 2. Số nguyên âm và tập hợp các số 2(C5,6) 2(C7,8) 4 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các 0,5 0,5 1đ Số nguyên số nguyên ( 14 tiết) Các phép tính với số nguyên. 4(C9,10,11,12) 6(C13,14,15, 1(C2) 1(C3) 12 Tính chia hết trong tập hợp các số 1,0 16,17,18) 0,5 1,0 1,5 4đ nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục 1(C19) 3 Các hình giác đều. 0,25 1đ 3 phẳng trong thực tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 1(C20) 1(C4) hình bình hành, hình thang cân. 0,25 0,5 (7 tiết)
- Hình c trục đối ứng 3(C21,22,23) 4 T nh đối ứng 0,75 8 củ h nh Hình c tâm đối ứng 3(24,25,26) phẳng trong 2đ 0,75 thế giới tự nhiên Vai trò của đối ứng trong thế giới 2(C27,28) tự nhiên 0,5 ( 7 tiết) Tổng: Số câu 16 12 3 1 32 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70 30% 100% % Chú ý: Tổng tiết : 53 tiết Duyệt của BGH Duyệt củ TCM Giáo viên r đề NGUYỄN THỊ LOAN LÊ THỊ SƢƠNG
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết đƣợc tập hợp các số tự nhiên. các số tự Thông hiểu: 1 TN nhiên. Thứ – i u di n đƣợc số tự nhiên trong hệ thập phân C1 tự trong tập – i u di n đƣợc các số tự nhiên từ đến b ng cách s hợp các số dụng các chữ số La Mã. tự nhiên Vận dụng: – S dụng đƣợc thuật ngữ tập hợp, ph n t thuộc hông thuộc) một tập hợp; s dụng đƣợc cách cho tập hợp. Nhận biết: – Nhận biết đƣợc thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: Hi u đƣợc thứ tự thực hiện các phép tính 1 TN C2 Vận dụng: 1/2TL – Thực hiện đƣợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong C1a tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng đƣợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối Các phép của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán t nh với số – Thực hiện đƣợc phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực tự nhiên. hiện đƣợc các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số Số tự Phép tính với số mũ tự nhiên 1 nhiên luỹ thừ với – Vận dụng đƣợc các tính chất của phép tính c phép tính số mũ tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên) đ tính nh m, tính nhanh một nhiên cách hợp lí– Gi i quyết đƣợc những vấn đề thực ti n
- (đơn giản, quen thuộc) g n với thực hiện các phép tính ví dụ: tính tiền mua s m, tính lƣợng hàng mua đƣợc từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Gi i quyết đƣợc những vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen thuộc) g n với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 2TN – Nhận biết đƣợc quan hệ chia hết, hái niệm ƣớc và bội. C3 – Nhận biết đƣợc hái niệm số nguyên tố, hợp số – Nhận biết đƣợc phép chia c dƣ, định lí về phép chia c dƣ. – Nhận biết đƣợc phân số tối gi n C4 Vận dụng: 1/2TL – Vận dụng đƣợc dấu hiệu chia hết cho , , 9, đ ác định C1b một số đã cho c chia hết cho , , 9, hay hông. – Thực hiện đƣợc việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn Tính chia thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trƣờng hợp hết trong đơn gi n. tập hợp các – ác định đƣợc ƣớc chung, ƣớc chung lớn nhất; ác định số tự nhiên. đƣợc bội chung, bội chung nh nhất của hai ho c ba số tự Số nguyên nhiên; thực hiện đƣợc phép cộng, phép trừ phân số b ng cách tố. Ước s dụng ƣớc chung lớn nhất, bội chung nh nhất.– Vận dụng chung và bội đƣợc iến thức số h c vào gi i quyết những vấn đề thực ti n chung (đơn giản, quen thuộc) ví dụ: tính toán tiền hay lƣợng hàng hoá hi mua s m, ác định số đồ vật c n thiết đ s p ếp chúng theo những quy t c cho trƣớc,...) Vận dụng c o: – Vận dụng đƣợc iến thức số h c vào gi i quyết những vấn đề thực ti n (phức hợp, không quen thuộc) 2 Số Số nguyên Nhận biết: 2TN nguyên âm và tập – Nhận biết đƣợc số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. C5 hợp các số – Nhận biết đƣợc số đối của một số nguyên– Nhận biết đƣợc nguyên. Thứ thứ tự trong tập hợp các số nguyên C6 tự trong tập – Nhận biết đƣợc ngh a của số nguyên âm trong một số bài
- hợp các số toán thực ti n. nguyên Thông hiểu: 2TN – i u di n đƣợc số nguyên trên trục số. C7,8 – So sánh đƣợc hai số nguyên cho trƣớc. Các phép Nhận biết : 4TN tính với số – Nhận biết đƣợc quan hệ chia hết, hái niệm ƣớc và bội C9,10 nguyên. trong tập hợp các số nguyên. C11,12 Tính chia Thông hiểu: 6TN hết trong – Hi u đƣợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia chia hết) C13,14 tập hợp các trong tập hợp các số nguyên. C15,16 số nguyên – Hi u đƣợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối của C17,18 phép nhân đối với phép cộng, quy t c dấu ngo c trong tập hợp các số nguyên trong tính toán tính viết và tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng: 1TL – Thực hiện đƣợc các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia chia C2 hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng đƣợc các tính chất giao hoán, ết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy t c dấu ngo c trong tập hợp các số nguyên trong tính toán tính viết và tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí) – Gi i quyết đƣợc những vấn đề thực ti n (đơn giản, quen thuộc) g n với thực hiện các phép tính về số nguyên ví dụ: tính lỗ lãi hi buôn bán,...). Vận dụng c o: 1TL – Gi i quyết đƣợc những vấn đề thực ti n (phức hợp, không C3 quen thuộc) g n với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: – Nhận d ng đƣợc tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: 1TN – Mô t đƣợc một số yếu tố cơ b n c nh, g c, đƣờng chéo) của: tam giác đều ví dụ: ba c nh b ng nhau, ba g c b ng nhau); hình vuông ví dụ: bốn c nh b ng nhau,
- T m giác mỗi g c là g c vuông, hai đƣờng chéo b ng nhau); lục C19 đều, h nh giác đều ví dụ: sáu c nh b ng nhau, sáu g c b ng nhau, vuông, lục ba đƣờng chéo chính b ng nhau) giác đều Vận dụng Các h nh – V đƣợc tam giác đều, hình vuông b ng dụng cụ h c phẳng tập. 3 trong – T o lập đƣợc lục giác đều thông qua việc l p ghép các thực tiễn tam giác đều. Nhận biết – Mô t đƣợc một số yếu tố cơ b n c nh, g c, đƣờng chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. H nh ch Thông hiểu 1TN nhật, h nh – V đƣợc hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành b ng thoi, h nh các dụng cụ h c tập. b nh hành, – Gi i quyết đƣợc một số vấn đề thực ti n (đơn giản, h nh th ng quen thuộc) g n với việc tính chu vi và diện tích của các C20 cân hình đ c biệt n i trên ví dụ: tính chu vi ho c diện tích của một số đối tƣợng c d ng đ c biệt n i trên,...) Vận dụng 1TL – Gi i quyết đƣợc một số vấn đề thực ti n g n với việc C4 tính chu vi và diện tích của các hình đ c biệt n i trên. 4 T nh đối H nh c Nhận biết: 3TN ứng củ trục đối – Nhận biết đƣợc trục đối ứng của một hình ph ng. C21,22 h nh ứng – Nhận biết đƣợc những hình ph ng trong tự nhiên c C23 phẳng trục đối ứng (khi quan sát trên hình nh 2 chiều). trong thế H nh c Nhận biết: 3TN giới tự t m đối – Nhận biết đƣợc tâm đối ứng của một hình ph ng. C24,25 nhiên ứng – Nhận biết đƣợc những hình ph ng trong thế giới tự C26 nhiên c tâm đối ứng (khi quan sát trên hình nh 2 chiều). V i trò củ Nhận biết: 2TN đối ứng – Nhận biết đƣợc tính đối ứng trong Toán h c, tự C27,28 trong thế nhiên, nghệ thuật, iến tr c, công nghệ chế t o,... giới tự – Nhận biết đƣợc v đ p của thế giới tự nhiên bi u hiện
- qua tính đối ứng ví dụ: nhận biết v đ p của một số nhiên loài thực vật, động vật trong tự nhiên c tâm đối ứng ho c c trục đối ứng). Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN LÊ THỊ SƢƠNG
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 H và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không k thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 32 câu, 03 trang ) Đi m: Lời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (7,0 điểm): Câu 1: Một số đƣợc viết dƣới d ng tổng các chữ số là: 5.10 000 + 3.1000 + 7.100 + 4. Số đ là số nào? A. 53 074 B. 57 304 C. 53 740 D. 53 704 Câu2: Thực hiện phép tính 215 + ( 131 – ) đƣợc kết qu A. 131 B. – 215 C. 215 D. – 131 Câu 3: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. {3;5;7;11} B.{3;10;7;13} C.{ 13;15;17} D.{1;2;5;7} Câu 4: Phân số nào dƣới đây là phân số tối gi n? 2 9 5 33 A. B. C. D. 5 27 10 44 Câu 5: Số đối của (18) là A. 81 B. 18 C. (18) D. (81) Câu 6: S p sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự gi m d n là A. 5;2;1;0; 2; 17 B. 17; 2;0;1;2;5 C. 17;5;2; 2;1;0 D. 0;1; 2;2;5; 17 Câu 7: Đi m cách - ba đơn vị theo chiều âm là A. 3 B. -3 C. -4 D. 4 Câu 8: Cho số nguyên a lớn hơn - thì số nguyên a là A. - 3 B. -1 C. - 4 D. -5 Câu 9: Tập hợp các số nguyên là ƣớc của 16 là A. D= {2;4;8;3} B. D= {0;2;4;8;16} C. D= {1;2;4;6;8;16} D. E= {1;2;4;8;16} Câu 10: Trong tập hợp tất c các số nguyên là ƣớc của 5 là: A. 1 và 1 B. 5 và 5 . C. 1 và 5 D. 1; 1;5; 5 Câu 11: Trong tập hợp các bội của 12 là A. {1,3,4,6,12} B. {0;12;24;48} C. {1; 24; 48} D. {1; 3; 4; 6; 12} Câu 12: Tìm x biết: 12 x và x < - 2? A. {1} B. {3; 4; 6; 12} C. {2; 1;1;2;3;4} D. {2; 1} Câu 13: Tính nhanh 171 + [ (-53) + 96 + (- 7 )] ta đƣợc kết qu là
- A. 149 B. 43 C. 149 D. 43 Câu 14: Tính: (- 8) . ( -25 ) ta đƣợc kết qu là A. 200 B. (200) C. (33) D. 33 Câu 15: Ông Ác si mét sinh năm – 287 và mất năm - 212. Ông ta có tuổi th là A. 7 B. 75 C. 74 D. 74 Câu 16: Giá trị của bi u thức: 15 17 12 (12 15) b ng A. 12 B. 15 C. 17 D. 18 Câu 17: Giá trị x th a mãn bi u thức 2x 1 3 (14) là A. 9 B. 9 C. 6 D. 6 Câu 18: Tìm x biết (-5).(x – 2) = -2.(-15)? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông Hình. 1 Hình2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 20: Một m nh vƣờn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2 , chiều rộng 40m . Chu vi m nh vƣờn là A. 130m B. 150m C. 260m D. 250m Câu 21: Chữ “H” trong hình v bên có bao nhiêu trục đối xứng? A. Có 2 trục đối xứng B. Có 3 trục đối xứng C. Có 1 trục đối xứng D. Có 4 trục đối xứng Câu 22: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 23: Hình nào sau đây c đƣờng nét đứt hông ph i là trục đối ứng? A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d Câu 24: Hình nào hông c tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Hình thoi C. Lục giác đều D. Hình vuông Câu 25: Trong các bi n báo giao thông sau, bi n báo nào c tâm đối xứng?
- A. Hình e,f,g B. Hình a,c,d C. Hình a,c,g D. Hình b,c,h Câu 26: Cho các hình sau đây: ) Đo n th ng AB ) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình c tâm đối xứng là A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. (1),(2),(3) . Câu 27: Trong các công trình đƣợc minh h a ở Hình 37, các hình từ a) đến c), công trình nào có trục đối xứng? A. Hình a,b B. Hình b,c C. Hình a,c. D. Hình a, b,c. Câu 28: Hãy chỉ ra hình c tâm đối xứng trong các hình dƣới đây: A. Tam giác đều B. Trái tim C. Cánh diều D. Cánh qu t . B. Tự luận: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a/ Tính hợp lí: 30.75 + 25.30 – 150 b/ Tìm x sao cho: 30 x; 45 x và x 10 Câu 2: (0,5 điểm) Trong tháng đ u năm lợi nhuận của một công ty là - triệu đồng mỗi tháng. Trong 7 tháng tiếp theo, tổng lợi nhuận của công ty này thu đƣợc là 87 triệu đồng. Tính lợi nhuận của công ty này sau tháng ho t động. Câu 3 (1,0 điểm): Tìm x biết: 2( x - 5 ) + 3( x - 7 ) = 14 Câu 4 (0,5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 10m . Một hình vuông có chu vi b ng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đ . BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………….……………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 H và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không k thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 32 câu, 03 trang ) Đi m: Lời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Tập hợp các số nguyên là ƣớc của 16 là A. D= {0;2;4;8;16} B. D= {2;4;8;3} C. E= {1;2;4;8;16} D. D= {1;2;4;6;8;16;} Câu 2: Thực hiện phép tính 215 + ( 131 – ) đƣợc kết qu A. – 131 B. – 215 C. 131 D. 215 Câu 3: Phân số nào dƣới đây là phân số tối gi n? 33 2 9 5 A. B. C. D. 44 5 27 10 Câu 4: Hình nào sau đây c đƣờng nét đứt hông ph i là trục đối ứng? A. Hình c B. Hình d C. Hình b D. Hình a Câu 5: Tìm x biết (-5).(x – 2) = -2.(-15)? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 6: Cho số nguyên a lớn hơn - thì số nguyên a là A. -5 B. -1 C. - 3 D. - 4 Câu 7: Số đối của (18) là A. (81) B. 81 C. (18) D. 18 Câu 8: Tính: (- 8) . ( - ) ta đƣợc kết qu là A. (33) B. 200 C. (200) D. 33 Câu 9: Hãy chỉ ra hình c tâm đối xứng trong các hình dƣới đây:
- A. Cánh diều B. Tam giác đều C. Trái tim D. Cánh qu t . Câu 10: Trong các bi n báo giao thông sau, bi n báo nào c tâm đối xứng? A. Hình b,c,h B. Hình a,c,g C. Hình e,f,g D. Hình a,c,d Câu 11: Giá trị của bi u thức: 15 17 12 (12 15) b ng A. 12 B. 18 C. 15 D. 17 Câu 12: Trong tập hợp tất c các số nguyên là ƣớc của 5 là: A. 1 và 5 B. 1; 1;5; 5 C. 1 và 1 D. 5 và 5 . Câu 13: Trong các công trình đƣợc minh h a ở Hình 37, các hình từ a) đến c), công trình nào có trục đối xứng? A. Hình a,b B. Hình b,c C. Hình a, b,c. D. Hình a,c. Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. {1;2;5;7} B. {3;5;7;11} C. {13;15;17} D. {3;10;7;13} Câu 15: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông Hình. 1 Hình2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 16: Tìm x biết: 12 x và x < - 2? A. {3; 4; 6; 12} B. {2; 1} C. {1} D. {2; 1;1;2;3;4} Câu 17: Trong tập hợp các bội của 12 là A. {1; 24; 48} B. {0;12;24;48} C. {1,3,4,6,12} D. {1; 3; 4; 6; 12} Câu 18: Tính nhanh 171 + [ (-53) + 96 + (- 7 )] ta đƣợc kết qu là A. 43 B. 43 C. 149 D. 149 Câu 19: Cho các hình sau đây:
- ) Đo n th ng A ) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình n i trên, các hình c tâm đối xứng là A. (1), (2). B. (1),(2),(3) . C. (1), (3). D. (1). Câu 20: Một số đƣợc viết dƣới d ng tổng các chữ số là: . + . + 7. + 4. Số đ là số nào? A. 53 740 B. 57 304 C. 53 074 D. 53 704 Câu 21: Hình nào hông c tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Lục giác đều D. Tam giác đều Câu 22: S p sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự gi m d n là A. 0;1; 2;2;5; 17 B. 5;2;1;0; 2; 17 C. 17;5;2; 2;1;0 D. 17; 2;0;1;2;5 Câu 23: Chữ “H” trong hình v bên có bao nhiêu trục đối xứng? A. Có 3 trục đối xứng B. Có 4 trục đối xứng C. Có 1 trục đối xứng D. Có 2 trục đối xứng Câu 24: Giá trị x th a mãn bi u thức 2x 1 3 (14) là A. 6 B. 9 C. 6 D. 9 Câu 25: Một m nh vƣờn hình chữ nhật có diện tích là 3600m , chiều rộng 40m . Chu vi m nh 2 vƣờn là A. 250m B. 260m C. 150m D. 130m Câu 26: Đi m cách - ba đơn vị theo chiều âm là A. -3 B. -4 C. 3 D. 4 Câu 27: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 28: Ông Ác si mét sinh năm – 287 và mất năm - 212. Ông ta có tuổi th là A. 74 B. 75 C. 74 D. 7 B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1:(1,0 điểm) a/ Tính hợp lí: 30.75 + 25.30 – 150 b/ Tìm x sao cho: 30 x; 45 x và x 10 Câu 2:(0,5 điểm) Trong tháng đ u năm lợi nhuận của một công ty là - triệu đồng mỗi tháng. Trong 7 tháng tiếp theo, tổng lợi nhuận của công ty này thu đƣợc là 87 triệu đồng. Tính lợi nhuận của công ty này sau tháng ho t động. Câu 3 (1,0 điểm): Tìm biết: 2( x - 5 ) + 3( x - 7 ) = 14 Câu 4 (0,5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 10m . Một hình vuông có chu vi b ng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đ . BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….…………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………….…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 H và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không k thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 32 câu, 03 trang ) Đi m: Lời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 3 A/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Thực hiện phép tính 215 + ( 131 – ) đƣợc kết qu A. 131 B. – 131 C. 215 D. – 215 Câu 2: Trong tập hợp các bội của 12 là A. {0;12;24;48} B. {1; 3; 4; 6; 12} C. {1; 24; 48} D. {1,3,4,6,12} Câu 3: Trong các bi n báo giao thông sau, bi n báo nào c tâm đối xứng? A. Hình e,f,g B. Hình b,c,h C. Hình a,c,g D. Hình a,c,d Câu 4: Cho số nguyên a lớn hơn - thì số nguyên a là A. – 3 B. - 4 C. -5 D. -1 Câu 5: Số đối của (18) là A. 81 B. (18) C. (81) D. 18 Câu 6: Cho các hình sau đây: ) Đo n th ng A ) Tam giác đều ABC (3) Hình tròn tâm O Trong các hình n i trên, các hình c tâm đối xứng là A. (1), (3). B. (1), (2). C. (1),(2),(3) . D. (1). Câu 7: Giá trị của bi u thức: 15 17 12 (12 15) b ng A. 12 B. 18 C. 17 D. 15 Câu 8: Trong các công trình đƣợc minh h a ở Hình 37, các hình từ a) đến c), công trình nào có trục đối xứng?
- A. Hình a,c. B. Hình b,c C. Hình a, b,c. D. Hình a,b Câu 9: Một m nh vƣờn hình chữ nhật có diện tích là 3600m2 , chiều rộng 40m . Chu vi m nh vƣờn là A. 150m B. 130m C. 250m D. 260m Câu 10: Tập hợp các số nguyên là ƣớc của 16 là A. D= {0;2;4;8;16} B. D= {1;2;4;6;8;16;} C. D= {2;4;8;3} D. E= {1;2;4;8;16} Câu 11: S p sếp các số nguyên: 2; 17;5;1; 2;0 theo thứ tự gi m d n là A. 17; 2;0;1;2;5 B. 17;5;2; 2;1;0 C. 0;1; 2;2;5; 17 D. 5;2;1;0; 2; 17 Câu 12: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. Câu 13: Giá trị x th a mãn bi u thức 2x 1 3 (14) là A. 6 B. 9 C. 6 D. 9 Câu 14: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. {3;5;7;11} B. {13;15;17} C. {1;2;5;7} D. {3;10;7;13} Câu 15: Tính: (- 8) . ( - ) ta đƣợc kết qu là A. 200 B. (200) C. (33) D. 33 Câu 16: Hình nào sau đây c đƣờng nét đứt hông ph i là trục đối ứng? A. Hình b B. Hình c C. Hình a D. Hình d Câu 17: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông Hình. 1 Hình2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 18: Tìm x biết: 12 x và x < - 2? A. {1} B. {2; 1} C. {3; 4; 6; 12} D. {2; 1;1;2;3;4} Câu 19: Tính nhanh 171 + [ (-53) + 96 + (- 7 )] ta đƣợc kết qu là A. 149 B. 149 C. 43 D. 43 Câu 20: Đi m cách - ba đơn vị theo chiều âm là
- A. -3 B. -4 C. 3 D. 4 Câu 21: Một số đƣợc viết dƣới d ng tổng các chữ số là: . + . + 7. + 4. Số đ là số nào? A. 53 704 B. 57 304 C. 53 740 D. 53 074 Câu 22: Phân số nào dƣới đây là phân số tối gi n? 2 5 9 33 A. B. C. D. 5 10 27 44 Câu 23: Tìm x biết (-5).(x – 2) = -2.(-15)? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 24: Hình nào hông c tâm đối xứng? A. Hình thoi B. Hình vuông C. Lục giác đều D. Tam giác đều Câu 25: Chữ “H” trong hình v bên có bao nhiêu trục đối xứng? A. Có 1 trục đối xứng B. Có 2 trục đối xứng C. Có 4 trục đối xứng D. Có 3 trục đối xứng Câu 26: Ông Ác si mét sinh năm – 287 và mất năm - 212. Ông ta có tuổi th là A. 74 B. 75 C. 74 D. 7 Câu 27: Trong tập hợp tất c các số nguyên là ƣớc của 5 là A. 1 và 1 B. 1; 1;5; 5 C. 5 và 5 . D. 1 và 5 Câu 28: Hãy chỉ ra hình c tâm đối xứng trong các hình dƣới đây: A. Tam giác đều B. Cánh diều C. Cánh qu t . D. Trái tim B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a/ Tính hợp lí: 30.75 + 25.30 – 150 b/ Tìm x sao cho: 30 x; 45 x và x 10 Câu 2: (0,5 điểm) Trong tháng đ u năm lợi nhuận của một công ty là - triệu đồng mỗi tháng. Trong 7 tháng tiếp theo, tổng lợi nhuận của công ty này thu đƣợc là 87 triệu đồng. Tính lợi nhuận của công ty này sau tháng ho t động. Câu 3 (1,0 điểm): Tìm biết: 2( x - 5 ) + 3( x - 7 ) = 14 Câu 4 (0,5 điểm): Một hình chữ nhật có chiều rộng là 6m và chiều dài là 10m . Một hình vuông có chu vi b ng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đ . BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 H và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không k thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề có 32 câu, 03 trang ) Đi m: Lời phê của th y cô) giáo: ĐỀ 4 A/ Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Tìm x biết: 12 x và x < - 2? A. {1} B. {2; 1} C. {2; 1;1;2;3;4} D. {3; 4; 6; 12} Câu 2: Tìm x biết (-5).(x – 2) = -2.(-15)? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: Thực hiện phép tính 215 + ( 131 – ) đƣợc kết qu A. 131 B. – 131 C. – 215 D. 215 Câu 4: Trong các bi n báo giao thông sau, bi n báo nào c tâm đối xứng? A. Hình a,c,d B. Hình b,c,h C. Hình e,f,g D. Hình a,c,g Câu 5: Một số đƣợc viết dƣới d ng tổng các chữ số là: . + . + 7. + 4. Số đ là số nào? A. 57 304 B. 53 704 C. 53 740 D. 53 074 Câu 6: Hình nào hông c tâm đối xứng? A. Hình thoi B. Hình vuông C. Tam giác đều D. Lục giác đều Câu 7: Tập hợp các số nguyên là ƣớc của 16 là A. D= {2;4;8;3} B. D= {0;2;4;8;16} C. E= {1;2;4;8;16} D. D= {1;2;4;6;8;16;} Câu 8: Hình nào sau đây c đƣờng nét đứt hông ph i là trục đối ứng?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn