
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 MA TRẬN ĐỀ Tổng điểm TT Chủ đề Nội M dung/Đơn ứ vị kiến c thức đ ộ đ á n h g i á Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự Số tự 2 1 7 nhiên nhiên. (TN1, 7) (TL 1a) 3,0đ
- Các 1 phép tính với số tự nhiên. (0,5đ) (0,75đ) Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số 3 1 tự (TN nhiên. 2,3,4) (TL 3) Số (0,75đ (1,0đ) nguyên ) tố. Ước chung và bội chung Số Số 2 1 nguyên nguyên (TN 6,8) (TL1a) 8 2 âm và tập (0,5đ) (0,75đ) 4,0đ hợp các số
- nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các phép tính với số nguyên. Quy tắc 1 2 2 dấu (TN 9) (TL 2a,b) (TL 5a,b) ngoặc (0,25đ (1,5đ) (1,0đ) Ước và ) bội của một số nguyên. Các hình Tam 2 phẳng giác (TN10,1 5 3 trong đều, 1) 2,75đ thực tiễn hình (0,5đ) vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình
- thang cân. Chu vi, diện 1 1 1 tích (TN 5) (TL 4a) (TL4b) một số (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) hình tứ giác Tính đối Hình xứng có trục 1 4 đối (TN12) 1 xứng, (0,25đ) 0,25đ tâm đối xứng Tổng: 11 1 1 4 2 2 21 Sốcâu 2,75 0,75 0,25 3,25 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 35% 100%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 BẢNG ĐẶC TẢ M ứ c Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đ ộ TT Chương/Chủ đề đ á n h Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao g i á
- ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số Tập hợp các số tự 1 mũ tự nhiên nhiên Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. –Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự TL 2a,b nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 2 Tính chia Tính chia Nhận biết : hết trong tập hợp hết trong tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước các số tự nhiên nhiên và bội. – - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Vận dụng: – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. –Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn Thông hiểu: – So sánh được hai số nguyên cho trước. TL1a 3 Số nguyên Nhận biết : Các phép tính với số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm nguyên. ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Tính chia hết trong tập - Thứ tự trong tập hợp số nguyên. hợp các số nguyên - Số đối của số nguyên Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Sử dụng quy tắc dấu ngoặc
- Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức TL 5a,b hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4 Các hình phẳng Tam giác đều, hình Nhận biết: trong thực tiễn vuông, lục – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều giác đều.
- Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo)của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Thông hiểu: Hình chữ nhật, Hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn thoi, hình bình hành, giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và hình thang cân. TL 4a diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
- Nhận biết: - Nhận biết được trục đối xứng , tâm đối xứng của Tính đối xứng của một hình phẳng. 5 hình phẳng trong Hình có trục đối xứng thế giới tự nhiên - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG Môn: TOÁN – Lớp 6 SUNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A.Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng và ghi vào giấy thi. Ví dụ: Câu 1-A, Câu 2 – B….. Câu 1: Cho M = { a; 5; b; c}. Khẳng định nào sau đây sai? A. 5 M B. a M. C. b M. D. c M. Câu 2: Số nào sau đây không chia hết cho 3? A. 2022. B. 2023. C. 2025. D. 2028. Câu 3: là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 và thì A. . B. . C. . D. . Câu 4: Số nào sau đây là hợp số? A. 11. B. 13. C. 15. D. 17. Câu 5: Chu vi của hình thoi có cạnh bằng a là A. a. B. 4a. C. a2. D. 2a. Câu 6: Số đối của (-13) là A. -31. B. 13. C. -13. D. 31. Câu 7: Tích 6.6.6.6.6 được viết gọn là A. 65 B. 66 C. 61 D. 68 Câu 8: Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3 B. 3. C. –4. D. -5. Câu 9: Tất cả các ước nguyên của 5 là A. 1; 5. B. - 5; -1; 1; 5. C. - 1; -5. D. - 5; -1; 0; 1; 5. Câu 10: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình là A. Hình lục giác đều. B. Hình ngũ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều. Câu 11: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật? A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông C. Hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau Câu 12: Tìm hình có trục đối xứng trong các hình dưới đây.
- B. Tự luận.(7đ) Bài 1: (1,5 điểm) a) So sánh hai số nguyên và . b) Viết tập hợp A = bằng cách liệt kê các phần tử. Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 45 - 4.32 b) 49 + [16 – (16 – 51)] Bài 3: (1,0 điểm) Một đội có từ 150 đến 200 người, xếp hàng để tập đồng diễn thể dục. Biết rằng, nếu xếp số người đó thành hàng 12, hàng 18 người thì không thừa người nào. Hỏi đội đó có bao nhiêu người? Bài 4: (2,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 7m và chiều rộng 4m. a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. b) Một nửa mảnh vườn người ta dùng để trồng hoa với chi phí thuê người trồng hoa là 9 000 đồng/m2. Tính chi phí để thuê người trồng hoa. Bài 5: (1,0 điểm) a) Một chiếc tàu ngầm đang thám hiểm đại dương ở dưới mực nước biển 123 m. Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, tàu nổi cao lên thêm 82m. Tính độ cao mới của tầu ngầm so với mực nước biển. b) Tìm số nguyên, biết: -------------------------Hết------------------------ Người ra đề Người duyệt đề 1 Duyệt của CM Hồ Thị Lan Anh Nguyễn Thị Nhi Trần Thị Kiều UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ QUANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I SUNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Năm học: 2023-2024
- A. Trắc nghiệm. (3đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D C B B A C B A C D B. Tự luận. (7đ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 (1,5đ) a) Vì 2022 < 2023 0,25 nên -2022 > -2023 0,5 b) A = {-3; -2; -1; 0; 1;2; 3; 4} 0,75 Bài 2 (1,5đ) a) 45 - 4.32 = 45 – 4.9 0,25 = 45 – 36 0,25 =9 0,25 b) 49 + [16 – (16 – 51)] = 49 + (16 – 16 + 51) = 49 + 51 = 100 0,75 Bài 3 (1,0đ) Gọi a là số người của đội tập đồng diễn thể dục (150 < a a BC(12,18) 0,25 Ta có, 12 = 22.3; 18 = 2.32 BCNN(12, 18) = 22.32 = 36 0,25 => BC(12, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; 180; 216;…} 0,25 Vì 150 < a < 200 và a BC(12, 18) nên a = 180 Vậy đội đồng diễn tập thể dục là 180 người 0,25 Bài 4
- (2,0đ) a) Chu vi của mảnh vườn đó là: (7 + 4).2 = 22 (m) 0,5 Diện tích của mảnh vườn đó là: 7.4 = 28 (m2) 0,5 b) Diện tích đất dùng để trồng hoa là: 28 : 2 = 14 (m2) 0,5 Chi phí để thuê người trồng hoa là: 14.9000 = 126 000 (đồng) 0,5 Bài 5 (1,0đ) a) Độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là 0,5 -123 + 82 = -41 (m) b) Vì => Ư(10) 0,25 Vì n là số nguyên nên {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10} Vậy {-1; 1; 2; 4} 0,25 *Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
