intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. UBND MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút PHỐ HỘI AN TRƯỜN G THCS HUỲNH THỊ LỰU TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên 2 5,0% Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Các phép 2 1/2 1/2 17,5% tính với số Câu 2a Câu 2a tự nhiên. 0,5đ 0,75đ Phép lũy thừa với số tự nhiên.
  2. Tính chia 1 1 hết trong Câu c Câu 3 tập hợp 0,5đ 1đ các số tự nhiên. Số 2 20% nguyên tố, ước chung và bội chung. Số nguyên 1 âm và tập Câu 1a hợp các số 0,5đ nguyên. 1 7,5% Thứ tự trong tập hợp số Số nguyên. 2 nguyên Các phép 2 tính với số Câu nguyên. 2b(1đ) Tính chia Câu 1 20,0% hết trong 1b(1đ) tập hợp các số nguyên, Tam giác đều, hình 1 2,5% vuông, lục Một số giác đều. hình Hình chữ 1 1 3 phẳng nhật, hình Câu 4a Câu 4b trong thoi, hình 1đ 1đ thực tiễn 1 22,5% bình hành, hình thang cân.
  3. Hình có Tính đối trục đối xứng của 1 2,5% xứng hình 4 phẳng Hình có trong tự tâm đối 1 2,5% nhiên xứng Tổng 12 1,5 3,5 2 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% trăm 100% Tỉ lệ 70% 30% chung 100% UBND BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 THÀNH MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút PHỐ HỘI AN TRƯỜN G THCS HUỲNH THỊ LỰU Số câu hỏi theo TT Chủ đề Mức độ đánh giá mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ
  4. 1 Số tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết 2 được tập hợp TN1,2 các số tự nhiên. - Thực hiện phép tính đơn giản. Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập Số tự nhiên và phân. tập hợp các số – Biểu diễn tự nhiên. Thứ được các số tự tự trong tập hợp nhiên từ 1 đến các số tự nhiên 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: 2 với số tự nhiên. – Nhận biết TN3,4; Phép tính luỹ được thứ tự thực 1/2 thừa với số mũ hiện các phép TL2a tự nhiên tính. - Nhận biết các phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
  5. Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
  6. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
  7. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết các số tự nhiên. được quan hệ 2 Số nguyên tố. chia hết, khái TN5,6 Ước chung và niệm ước và bội. bội chung – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản.
  8. Vận dụng: – Vận dụng 1 được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, TL1c 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện 1 được việc phân TL3 tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
  9. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề phức hợp, không quen thuộc. 2 Số nguyên Số nguyên âm Nhận biết: và tập hợp các – Nhận biết 2 số nguyên. Thứ được số nguyên TN7 tự trong tập hợp âm, tập hợp các TL1a các số nguyên số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. – Nhận biết điểm biểu diễn số nguyên trên trục số.
  10. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : 1 với số nguyên. – Nhận biết TN8 Tính chia hết được quan hệ trong tập hợp chia hết, khái các số nguyên niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: 2 – Thực hiện TL2b, được các phép TL1b tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) đơn giản trong tập hợp các số nguyên.
  11. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  12. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 1 Tam giác đều, – Nhận dạng TN9 Các hình phẳng 3 hình vuông, lục được tam giác trong thực tiễn giác đều đều, hình vuông, lục giác đều.
  13. Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
  14. Hình chữ nhật, Nhận biết hình thoi, hình – Mô tả được 1 bình hành, một số yếu tố cơ TN10 hình thang cân bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
  15. Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1 tính chu vi và TL4a diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1 việc tính chu vi TL4b và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (không quen thuộc). 4 Tính đối xứng Hình có trục Nhận biết: của hình phẳng đối xứng – Nhận biết trong thế giới được trục đối tự nhiên xứng của một 1 hình phẳng. TN11 – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
  16. Nhận biết: – Nhận biết 1 được tâm đối TN12 xứng của một hình phẳng. – Nhận biết Hình có tâm đối được những hình xứng phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tổng 12TN, 1,5TL 3,5TL 2TL 1TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 20 10 UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: /12/2023 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Viết tập hợp các chữ số của số 2023? A. {2; 0; 3}. B. {2; 0; 2; 3}. C. {20; 23}. D. {2}, {0}, {3}. Câu 2. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*? A. {0; 1; 2; 3; …}. B. {1; 2; 3; 4; …}. C. {1; 3; 5; 7; …}. D. {2; 3; 4; 5; …}. Câu 3. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức là A. nhân luỹ thừa cộng trừ. B. luỹ thừa nhân trừ cộng. C. luỹ thừa nhân cộng trừ. D. nhân luỹ thừa trừ cộng. 5 3 Câu 4. Viết tích 5 . 5 dưới dạng một lũy thừa là A. 258. B. 108. C. 58. D. 52.
  17. Câu 5. Số nào dưới đây chia hết cho cả 2 và 5? A. 2023. B. 2025. C. 2024. D. 2020. Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A.. B. . C.. D. . Câu 7. Số đối của số 79 là A. 79. B. -79. C. –(-79). D. -1. Câu 8. Cho và . Nếu có số nguyên q sao cho thì A. a là ước của b. B. b là ước của q. C. a là bội của b. D. b là bội của a. Câu 9. Cho các biển báo giao thông sau, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Hình 1 là biển báo dừng lại không phải hình lục giác đều. B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông. C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều. D. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình tam giác đều. Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Có 4 góc vuông. C. Hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau. Câu 11. Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng? A . Hình vuông. B.Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 12.Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
  18. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,75 điểm) a) So sánh -2024 và -2023. b) Viết tập hợp các ước nguyên của 8. c) Thay dấu * bằng một chữ số để số chia hết cho 9. Bài 2: (2,25 điểm) a) Thực hiện phép tính: b) Tìm x, biết: 7.(x + 6) = -28 Bài 3: (1 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ? Bài 4: (2 điểm) Trong một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, người ta trồng hoa hồng trong một mảnh đất hình thoi như hình bên, biết cạnh hình thoi là 5m. 8m 6m Hình 1 a) Tính chu vi và diện tích mảnh đất hình thoi. b) Trong mảnh đất hình thoi, mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa, giá mỗi cây hoa hồng là 20 000 đồng. Trong phần đất còn lại của mảnh vườn người ta trồng cỏ, mỗi mét vuông cỏ giá 30 000 đồng. Tính số tiền cần chi cho việc mua hoa và cỏ.
  19. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A A B B C D B B C D C A B II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) -2023>-2024 0,5đ b) Ư(8)={-1 ;-2 ;-4 ;-8 ;1 ;2 ;4 ;8} 0,75đ 1 c) Tổng các chữ số của số là 2+5+*=7+* 0,25đ 1,75đ Để chia hết cho 9 thì 7+* chia hết cho 9 Vì nên * = 2. 0,25đ a) Thực hiện phép tính: 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2 0,25đ a) Tìm x: 2,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  20. Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia được . 0,25đ Ta có và a lớn nhất nên a là ƯCLN(24,108). 0,25đ 0,25đ 3 a=ƯCLN(24,108)= 1đ Vậy có thể chia thành nhiều nhất 12 tổ. 0,15đ 0,1đ a) Chu vi mảnh đất hình thoi : 5 . 4 = 20 (m) 0,5đ Diện tích mảnh đất hình thoi : 0,5đ a) Số tiền mua hoa : 4 . 24 . 20 000 = 1 920 000 (đồng) 0,25đ 5 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật : 0,25đ 2đ Số tiền mua cỏ : (48-24). 30 000= 720 000 (đồng) 0,25đ Tổng số tiền mua hoa và cỏ : 1 920 000 + 720 000 = 2 640 000 (đồng) 0,25đ *Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) Đề dành cho HSKT I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Đúng 6 câu bất kì được 3 điểm. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A A B B C D B B C D C A B II. TỰ LUẬN:(7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) -2023>-2024 1đ b) Ư(8)={-1 ;-2 ;-4 ;-8 ;1 ;2 ;4 ;8} 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2