intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Hoa Thám, Thăng Bình

  1. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (0,25 đ) 2,5 Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính 1 1 luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 1 (0,25 đ) (0,5 10 (0,25 đ) đ) Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 25 1 1 nhiên. Số nguyên tố (0,5 (1,5 (0,25 đ) (0,25đ) đ) đ) 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số 1 10 1 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (0,5 (0,25đ) (0,25đ) đ) Các phép tính với số nguyên. Tính 1 40 1 2 1 4 chia hết trong tập hợp các số nguyên (0,25 (0,25đ) (0,5đ) (1đ) (2đ) đ)
  2. 3 Các hình phẳng Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều trong thực tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 1 1 20 1 hình thang cân. (1,5 (0,2 (0,25đ) đ) 5đ) 4 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng 1 2,5 của hình phẳng trong thế giới tự (0,25đ) nhiên Hình có tâm đối xứng Tổng 6 6 4 7 1 Tỉ lệ % 30% 41,7% 29,2% 4,2% 100 Tỉ lệ chung 30% 70% 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên và Nhận biết: 1 (TN) tập hợp các số tự – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự nhiên. trong tập hợp các Thông hiểu: số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên 1 Số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
  4. Các phép tính với Nhận biết: 1 (TN) 2(TL) 1 (TL) 1 (TL) số tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện tính luỹ thừa với các phép tính. số mũ tự nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
  5. phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : 1 (TN) 2(TN) 1 (TL) trong tập hợp các – Nhận biết được quan hệ chia hết, số tự nhiên. Số khái niệm ước và bội. nguyên tố. Ước – Nhận biết được khái niệm số chung và bội nguyên tố, hợp số. chung
  6. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Số nguyên âm và Nhận biết: 1(TN) tập hợp các số – Nhận biết được số nguyên âm, 2 Số nguyên nguyên. Thứ tự tập hợp các số nguyên. trong tập hợp các số nguyên
  7. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : 2(TN), 1(TL) với số nguyên. 1(TL) Tính chia hết – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp trong tập hợp các số nguyên. các số nguyên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
  8. gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, giác đều hình vuông, lục giác đều. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản Các hình (cạnh, góc, đường chéo) của: tam 1 phẳng trong giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, thực tiễn ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
  9. Hình chữ nhật, Thông hiểu: 2(TN), 1 (TL) hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1(TL) bình hành, hình (cạnh, góc, đường chéo) của hình thang cân chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Hình có trục đối Nhận biết: 1(TN) xứng – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. Tính đối xứng của hình – Nhận biết được những hình 2 phẳng trong phẳng trong tự nhiên có trục đối thế giới tự xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 nhiên chiều).
  10. Hình có tâm đối Nhận biết: 1(TN) xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  11. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HK I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: 3điểm Chọn câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Tập hợp M = { x ∈ ℕ 8 ≤ x < 11} có bao nhiêu phần tử ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2. Kết quả của phép tính 33 :32 +100 là: A. 3 B. 4 C. 10 D. 13 Câu 3. Cho tập hợp B = { x x là số nguyên tố có một chữ số}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B = {1; 2;3;5;7} B. B = {7;3; 2;5} . C. B = {2;3;5;7;11} . D. B = {2;3;5} . Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn biểu thức − x = 2024 là: A. 2024 B. 2023 C. −2024 . D. −2023 . Câu 5. Chọn khẳng định đúng: A. ƯCLN ( 3, 6 ) = 1 ; BCNN ( 3, 6 ) = 3 B. ƯCLN ( 3, 6 ) = 3 ; BCNN ( 3, 6 ) = 0 C. ƯCLN ( 3, 6 ) = 3 ; BCNN ( 3, 6 ) = 6 D. ƯCLN ( 3, 6 ) = 6 ; BCNN ( 3, 6 ) = 3 Câu 6. ′ là tập hợp số nguyên gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm, số 0, số nguyên dương D. Số 0 và số nguyên dương. Câu 7. Số đối của −2023 là 1 1 A. −2023 B. C. − D. 2023 2023 2023 Câu 8. Viết ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) dưới dạng lũy thừa, kết quả đúng là : A. 2 5 B. ( −2 )5 C. −25 D. −32 Câu 9. Cho biểu thức A = − ( −17 ) − (17 − 222 ) , theo quy tắc bỏ dấu ngoặc thì biểu thức đúng là: A. A = −17 − 17 − 222 B. A = 17 − 17 − 222 C. A = 17 + 17 + 222 D. A = 17 − 17 + 222
  12. Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Đoạn thẳng AB có độ dài 6cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Độ dài đoạn OA là: A. 6cm B. 4cm C. 3cm D. 12cm Câu 12. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN: 7điểm Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) a) 515 + ( −500 ) b) 2 4.5 − 72 : 32 c) ( −37 + 789 ) − ( 91 + 789 − 37 ) Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 45 = 25 b) −6 x − 9 = 3 Bài 3. (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (16, 20 ) . b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −19;9; −7;0;1; −9; −21 Bài 4. (1,5 điểm) Để phục vụ bạn đọc tại Thư viện xanh nhà trường, cô Cam muốn trưng bày và sắp xếp một số sách. Nếu xếp mỗi chồng 15 hoặc 20 hoặc 30 quyển sách thì vừa đủ. Hỏi cô Cam trưng bày bao nhiêu cuốn sách? Biết rằng số sách đó trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Bài 5. (1,75 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Người ta muốn lát gạch men màu loại 50cm × 50cm . Em hãy tính số viên gạch cần để lát kín phòng. c) Để sạch tường của phòng khi quét dọn, chủ nhà lát xung quanh tường hay còn gọi là lamri, chiều cao là 1 viên gạch loại 50cm × 50cm . Tính số viên gạch cần lát, biết số viên gạch chỗ cửa ra vào bỏ đi 4 viên. Bài 6. (0,25 điểm) Tìm số tự nhiên n để ( 3n − 5)Μ( n − 1) ----Hết----
  13. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HK I TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 6 (Đề gồm có 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: 3điểm Chọn câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1. Tập hợp M = { x ∈ ℕ 9 < x ≤ 12} có bao nhiêu phần tử ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2. Kết quả của phép tính 43 : 42 +100 là: A. 4 B. 5 C. 10 D. 14 Câu 3. Cho tập hợp B = { x x là số nguyên tố có một chữ số}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B = {1; 2;3;5;7} B. B = {2;3;5} C. B = {2;3;5;7;11} D. B = {7;3; 2;5} Câu 4. Giá trị của x thỏa mãn biểu thức − x = 2023 là: A. 2024 B. 2023 C. −2024 . D. −2023 . Câu 5. Chọn khẳng định đúng : A. ƯCLN ( 3, 6 ) = 1 ; BCNN ( 3, 6 ) = 3 B. ƯCLN ( 3, 6 ) = 3 ; BCNN ( 3, 6 ) = 0 C. ƯCLN ( 3, 6 ) = 3 ; BCNN ( 3, 6 ) = 6 D. ƯCLN ( 3, 6 ) = 6 ; BCNN ( 3, 6 ) = 3 Câu 6. ′ là tập hợp số nguyên gồm: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Số 0 và các số nguyên âm. C. Các số nguyên âm, số 0, số nguyên dương. D. Số 0 và số nguyên dương. Câu 7. Số đối của −2024 là 1 1 A. −2024 B. C. − D. 2024 2024 2024 Câu 8. Viết ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) ⋅ ( −2 ) dưới dạng lũy thừa, kết quả đúng là : A. 2 5 B. −25 C. ( −2 )5 D. −32 Câu 9. Cho biểu thức A = − ( −17 ) − (17 − 177 ) , theo quy tắc bỏ dấu ngoặc thì biểu thức đúng là: A. A = −17 − 17 − 177 B. A = 17 − 17 − 177 C. A = 17 + 17 + 177 D. A = 17 − 17 + 177
  14. Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Đoạn thẳng AB có độ dài 8cm . Gọi O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB . Độ dài đoạn OA là: A. 8cm B. 4cm C. 3cm D. 16cm Câu 12. Hình thoi có bao nhiêu trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. TỰ LUẬN: 7điểm Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) a) 500 + ( −515) b) 2 4.5 − 72 : 23 c) ( −37 + 108 ) − ( 91 + 108 − 37 ) Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 55 = 35 b) −5x − 9 = 1 Bài 3. (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (12, 20 ) . b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −1;11; −7;0;1; 20; −9 Bài 4. (1,5 điểm) Để phục vụ bạn đọc tại Thư viện xanh nhà trường, cô Cam muốn trưng bày và sắp xếp một số sách. Nếu xếp mỗi chồng 30 hoặc 20 hoặc 15 quyển sách thì vừa đủ. Hỏi cô Cam trưng bày bao nhiêu cuốn sách? Biết rằng số sách đó trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Bài 5. (1,75 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Người ta muốn lát gạch men màu loại 60cm × 60cm . Em hãy tính số viên gạch cần để lát kín phòng. c) Để sạch tường của phòng khi quét dọn, chủ nhà lát xung quanh tường hay còn gọi là lamri, chiều cao là 1 viên gạch loại 60cm × 60cm . Tính số viên gạch cần lát, biết số viên gạch chỗ cửa ra vào bỏ đi 4 viên. Bài 6. (0,25 điểm) Tìm số tự nhiên n để ( 3n − 5)Μ( n − 1) ----Hết----
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM CHẤM ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: 3điểm : 12 = 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B B C C C D B D C C B B. TỰ LUẬN: 7điểm Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) a) 515 + ( −500 ) b) 2 4.5 − 72 : 32 c) ( −37 + 789 ) − ( 91 + 789 − 37 ) Lời giải a) 515 + ( −500 ) = 15 0,5 điểm b) 2 4.5 − 72 : 23 = 16 ⋅ 5 − 72 : 8 0,25 điểm = 80 − 9 = 71 0,25 điểm c) ( −37 + 789 ) − ( 91 + 789 − 37 ) = −37 + 789 − 91 − 789 + 37 0,15 điểm = ( −37 + 37 ) + ( 789 − 789 ) − 91 0,15 điểm = 0 + 0 − 91 = −91 0,25 điểm Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 45 = 25 b) −6x − 9 = 3 Lời giải a) x + 45 = 25 x = 25 − 45 = 25 + ( −40 ) = −20 0,5 điểm b) −6x − 9 = 3 −6 x = 3 + 9 = 12 0,25 điểm x = 12 : ( −6 ) = −2 0,25 điểm Bài 3. (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (16, 20 ) . b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −19;9; −7;0;1; −9; −21 Lời giải a) 16 = 24 ; 20 = 22 ⋅ 5 0,25 điểm ƯCLN (16, 20 ) = 22 = 4 . 0,25 điểm
  16. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 9;1;0; −7; −9; −19; −21 0,5 điểm Bài 4. (1,5 điểm) Để phục vụ bạn đọc tại Thư viện xanh nhà trường, cô Cam muốn trưng bày và sắp xếp một số sách. Nếu xếp mỗi chồng 15 hoặc 20 hoặc 30 quyển sách thì vừa đủ. Hỏi cô Cam trưng bày bao nhiêu cuốn sách? Biết rằng số sách đó trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Lời giải Gọi x là số sách cần trưng bày, với 150 ≤ x ≤ 200 0,15 điểm Vì số sách đó xếp mỗi chồng 30 hoặc 20 hoặc 15 quyển sách thì vừa đủ. 0,15 điểm Nên xΜ30, xΜ20, xΜ15 0,15 điểm Suy ra x ∈ BC (15, 20,30 ) 0,15 điểm 15 = 3 ⋅ 5; 20 = 22 ⋅ 5;30 = 2 ⋅ 3 ⋅ 5 0,15 điểm  BCNN ( 5, 20,30 ) = 22 ⋅ 3 ⋅ 5 = 60 0,15 điểm  BC (15, 20,30 ) = {0;60;120;180; 240;...} 0,15 điểm Mà 150 ≤ x ≤ 200 0,15 điểm Nên x = 180 0,15 điểm Vậy thư viện trưng bày 180 cuốn sách. 0,15 điểm Bài 5. (1,75 điểm) Một căn phong phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Người ta muốn lát gạch men màu loại 50cm × 50cm . Em hãy tính số viên gạch cần để lát kín phòng. c) Để sạch tường của phòng khi quét dọn, chủ nhà lát xung quanh tường hay còn gọi là Lamri, chiều cao là 1 viên gạch loại 50cm × 50cm . Tính số viên gạch cần lát, biết số viên gạch chỗ cửa ra vào bỏ đi 4 viên. Lời giải a) Chiều dài căn phòng là: 6 ⋅ 2 = 12(m) 0,25 điểm Diện tích căn phòng là: 12 ⋅ 6 = 72(m 2 ) 0,5 điểm b) Diện tích viên gạch là: 0,5 ⋅ 0,5 = 0, 25(m 2 ) 0,25 điểm Số viên gạch cần lát kín phòng là: 72 : 0, 25 = 288 (viên) 0,5 điểm c) Chu vi của căn phòng là: (12 + 6 ) ⋅ 2 = 36(m) 0,1 điểm Số viên gạch cần lamri xung quanh là: 36 : 0,5 = 72 (viên) 0,1 điểm
  17. Số viên gạch thực tế cần là: 72 − 4 = 68 (viên) 0,05 điểm Bài 6. (0,25 điểm) Tìm số tự nhiên n để ( 3n − 5)Μ( n − 1) Lời giải Giải ra n kết quả đúng đạt 0,25 điểm Ta có: 3n − 5 = 3n − 3 − 2 = ( 3n − 3) − 2 = 3 ( n − 1) − 2 Suy ra ( 3n − 5 ) : ( n − 1) = 3 ⋅ ( n − 1) − 2  : ( n − 1) = 3 − 2 : n − 1   Để ( 3n − 5 )Μ( n − 1) thì 2Μn − 1 hay n − 1∈ UC ( 2 ) = {−2; −1;1; 2} Bảng giá trị n −1 −2 −1 1 2 n −1 0 ∈∞ 2 ∈∞ 3∈∞ Vậy n ∈ {0; 2;3} * Mọi cách giải đúng của học sinh đều đạt điểm tối đa. ----Hết----
  18. HƯỚNG DẪN CHẤM CHẤM ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: 3điểm : 12 = 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B D D C C D C D D B B B. TỰ LUẬN: 7điểm Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có) a) 500 + ( −515) b) 2 4.5 − 72 : 23 c) ( −37 + 108) − ( 91 + 108 − 37 ) Lời giải a) 500 + ( −515) = −15 0,5 điểm b) 2 4.5 − 72 : 23 = 16 ⋅ 5 − 72 : 9 0,25 điểm = 80 − 8 = 73 0,25 điểm c) ( −37 + 108) − ( 91 + 108 − 37 ) = −37 + 108 − 91 − 108 + 37 0,15 điểm = ( −37 + 37 ) + (108 − 108) − 91 0,15 điểm = 0 + 0 − 91 = −91 0,25 điểm Bài 2. (1 điểm) Tìm x, biết: a) x + 55 = 35 b) −5x − 9 = 1 Lời giải a) x + 55 = 35 x = 35 − 55 = 35 + ( −55 ) = −20 0,5 điểm b) −5x − 9 = 1 −5 x = 1 + 9 = 10 0,25 điểm x = 10 : ( −5) = −2 0,25 điểm Bài 3. (1 điểm) a) Tìm ƯCLN (12, 20 ) . b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −1;11; −7;0;1; 20; −9 Lời giải a) 12 = 22 ⋅ 3; 20 = 22 ⋅ 5 0,25 điểm ƯCLN (12, 20 ) = 22 = 4 . 0,25 điểm
  19. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 20;11;1;0; −1; −7; −9 0,5 điểm Bài 4. (1,5 điểm) Để phục vụ bạn đọc tại Thư viện xanh nhà trường, cô Cam muốn trưng bày và sắp xếp một số sách. Nếu xếp mỗi chồng 30 hoặc 20 hoặc 15 quyển sách thì vừa đủ. Hỏi cô Cam trưng bày bao nhiêu cuốn sách? Biết rằng số sách đó trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Lời giải Gọi x là số sách cần trưng bày, với 150 ≤ x ≤ 200 0,15 điểm Vì số sách đó xếp mỗi chồng 30 hoặc 20 hoặc 15 quyển sách thì vừa đủ. 0,15 điểm Nên xΜ30, xΜ20, xΜ15 0,15 điểm Suy ra x ∈ BC (15, 20,30 ) 0,15 điểm 15 = 3 ⋅ 5; 20 = 22 ⋅ 5;30 = 2 ⋅ 3 ⋅ 5 0,15 điểm  BCNN ( 5, 20,30 ) = 22 ⋅ 3 ⋅ 5 = 60 0,15 điểm  BC (15, 20,30 ) = {0;60;120;180; 240;...} 0,15 điểm Mà 150 ≤ x ≤ 200 0,15 điểm Nên x = 180 0,15 điểm Vậy thư viện trưng bày 180 cuốn sách. 0,15 điểm Bài 5. (1,75 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m , chiều dài gấp hai lần chiều rộng. a) Tính diện tích căn phòng đó. b) Người ta muốn lát gạch men màu loại 60cm × 60cm . Em hãy tính số viên gạch cần để lát kín phòng. c) Để sạch tường của phòng khi quét dọn, chủ nhà lát xung quanh tường hay còn gọi là lamri, chiều cao là 1 viên gạch loại 60cm × 60cm . Tính số viên gạch cần lát, biết số viên gạch chỗ cửa ra vào bỏ đi 4 viên. Lời giải a) Chiều dài căn phòng là: 6 ⋅ 2 = 12(m) 0,25 điểm Diện tích căn phòng là: 12 ⋅ 6 = 72(m 2 ) 0,5 điểm b) Diện tích viên gạch là: 0, 6 ⋅ 0, 6 = 0,36(m 2 ) 0,25 điểm Số viên gạch cần lát kín phòng là: 72 : 0,36 = 200 (viên) 0,5 điểm c) Chu vi của căn phòng là: (12 + 6 ) ⋅ 2 = 36(m) 0,1 điểm Số viên gạch cần lamri xung quanh là: 36 : 0, 6 = 60 (viên) 0,1 điểm
  20. Số viên gạch thực tế cần là: 60 − 4 = 56 (viên) 0,05 điểm Bài 6. (0,25 điểm) Tìm số tự nhiên n để ( 3n − 5)Μ( n − 1) Lời giải Giải ra n kết quả đúng đạt 0,25 điểm Ta có: 3n − 5 = 3n − 3 − 2 = ( 3n − 3) − 2 = 3 ( n − 1) − 2 Suy ra ( 3n − 5 ) : ( n − 1) = 3 ⋅ ( n − 1) − 2  : ( n − 1) = 3 − 2 : n − 1   Để ( 3n − 5 )Μ( n − 1) thì 2Μn − 1 hay n − 1∈ UC ( 2 ) = {−2; −1;1; 2} Bảng giá trị n −1 −2 −1 1 2 n −1 0 ∈∞ 2 ∈∞ 3∈∞ Vậy n ∈ {0; 2;3} * Mọi cách giải đúng của học sinh đều đạt điểm tối đa. ----Hết---- Duyệt của lãnh đạo trường Giáo viên Nguyễn Văn Phu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2