intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 2,5 nhiên nhiên và 0,25đ tập hợp các số tự nhiên Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên (3tiết) Các phép 1 10 tính với số 1,0đ tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. (7 tiết) Tính chia 3 1 17,5 hết trong 0,75đ 1,0 đ tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung. (13 tiết) 2 Số Số nguyên 1 1 12,5 nguyên âm và tập 0,25đ 1,0đ hợp các số nguyên.
  2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên. (2 tiết) Các phép 1 1 1 22,5 tính với số 0,25đ 1,0đ 1,0đ nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. (12tiết) 3 Các hình Tam giác 1 2,5 phẳng đều, hình 0,25đ trong vuông, lục thực tiễn giác đều. (3 tiết) Hình chữ 2 1 25,5 nhật, hình 0,5đ 2,0đ thoi, hình bình hành, hình thang cân. (9 tiết) 4 Tính đối Hình có 1 2,5 xứng của trục đối 0,25đ hình xứng (2 phẳng tiết) trong thế Hình có 1 2,5 giới tự tâm đối 0,25đ nhiên. xứng (3 tiết) Vai trò 1 2,5 của đối 0,25đ xứng trong thế giới tự
  3. nhiên (2 tiết) Tổng 12 1 2 2 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự Nhận biết: 1 nhiên - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên (TN1) Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Nhận biết: 1 Phép lũy thừa với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TL1a) Tính chia hết trong tập hợp các Nhận biết : 3 số tự nhiên. Số nguyên tố, ước – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN2) chung và bội chung. bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (TN3) – Nhận biết được phân số tối giản. (TN4) Vận dụng: – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc 1 ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ (TL2) phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 2 Số nguyên âm và tập hợp các số Nhận biết: 1 nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một (TN5) Thứ tự trong tập hợp số nguyên. số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với số nguyên. Nhận biết: 1 Tính chia hết trong tập hợp các - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN6) số nguyên, bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 1 (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. (TL1c) - Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp số nguyên trong tính toán. Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về 1
  5. số nguyên. (TL4) 3 Tam giác đều, hình vuông, lục Nhận biết: 1 giác đều. - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN7) đều. Hình chữ nhật, hình thoi, hình Nhận biết: 2 bình hành, hình thang cân. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN8,9) chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 Hình có trục đối xứng Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1 (TN10) Hình có tâm đối xứng Nhận biết: 1 – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. (TN 11) Vai trò của đối xứng trong thế Nhận biết: 1 giới tự nhiên – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự (TN 12) nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Tổng 13 2 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là A. N. B. N*. C. {N}. D. Z. Câu 6. Số chia hết cho 5 là A. 421. B. 683. C. 570. D. 256. Câu 6. Số chia hết cho 5 là A. 421. B. 683. C. 570. D. 256. Câu 2: Số chia hết cho 5 là A. 21 . B. 83. C. 70. D. 56. Câu 3: Trong các số sau số nào là hợp số? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào được gọi là phân số tối giản? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Ông M đang nợ ngân hàng 40 triệu đồng. Số nguyên biểu diễn số tiền ông M đang có là A. - 40. B. 40. C. 40 000 000. D. - 40 000 000. Câu 6: Tập hợp các ước của -4 là A. {1; -1; 2; -2; 4; -4}. B. {1; 2; 4}. C. {0; 4; 8; 12;….}. D. {0; 4; -4; 8; -8; 12; -12;…}. Câu 7: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào là hình vuông? A. B. C. D.
  7. Câu 8: Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 10. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng A. 600. B. 700. C. 1200. D. 900. Câu 9: Trong hình vuông mỗi góc có số đo bằng A. 600. B. 700. C. 1200. D. 900. Câu 10: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều. Câu 12: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. H, N. B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a. Thực hiện phép tính: . b. Sắp xếp các số: -7; 8; 4; -1; 0 theo thứ tự tăng dần. c. Tính hợp lí: P = Bài 2: (1,0 điểm) Số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 45 học sinh và khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A. 15m 10m Bài 3: (1,0 điểm) Nhà bạn An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài là 20m. Tính diện 10m tích thửa ruộng. Từ đó tính số kg lúa thu hoạch được trên thửa ruộng, biết rằng năng suất lúa thu hoạch được trên 1m Bài 4: (1,0 điểm) Một chung cư có 25 tầng và 2 tầng hầm (tầng trệt được đặt là tầng G, các tầng trên (lầu) được đánh số từ thấp đến cao là 1; 2; 3; …; 24 (tầng cao nhất là 24), các tầng hầm được đánh số từ cao xuống thấp là B1; B2). Một thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng, và xuống 21 tầng rồi lại lên 2 tầng. Hỏi cuối cùng thì thang máy dừng lại ở tầng nào?
  8. ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  9. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C D D A A D D B B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 1,0 b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -7;-1;0;4;8 1,0 1 c) P= (3,0 điểm) 0,25 0,25 0,5 diGọi x là số học sinh lớp 6A (30 < x < 45) 0,25 Vì ; . 0,25 Nên: x 0,25 Mà BCNN(4; 5; 8) = 23 . 5 = 40 2 Gọi x là số học sinh lớp 6A (30 < x < 45) 0,25 (1,0 điểm) Vì ; . Nên: x Mà BCNN(4; 5; 8) = 23 . 5 = 40 Do (30 < x < 45) nên học sinh lớp 6A là 40 (học sinh) Diện tích thửa ruộng đó là: 20.12 = 240 (m2). 1,0 3 Với năng suất 1m2 là 0,8kg thu được số ki-lô-gam thóc từ thửa ruộng 1,0 (2,0 điểm) đó là: 0,8.240 = 192 (kg). 4 Ta áp dụng các số nguyên để giải bài toán này. (1,0 điểm) + Dùng số 0 để chỉ tầng G; + Dùng các số nguyên dương 1; 2; 3; …; 24 để chỉ các tầng lầu; + Dùng các số nguyên âm -1 và -2 để chỉ lần lượt các tầng hầm B1 0,25 và B2. Khi thang máy đi lên, ta sử dụng phép cộng. Khi thang máy đi xuống, ta sử dụng phép trừ.
  10. Thang máy đang ở tầng 12, sau đó đi lên 7 tầng, và xuống 21 tầng rồi lại lên 2 tầng, vậy tầng mà nó đến là: 12 + 7 – 21 + 2 = 19 – 21 + 2 = -2 + 2 = 0. 0,25 Vì ta đã dùng số 0 để chỉ tầng G, nên ta kết luận thang máy cuối cùng dừng lại ở tầng G (hay tầng trệt). 0,5 *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng Nguyễn Thị Ngọc Vũ Thị Hoàng Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2