intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình

  1. TRƯỜN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 G MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TH&TH Môn : Toán – Lớp : 6 CS NGUYỄ N DUY HIỆU Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNTKQ TL TNTKQ TL TNTKQ TL TKQ TL 1 Số tự Số tự 17,5 nhiên nhiên và (23 tiết) tập hợp các số 6 tiêt tự 1 1 nhiên. 0.25 1,5 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các 2,5 phép tính với số tự nhiên. 1 Phép 0.25 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính 1 1 0,75 chia hết 0.25 0,5
  2. trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số 25 nguyên âm và tập hợp các số 2 2 nguyên. 0.5 2,0 Thứ tự trong tập hợp các số Số 2 nguyên nguyên Các 25 (14 tiết) phép tính với số nguyên. 3 1 2 Tính 0.75 0.25 1,5 chia hết trong tập hợp các số nguyên 3 Các Tam 1 2,5 hình giác 0.25 phẳng đều, trong hình thực vuông,
  3. lục giác đều Hình 7,5 chữ nhật, hình tiễn thoi, (8) 1 1 hình 0.25 0,5 bình hành, hình thang cân Hình có 2,5 2 Tính đối trục đối 0.5 xứng xứng của Hình có 5 1 hình tâm đối 0.25 phẳng xứng 4 trong Vai trò 5 thế giới của đối tự xứng 2 nhiên trong 0.5 (9) thế giới tự nhiên Tổng Tỉ lệ % 30% 40% 25% 0,5% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn : Toán – Lớp : 6
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: 1 và tập hợp – Nhận biết TN các số tự được tập hợp nhiên. Thứ tự các số tự trong tập hợp nhiên. các số tự 1 Thông hiểu: nhiên TL – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
  5. Các phép Vận dụng: 1 tính với số tự – Thực hiện TN nhiên. Phép được các tính luỹ thừa phép tính: với số mũ tự cộng, trừ, nhiên nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Tính chia hết Nhận biết : 1 trong tập hợp – Nhận biết TN các số tự được quan hệ nhiên. Số chia hết, khái nguyên tố. niệm ước và Ước chung bội. và bội chung – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản.
  6. 1 Vận dụng TL cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 2 Số nguyên Số nguyên 2 Thông hiểu: âm và tập TN hợp các số – Biểu diễn 2 nguyên. Thứ được số TL tự trong tập nguyên trên hợp các số trục số. nguyên – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép 3 Nhận biết : tính với số TN nguyên. Tính – Nhận biết chia hết được quan hệ trong tập hợp chia hết, khái các số niệm ước và nguyên bội trong tập hợp các số nguyên.
  7. 1 Vận dụng: TN – Thực hiện 2 được các TL phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  8. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác Nhận biết: 1 đều, hình – Nhận dạng TN vuông, lục được tam giác giác đều đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ 2 Nhận biết nhật, hình TN thoi, hình – Mô tả được bình hành, một số yếu tố hình thang cơ bản (cạnh, cân góc, đường 1 Các hình chéo) của hình TL 1 phẳng trong thực tiễn chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  9. Tính đối xứng Hình có trục 1 của hình Nhận biết: đối xứng TN phẳng trong – Nhận biết thế giới tự nhiên được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  10. Hình có tâm 1 Nhận biết: đối xứng TN – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  11. Vai trò của 1 Nhận biết: đối xứng TN trong thế giới – Nhận biết tự nhiên được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  12. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:…………………………… Năm học: 2023-2024 Lớp: ……… Môn/lớp: Toán 6 ĐỀ: A Phòng thi số:…… Số báo danh:…… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:................... ............................................................................................... (Bằng chữ:..................) .............................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1.Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: −3;1; 0; −5 . A. −5; −3; 0;1 . B. 0;1; −3; −5 . C. 1; 0; −3; −5 . D. −5; −3;1; 0 . Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A.. B.. C.. D.. Câu 3. Kết quả của phép tính bằng A. B. C. D. Câu 4. Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
  13. Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả bằng A. B. C. D. Câu 6. Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là Sai? A. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. Câu 8. Hình không có tâm đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình lục giác đều. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo Câu 10. BCNN ( 15, 30, 60 ) là A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
  14. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C . B. 50C C. -50C. D. -130C. Câu 12. Thực hiện bỏ dấu ngoặc a - ( b – c + d ) ta được A. a - b – c + d B. a - b – c - d C. a - b + c - d D. - a - b + c - d II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 1. ( 1,0 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần b) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn: Câu 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a) b) Câu 3. (1,5 điểm) a) Nêu các bước tìm bội chung nhỏ nhất? b) Số học sinh của một trường trung học cơ sở khi xếp hàng 12, 15, 18 đều vừa đủ. Biết số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 600 học sinh. Tính số học sinh của trường trung học cơ sở đó. Câu 4. (1,5 điểm) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là đồng. a. Tính diện tích lối đi hình chữ nhật. b. Tính chi phí để lát gạch trên lối đi. Câu 5. (1,0 điểm) Chứng minh: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22024 chia hết cho 3 Bài làm
  15. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ………
  16. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN DUY HIỆU Môn : Toán – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu A D B C B C B B B B C D Đáp án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu
  17. a.Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 0,5 b. Câu 1 x={ -9,-8, -7, -6, -5,-4, -3, -2, -1,0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7} 0,25 1,0 điểm Tổng : (-9) + (- 8) + (-7) + (-6) + (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + ( -1) + 0 +1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 = -17 0,25 0,5 Câu 2 0,5 2,0 điểm 0,5 0,5 a. Nêu được 3 bước tìm BCNN 0,5 b. gọi số học sinh của trường đó là a (học sinh), với a ∈N* theo bài ra ta có: a ⋮12 ; a⋮15 ; a⋮18 ⇒a ∈BC(12,15,18) 0,25 ta có: 12 = 22.3 Câu 3 15 = 3.5 18 = 2.32 1,5 điểm ⇒BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 0,25 ⇒BC(12,15,18) = B(180) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; 720 ; ..... } 0,25 vì a ∈BC(12,15,18) và 500≤ a ≤600 ⇒a = 540 0,25 ⇒trường đó có 540 học sinh vậy trường đó có 540 học sinh a) Diện tích của lối đi hình chữ nhật là: 0,75 1,5 điểm b) Chi phí để lát gạch trên lối đi là: 24 . 100 000 = 2 400 000 ( đồng) 0,75
  18. A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22024 Ta có: A = 21 + 22 + 23 + 24 + … + 22024 0,25 = (2 + 22) +(23+ 24) +…..+ (22023+ 22024) 1 điểm = 2.(1+2) +23.( 1+2) +….+ 22023.( 1+ 2) 0,25 = 2.3+ 23.3+ ….+ 22023.3 0,25 = 3.(2+ 23+…..+ 22003) chia hết cho 3 0,25
  19. Trường TH & THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:…………………………… Năm học: 2023-2024 Lớp: ……… Môn/lớp: Toán 6 ĐỀ: B Phòng thi số:…… Số báo danh:…… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của thầy, cô Điểm:................... ............................................................................................... (Bằng chữ:..................) .............................................................................................. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: −3;1; 0; −5 . A. −5; −3; 0;1 . B. 0;1; −3; −5 . C. 1; 0; − 3; − 5 . D. −5; −3;1; 0 . Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ? A.. B.. C.. D.. Câu 3. Kết quả của phép tính bằng
  20. A. B. C. D. 1 Câu 4. Các số nguyên a và b được biểu diễn trên trục số như sau: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 5. Kết quả bằng A. B. C. D. Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau Câu 7. Trong hình bình hành nhận xét nào sau đây là sai? A. Các cạnh đối bằng nhau B. Các góc đối bằng nhau C. Hai đường chéo vuông góc D. Các cạnh đối song song với nhau Câu 8. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 9. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 10. Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11. Một vườn rau hình vuông, có cạnh bằng 18m. Diện tích vườn rau bằng:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2