intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Châu Đức

  1. TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN, LỚP 6 – NĂM HỌC 2023-2024 - Hình thức: 30% Trắc nghiệm và 70% tự luận (thời gian làm bài 90 phút). (Cấu trúc ra đề phần trắc nghiệm có thể phối hợp nhiều hình thức khác nhau như câu hỏi một lựa chọn, câu hỏi nhiều lựa chọn, câu hỏi điền khuyết). Vận dụng Cấp độ Cấp Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp độ Cộng Chủ đề cao TN TL TL TL TL -Viết được tập hợp; Nhận biết Vận dụng tính -Vận dụng được các 1. SỐ TỰ được một phần tử thuộc hay chất các phép phép tính trong tập hợp NHIÊN không thuộc tập hợp. Sử tính, lũy thừa của số tự nhiên, thứ tự thực dụng đúng các kí hiệu ; một số tự nhiên hiện các phép tính trong -Vận dụng tính chất các phép để thực hiện giải toán. tính về số tự nhiên, thứ tự phép phép tính (tính -Nhận biết được phép tính để thực hiện phép tính. nhanh). chia hết, phép chia có dư -Nhận biết một số chia hết cho: trong tập hợp số tự 2; 3; 5;9. nhiên. - Nhận biết được số nguyên -Vận dụng được kiến tố, hợp số. thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết làm bài tập liên quan. -Vận dụng ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào bài toán thực tiễn. Số câu 2 2 1 1 1 7 Số điểm - Tỉ 1,0 – 10% 1 – 10% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 3,5 – lệ % – 35% 5% -Nhận biết được và biết cách -Vận dụng các - Thực hiện phép tính 2. SỐ tìm số đối của một số nguyên. quy tắc, tính chất các số nguyên. NGUYÊN -Biết được thứ tự và so sánh các để thực hiện - Tính dãy tổng có quy số nguyên. phép tính, tính luật. hợp lý. Tìm x - Vận dụng được tính -Biết tìm bội và chia hết của số nguyên ước của một số vào tình huống thực nguyên. tiễn. Số câu 2 3 1 1 7 Số điểm - Tỉ 1,0 – 10% 1,5 – 15% 0,5 – 5% 0,5 3,5- lệ % – 35% 5% - Nhận dạng được hình vuông, tam giác đều, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình 3. CÁC bình hành, hình thang cân. HÌNH - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của các hình đã học.
  2. PHẲNG - Nêu được tính chất các hình phẳng đã học, vận dụng tìm độ dài các cạnh. TRONG - Tính được chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn liên quan đến hình tam giác, THỰC hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi, hình thang cân. TIỄN Số câu 1 1 1 3 Số điểm - Tỉ 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 1,5 – lệ % 15% - Nhận biết được các tiêu chí đơn giản để nhận ra dữ liệu không hợp lý. 4. THỐNG - Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu. Biết đọc và mô tả dữ liệu ở dạng KÊ bảng. - Biết đọc và mô tả các dữ liệu ở dạng biểu đồ tranh. - Biết cách lập bảng thống kê tương ứng từ bảng dữ liệu ban đầu. - Biết cách biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ tranh. - Đọc được thông tin từ biểu đồ cột , biểu đồ cột kép. Nắm được cách vẽ biểu đồ cột, biểu đồ cột kép. Số 1 1 1 3 câu 0,5 – 5% 0,5 – 5% 0,5 – 5% 1,5– Số điểm - Tỉ 15% lệ % Tổng số câu 8 6 4 2 20 Tổng số 4,0 – 40% 3.0 – 30% 2,0 – 20% 1,0 10,0 – điểm - 100% Tỉ lệ % 10 %
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian giao đề) Đề gồm có 02 trang I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là: A. {7} B. {1; 7} C. {4; 8} D. {0; 1; 7} Câu 2. Số đối của số nguyên -18 là: A. -18 B. 18 C. 0 D. 9 Câu 3. Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. A. 900 B. 180 C. 93 D. 729 Câu 4. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào không đúng A. 6 > 5 B. - 6 < - 5 C. 6 > - 5 D. - 6 > - 5 Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau Câu 6. Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân B trong 12 tiếng theo dõi được ghi lại trong bảng sau: 38 39 Nóng 40 41 38 38 37 36 Lạnh 37 37 Hãy tìm số các thông tin chưa hợp lí trong bảng dữ liệu trên. Trả lời: A. Có một thông tin chưa hợp lí. B. Có bốn thông tin chưa hợp lí. C. Có hai thông tin chưa hợp lí. D. Thông tin trên hoàn toàn hợp lí. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Trình bày bài giải vào giấy làm bài Bài 1. (1 điểm). Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 6 bằng cách liệt kê các phần tử. Điền kí hiệu , vào các ô trống sau: 0 A; 4 A Bài 2. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 19.27 + 19. 73 b) 33 8 : 4.5 c) (-20) + 8 + ( -180) + 42 d) 23.3 + [(110 +15) : 42].2000
  4. Bài 3. (1,5 điểm). Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : a) x – 23 = 77 b) x 6 và 20 < x < 35 x+2 x c) 3 + 3 = 10 Bài 4. (1điểm). a) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số xe đạp đã bán được (theo màu sơn) trong tháng của một cửa hàng Xem biểu đồ tranh rồi trả lời các câu hỏi sau : - Xe đạp màu gì bán được nhiều nhất và bán được bao nhiêu chiếc ? - Tổng số xe đạp bán được trong tháng của cửa hàng là bao nhiêu ? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh chọn các môn thể thao năng khiếu của lớp 6C được cho trong bảng thống kê sau : Môn thể thao năng khiếu Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông Bóng bàn Bơi lội Số học sinh 11 5 9 4 3 Bài 5. (1điểm). Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m. a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó. b) Người ta lát gạch kín lối đi đó bằng những viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 40cm. Hỏi người ta phải lát bao nhiêu viên gạch (bỏ qua các mép vữa không đáng kể). Bài 6. (0,5điểm) Tìm số nguyên n để (3n + 1) chia hết cho n + 2 ………….. HẾT………. Họ tên thí sinh…………………………………………………………. Chữ kí giám thị 1………………………………………………………
  5. PHÒNG GIÁO DỤC& ĐÀO TẠO CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đứng 0,5đ 1A ; 2B ; 3C; 4D ; 5D ; 6C II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Câu Hướng dẫn nội dung Điểm A = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} 0,5 Bài 1. Điền kí hệu đúng 0,25 x 2 (1 điểm). a) 19.( 27 + 73) = 19. 100 = 1900 0,25x2 b) 27 – 2.5 = 27 – 10 = 17 0,25x2 c) [(- 20) + (-180)] + (8 + 42) 0,25 Bài 2. = (- 200) + 50 = -150 0,25 (2 điểm) d) 8.3 + [(1 + 15) : 16].2000 = 24 +1.2000 0,25 =2024 0,25 a) x – 23 = 77 x = 77 + 23 = 100 0,25x2 b) Ta có B(6) ={0; 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42…..} 0,25 mà x B(6) và 20 < x < 35 Bài 3. suy ra x {24; 30} 0,25 x+2 x (1,5 điểm) c 3 + 3 = 10 x 2 3 .(3 + 1) = 10 3x.10 = 10 3x = 1 0,5 x=0 a) - Xe đạp màu xanh dương bán được nhiều nhât : 70 chiếc 0,25 Bài 4. -Tổng số xe đạp bán được là : 70 + 35 + 20 + 35 + 50 = 210 0,25 (1điểm). chiếc b) Vẽ biểu đồ cột đúng, chuẩn. 0,5 a) Chu vi lối di là : (12 + 2). 2 = 28 (m) 0,25 Diện tích lối đi là : 12.2 = 24 (m2) 0,25 Bài 5. b) Đổi 24 m2 = 240000 cm2 (1điểm). Diện tích viên gạch là : 402 = 1600 cm2 0,25 Số viên gạch để lát hết lối đi là : 240000 : 1600 = 150 (viên 0,25 gạch) Bài 6 Để 3n + 1 n + 2 (0,5 điểm) Hay 3.(n +2) – 5 n + 2 Nên (n + 2) Ư( 5) = {-1: 1; -5; 5} Ta có n + 2 = -1
  6. n = -3 n+2=1 n = -1 n + 2 = -5 0,5 n = -7 n+2=5 n=3 vậy n {-3 ; -1 ; -7 ; 3} *HS làm cách khác đúng vẫn cho trọn số điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1