Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ STT Chủ đề đánh giá NB TH VD VDC Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp – Nhận biết 1TN các số tự được tập nhiên. Thứ Thông tự trong tập hiểu: hợp các số tự nhiên – Biểu ndiễn Vận dụ g: – Sử dụng được thuật Các phép Nhận biết: tính với số – Nhận biết tự nhiên. được thứ tự Phép tính Thông hiểu luỹ thừa với – Thực hiện số mũ tự được các 1 Số tự nhiên nhiên Vận dụng: – Thực hiện được Vận dụng cao: – Giải Tính chia Nhận biết : hết trong – Nhận biết tập hợp các được quan 1TL số tự nhiên. Vận dụng : Số nguyên – Vận tố. Ước dụng được chung và Vận dụng bội chung cao: 1TL T 2 Số nguyên Số nguyên – Vận dụng Nhận biết : âm và tập 1TL hợp các số – Nhận 1TN biết được Thông hiểu 1TL – Biểu diễn được số
- Nhận biết 1TL – Nhận biết được Thông hiểu 1TL – Thực Vận dụng:c hiện đượ 1TL – Thực hiện được các Vân dụng cao HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG Tam giác Nhận biết: đều, hình – Nhận vuông, lục dạng được giác đều Thông hiểu 1TL – Mô tả được một số Vận dụng Các hình – Vẽ được phẳng tam giác trong thực Hình chữ 1 Nhận biết tiễn nhật, hình TN thoi, hình – Mô tả bình hành, được một số 1TL Thông hiểu 3 hình thang cân – Vẽ Vận dụng – Giải quyết được một số của hình phẳng Nhận biết: Hình có trong thế – Nhận tâm đối giới tự biết được xứng Vai trò Nhận nhiên của đối biết: xứng – Nhận 8 TN, 1TN, 3TN 1 TL T 4TL 5TL 2TL ổ
- 40 30 20 10 T ỉ lệ 70 2 Tỉ lệ 0 chung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6-NĂM HỌC 2023-2024 Mức Tổng % điểm độ TT đánh giá Nội dung/ Chủ đề Đơn vị NB TH VD VDC kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự 1 1 nhiên nhiên 0.25đ 0,25đ và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
- Các phép tính với số tự nhiên. 2 Phép 0.5 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1 1 1 nhiên. 0,25 1,0đ 0,5đ Số nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số Số 3 3 2 1 2 nguyên nguyên 0.75đ 1,5đ 1,0đ 0,25đ 1,0đ âm và tập hợp các số nguyên . Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Các phép tính với số nguyên . Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên Tam giác đều, 1 3 hình 0,5đ vuông, lục giác Các đều hình Hình phẳng chữ trong nhật, thực hình tiễn thoi, 1 2 hình 0.25đ 1,0đ bình hành, hình thang cân Hình Tính có trục 1 4 đối đối 0.25 xứng xứng của Hình hình có tâm 1 phẳng đối 0.25 trong xứng tự nhiên Tổng 8 3 1 5 3 3 1 2đ 1,5đ 0,25 2,5 0,75 2 1
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn Toán Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) đề A I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Chữ số 4 trong số tự nhiên 5432 có giá trị bằng A 54 B.40 C.400 D.432 Câu 2 : Số liền sau số -25 là
- A.-24 B.-26 C.24 D.26 Câu 3.Chọn khẳng định sai . A.Số đối của -5 là 5 B.Số đối của 6 là -6 C. số đối của 13 là –(-13) D.Số đối của 0 là 0 Câu 4 : Trong các hình sau hình nào Không có trục đối xứng? Hình A Hình B Hình C Hình D Câu 5 :Trên trục số dưới đây ,Các điểm biểu diễn các số nguyên -5 và 5 lần lượt là A.Điểm E và C B. Điểm D và A C. Điểm B và C D.Điểm C và B Câu 6: Khối 6 có 204 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu ô tô 24 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 7 xe. B. 8 xe. C. 9 xe. D. 10 xe. Câu 7. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A.Hình A B. Hình B C.Hình C D.Hình D Câu 8. Theo tổng cục thống kê , tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 99000000 người .dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lũy thữa của 10 là A.(người) B. (người ) C.(người ) D.(người ) Câu 9 : Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có bốn góc vuông là? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 10: Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –20C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 10C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là A. –30C. B. 10C. C. 30C. D. –10C. Câu 11: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 500 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 10 câu hỏi bạn Hùng trả lời đúng 7 câu, sai 3 câu, bạn Linh trả lời đúng 5 câu, sai 5 câu, bạn Huy trả lời đúng 8 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của Hùng, Linh, Huy lần lượt là A.3 400 ; 20000 ; 100 B.3400 ;20000;3100 C.3400 ;2000 ;4100 D.3400;2000;300
- Câu 12. Dùng các chữ số 0;7;8 .Hỏi viết được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ,mỗi số chỉ viết được một lần ? A.3 số B.4 số C. 5 số D. 6 số II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1 (2,5 điểm )a) Viết tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 30? b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần c)Tìm các ước nguyên của -10? d)Liết kê các phần tử của tập hơp P= e) Em hiểu ý nghĩa của mỗi câu sau như thế nào (diễn tả một câu không sử dụng số âm ) -Theo khoa học .tv: kỉ lục thế giới về môn lặn là -318 m -Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776 Bài 2 : (1,25điểm ) Thực hiện các phép tính sau a) 53+40.(-5) b) (-35).43+35.(-57)-300 Bài 3 : (1,25điểm ) a)Tìm x, biết 312 -8(x+1) = 200 b) Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi n là số tự nhiên khác 0 Bài 4 : (1đ ) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a. Tính diện tích sân nhà bạn An. b. Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Hỏi số tiền mà bố An phải trả để mua gạch lát sân là bao nhiêu, biết mỗi viên gạch có giá 18000 đồng? Bài 5: (1,0 điểm ) Một trường THCS tổ chức tiêm vắc – xin covid 19 cho học sinh trong trường. Các học sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết khi xếp hàng 15, hàng 18, hàng 20 đều vừa đủ. Tính số học sinh đến tiêm, biết số học sinh trong khoảng từ 400 đến 600 người. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn :TOÁN –LỚP 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề )
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ A) I.Trắc nghiệm (3điểm ) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 5 6 7 8 9 11 12 4 10 Đ/a C A C C C B D B A D B D II. Tự luận (7điểm ) Bài Nội dung Điểm a) Các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 30 là 3;5;7;11;13;17;19;23;29 0,5 Viết được từ 3 đến 6 số được 0,25 1 (2,5) b) Sáp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần -8;-7;-3;-1;0;4;7;15;25 0,5 c) Các ước nguyên của -10 là : -10;-5;-2 ;-1; 1;2;5;10 0,5 d)Các phần tử của tập hợp P là :-2;-1;0;1;2;3;4;5 0,5 d) Kỉ lục thế giới về môn lặn là 318 m dưới mực nước biển 0,25 Thế vận hội đầu tiên diễn ra vào năm 776 trước công nguyên 0,25 a) 53+40.(-5)=53+(-200)=-147 0,5 2 (1,25 ) b)(-35).43 +35.(-57)-300 =(-35)-300 0,25 = (-35).100-300 0,25 =-3500-300=-3800 0,25
- 3 312-8.(x+1) =200 a) 8.(x+1)= 312-200=112 0,25 X+1=112:8= 14 0,25 X=14-1=13 0,25 b) 0,25 Vì n(n+1)(n+2) là tích của ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 6 0,25 a) Chiều dài sân nhà nhà bạn An là 0,25 4 30:2 -5=10 (m) Diện tích sân nhà là : 5.10=50 0,25 b)Đổi 50 cm =0,5 m Diện tích của một viên gạch là 0,25 0,5 .0,5 =0,25 Số viên gạch cần để lát sân là 50:025 =200 (viên) 0,25 Số tiền mua gach là 200.18000=3600000 (đồng ) 5 Gọi số HS của trường đó là a 1,0đ Theo bài ra ta có và 0,25 Suy ra và Ta có 15 = 3.5 18 = 2. 32 0,25 20 = 22 .52 BCNN(15,18,20) = 22 . 32 .5 = 180 0,25 BC(15,18,20) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720;....} 0,25 Vì và nên a = 540 Vậy số HS của trường đó là 540 HS
- PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn :Toán lớp 6 Thời gian 90 phút (khong kể thời gian giao đề ) đề B I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 đ) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Chữ số 5 trong số tự nhiên 4562 có giá trị bằng A.45 B.50 C.500 D.562 Câu 2 : Số liền trước số -25 là A.24 B.26 C.-24 D.-26 Câu 3.Chọn khẳng định sai . A.Số đối của -12 là 12 B.Số đối của 3 là -3 C. số đối của 20 là –(-20) D.Số đối của 0 là 0 Câu 4 :Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? 112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái 110a – Cấm xe 102 – Cấm đi đạp ngược chiều A. Biển 110a. B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123. Câu 5 :Trên trục số dưới đây ,Các điểm biểu diễn các số nguyên -5 và 5 lần lượt là A.Điểm B và C B. Điểm C và A C. Điểm E và C D.Điểm B và A
- Câu 6: Khối 6 có 235 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu ô tô 24 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh? A. 9 xe. B. 10 xe. C. 8 xe. D. 11 xe. 0 Câu 7: Vào một buổi trưa nhiệt độ ở NeW Y0rk là –3 C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 70C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là A. –100C. B. 40C. C. 100C. D. –70C. Câu 8. Theo tổng cục thống kê , tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn là 99000000 người .dân số Việt Nam được viết dưới dạng tích một số với một lũy thữa của 10 là A.(người) B. (người ) C.(người ) D.(người ) Câu 9. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? C.Hình C D.Hình D A.Hình A B. Hình B Câu 10 : Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có bốn góc vuông là? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi Câu 11: Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 400 điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 500 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được -200 điểm. Sau 10 câu hỏi bạn Hùng trả lời đúng 7 câu, sai 3 câu, bạn Linh trả lời đúng 5 câu, sai 5 câu, bạn Huy trả lời đúng 8 câu, sai 2 câu. Hỏi số điểm của Hùng, Linh, Huy lần lượt là A.3 400;20000;100 B.3400;20000;3100 C.3300;1900 ;4000 D.3400;2000;300 Câu 12. Dùng các chữ số 4; 0 ; 9 .Hỏi viết được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số ,mỗi số chỉ viết được một lần ? A.6 số B.5 số C. 4 số D. 3 số II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Bài 1 (2,5 điểm )a) Viết tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 25 ? b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần c)Tìm các ước nguyên của -7? d)Liết kê các phần tử của tập hơp e) Em hiểu ý nghĩa của mỗi câu sau thế nào (diễn tả bằng một câu không sử dụng số âm ) -Khi máy bay ở độ cao 10000 m ,nhiệt độ bên ngòai có thể xuống đến -Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776 Bài 2 : (1,25điểm ) Thực hiện các phép tính sau
- a) 54+30.(-8) b) (-25).53+25.(-47)-400 Bài 3 : (1,25điểm ) a)Tìm x, biết 200-5.(x+2)=50 b) Chứng minh rằng chia hết cho 6 với mọi a là số tự nhiên khác 0 Bài 4 (1đ ) Sân nhà bạn Bảo là hình chữ nhật có chu vi là 40m và chiều rộng 6m. a. Tính diện tích sân nhà bạn Bảo. b. Bố Bảo muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 40cm để lát sân. Hỏi số tiền mà bố Bảo phải trả để mua gạch lát sân là bao nhiêu, biết mỗi viên gạch có giá 16000 đồng? Bài 5:(1,0 đ ) Môt số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển ,12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó .Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn :TOÁN –LỚP 6 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề ) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ B) I.Trắc nghiệm (3điểm ) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/a C C C B A B A D A B C C II. Tự luận (7điểm ) Bài Nội dung Điểm a)Các số nguyên tố nhỏ hơn 25 là 2;3;5;7;11;13;17;19;23 0,5 Viết được từ 3 đến 6 số được 0,25 1 b)Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần 25;15;7;4;0;1;-3;-7;-8 0,5 (2,5) c)Các ước nguyên của -7 là : -7 ;-1 ;1 ; 7 0,5 d)Các phần tử của tập hợp P là :-4;-3;-2; -1; 0; 1 ; 2; 3 e) Máy bay ở độ cao 10000m ,nhiệt độ bên ngoài có thể xuống 50 độ 0,25 C 0,25 Thế vận hội đầu tiên diễn ra vào năm 776 trước công nguyên b) 54+30.(-8)=54+(-240)=-186 0,5
- b)(-25).53 +25.(-47)-400 2 =(-25)-400 0,25 (1,25 = (-25).100-400 0,25 ) =-2500-400=-2900 0,25 3 a) 200-5.(x+2)=50 5.(x+2)=200-50=150 0,25 X+2=150:5=30 0,25 X= 30-2=28 0,25 0,25 a(a+1)(a+2) là tích của ba tự nhiên liên tiếp nên sẽ có một số chia hết cho 0,25 2 và chia hết cho 3 mà (2;3)=1 suy ra a (+1)(a+2) chia hết cho 6 b) Chiều dài sân nhà bạn Bảo là 0,25 4 40:2 -6=14 (m) Diện tích sân nhà là : 6.14=84 0,25 b)Đổi 40 cm =0,4 m Diện tích của một viên gạch là 0,25 0,4 .0,4 =0,16 Số viên gạch cần để lát sân là 84:0,16 =525 (viên) 0,25 Số tiền mua gach là 525.16000=8400000 (đồng ) 5 Gọi số sách đó là a Theo bài ra ta có và 0,5 Suy ra và Ta có 10 = 2.5 0,5 12 = 15= 3 .523 BCNN(10,12,15) = 22 . 3 .5 = 60 BC(10,12,15 )= B(60) = {0; 60; 120; 180; 240;....} Vì nên a = 120 Vậy số sách đó là 120 quyển
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn