intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN TOÁN - LỚP 6 (thời gian 90 phút) (Kèm theo Công văn số …../PGDĐT-THCS ngày của PGD ĐT Hội An) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) (3) (4 -11) % NB TH VD VDC điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 Tập hợp các số Số tự nhiên và tập hợp các số tự 2 6,7 tự nhiên nhiên. Thứ tự trong tập hợp các TN1,2 số tự nhiên. 0,67 Các phép tính với số tự nhiên. 2 10 Phép tính lũy thừa với số mũ tự TL2b,5b nhiên. 1,0 2 Tính chia hết Tính chia hết trong tập hợp các 3 1 1 1 35 trong tập hợp số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước TN5,6,7 TL3b TL4 TL6 các số tự nhiên chung và bội chung. 1,0 0,5 1,0 1,0 3 Số nguyên Số nguyên âm và tập hợp các số 2 1 11,7 nguyên. Thứ tự trong tập hợp TN3,8 TL các số nguyên. 0,67 0,5 Các phép tính với số nguyên. 1 3 23,3 Tính chia hết trong tập hợp các TN4 TL2a,2c,3a số nguyên. 0,33 2,0 4 Một số hình Tam giác đều, hình vuông, lục phẳng trong giác đều. thực tiễn Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 10 bình hành, hình thang cân. TL5 1,0 5 Tính đối xứng Hình có trục đối xứng 1 3,3 của hình TN9 phẳng trong tự 0,33 nhiên Hình có tâm đối xứng Tổng 9 2 5 2 1 19 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Tập hợp các Số tự nhiên và tập Nhận biết: số tự nhiên hợp các số tự nhiên. - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc ( Thứ tự trong tập không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho hợp các số tự nhiên. tập hợp. - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 2 - Nhận biết được ( quan hệ) thứ tự trong tập hợp (TN1,2) các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho 0,6(7) trước. Thông hiểu: - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính với số Nhận biết: tự nhiên. Phép tính - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. lũy thừa với số mũ Thông hiểu tự nhiên. - Thực hiện được các phép tính : cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. - Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự 1 nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia (TL 2b) hai lũy thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 0,75 - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với 1 thực hiện các phép tính( ví dụ : Tính tiền mua sắm, (TL5b) tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có…) 0,25 Vận dụng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với phép cộng trong tính toán. - Vận dụng được các tính chất của phép tính ( kể cả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một các hợp lí.
  3. Tính chia Tính chia hết trong Nhận biết: hết trong tập tập hợp các số tự - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 1 hợp các số nhiên. Số nguyên tố. và bội. (TN5)0,33 tự nhiên Ước chung và bội - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1 chung. (TN 6)0,33 - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; 1 xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của (TL 3b)0,5 hai hoặc ba số tự nhiên. - Nhận biết được phân số tối giản. 1 (TN 7)0,33 Thông hiểu: - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung chung nhỏ nhất. Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết 1 những vấn đề thực tiễn ( ví dụ : tính toán tiền hay (TL 4) lượng hàng hóa khi mua sắm, xác định số đồ vật 1,0 cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) Vận dụng cao: 1 - Vận dụng quan hệ chia hết để chứng minh bài (TL 6) toán có liên quan. 1,0
  4. Số nguyên Số nguyên âm và Nhận biết: tập hợp các số - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số 1 nguyên. Thứ tự nguyên. (TN 3)0,33 trong tập hợp các số - Nhận biết được số đối của một số nguyên. nguyên. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 1 nguyên. So sánh được hai số nguyên cho trước. (TL 1)0,5 - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. 1 Thông hiểu: (TN8)0,33 - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. Các phép tính với số Nhận biết: nguyên. Tính chia - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 1 hết trong tập hợp và bội trong tập hợp các số nguyên. (TN 4)0,33 các số nguyên. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 2 chia (chia hết), tìm thành phần chưa biết trong tập TL2a,3a hợp các số nguyên. 1,25 - Thực hiện được tính chất giao hoán, kết hợp, 1 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy (TL 2c) tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong 0,75 tính toán( tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí) Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên(ví dụ : tính lỗ lãi khi buôn bán,…) HÌNH HỌC TRỰC QUAN Một số hình Tam giác đều, hình Nhận biết: phẳng trong vuông, lục giác đều. - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác thực tiễn đều. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của : tam giác đều ( ví dụ : ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ : bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều ( ví dụ : sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Thông hiểu:
  5. - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập Vận dụng : - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều Hình chữ nhật, hình Nhận biết : thoi, hình bình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản ( cạnh, góc, hành, hình thang đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình cân. bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 1 việc tính chu vi và diện tích các hình đặc biệt nói (TL 5) trên( ví dụ : tính chu vi hoặc diện tích của một số 1,0 đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,…) Tính đối Hình có trục đối Nhận biết: 1 xứng của xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (TN 9)0,33 hình phẳng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trong tự trục đối xứng ( Khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). nhiên Hình có tâm đối Nhận biết xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng ( khi quan sát hình ảnh 2 chiều). Tổng 11 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A Họ và tên học sinh..............................................Lớp.............SBD..............Phòng thi........ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 545  x  549 ? A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 2. Số tự nhiên liền trước số 5 673 là: A. 5 573 B. 5 672 C. 5 674 D. 5 683 Câu 3. Cho tập hợp A = −2; −1;0;3;4 . Có bao nhiêu phần tử của tập hợp A là số nguyên âm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. 6 là ước của 18 B. 219.36 + 18 chia hết cho 9 C. 42 + 21 chia hết cho 3 D. 121 là bội của 12 Câu 5. Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Tổng của a và b cũng chia hết cho 3. B. Hiệu của a và b cũng chia hết cho 3. C. Tích của a và b cũng chia hết cho 3. D. Thương của a và b cũng chia hết cho 3. Câu 6. Có bao nhiêu chữ số a để 27a là số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 11 27 8 36 A. B. C. D. 33 12 5 54 Câu 8. Nhiệt độ ban ngày ở Moscow (Nga) là −5 C . Vào ban đêm nhiệt độ ở Moscow giảm 6 C . Nhiệt độ 0 0 ban đêm ở Moscow là A. −11 C C. −1 C 0 0 0 0 B. 11 C D. 1 C Câu 9. Hình nào dưới đây là hình có trục đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
  7. Bài 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -3; 4; 7; -7; 0; -8; 2. Bài 2. (2,0 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể) a) −5 − ( −248) + ( −200 ) 3 ( b) 5 − 4. 74 − 7 : 7 5 3 ) c) ( 43 − 13).( −3) + 27.( −14 − 16 ) Bài 3. (1,25 điểm) a) Tìm x biết: 5 − 2 x = 8 − 3 2 b) Tìm ƯCLN của: 180 và 234 Bài 4. (1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp 10 hàng, 12 hàng hay 15 hàng đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh khối 6 có khoảng từ 100 đến 130 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5: (1,25 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6m và chiều dài 18m. a) Tính chu vi và diện tích nền nhà đó. b) Biết người ta lát gạch kín nền nhà, chi phí mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Tính chi phí để lát gạch nền nhà. Bài 6 (1 điểm): Cho x, y  , chứng minh rằng : Nếu ( 6 x + 11y ) 31 thì ( x + 7 y ) 31 --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm.
  8. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A B A D D B C A D II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Sắp xếp: -8; -7; -3; 0; 2; 4; 7. 0,5đ 0,5 đ Bài 2 a) 0,5đ 2,0đ −5 − ( −248 ) + ( −200 ) 0,25đ = −5 + 248 − 200 = 243 − 200 = 43 . 0,25đ b) 0,75đ 53 − 4.( 74 − 75 : 73 ) = 53 − 4.( 74 − 7 2 ) 0,25đ = 125 − 4.25 0,25đ = 25 . 0,25đ c) 0,75đ ( 43 − 13).( −3) + 27.( −14 − 16 ) 0,25đ = 30.( −3) + 27.( −30 ) = 30.( −3 − 27 ) 0,25đ = 30.( −30) = −900 . 0,25đ Bài 3 a) 0,75đ 1,25 đ 5 − 2 x = 8 − 32 0,25đ 5 − 2 x = −1 2x = 6 0,25đ x=3 0,25đ b) 0,5đ 180 = 2 2.32.5 0,25đ 234 = 2.32.13 ƯCLN (180,234 ) = 2.3 = 18 0,25đ 2 Học sinh khối 6 của một trường khi xếp 10 hàng, 12 hàng hay 15 hàng đều vừa đủ.
  9. Bài 4 Nên số học sinh khối 6 là BC (10,12,15) 0,25đ 1,0đ Ta có BCNN (10,12,15) = 2 .3.5 = 60 0,25đ 2 Do đó BC (10,12,15) = 0;60;120;180;... 0,25đ Mà số học sinh khối 6 có khoảng từ 100 đến 130 học sinh nên số học sinh khối 6 là 120 học sinh. 0,25đ Bài 5 a) Chu vi của nền nhà: (6+18).2=48(m) 0,5đ 1,25đ 0,5đ Diện tích của nền nhà: 6.18 = 108(m2 ) b) Chi phí để lát gạch nền nhà là: 108.100 000=10 800 000( đồng) 0,25đ Bài 6 Vì 6x + 11y 31;31y 31 0,25đ 1,0đ Nên 6x + 11y + 31y 31 0,25đ Suy ra 6 ( x + 7 y ) 31 0,25đ Vậy ( 6 x + 11y ) 31 thì ( x + 7 y ) 31 0,25đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
  10. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp.............SBD..............Phòng thi........ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Có bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn 432  x  439 ? A. 4 B.5 C.6 D.7 Câu 2. Số tự nhiên liền sau số 4 573 là: A. 4 573 B. 4 574 C. 4 583 D. 4 575 Câu 3. Cho tập hợp A = −2; −1;0;3;4 . Có bao nhiêu phần tử của tập hợp A là số nguyên dương? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. 12 là bội của 4 B. 14 là ước của 24 C. 25 + 120 chia hết cho 5 D. 321.37 + 15 chia hết cho 3 Câu 5. Nếu a chia hết cho 9 và b chia hết cho 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là SAI? A. Tổng của a và b cũng chia hết cho 9. B. Hiệu của a và b cũng chia hết cho 9. C. Tích của a và b cũng chia hết cho 9. D. Thương của a và b cũng chia hết cho 9. Câu 6. Có bao nhiêu chữ số a để 27a là hợp số? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 7. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? 27 27 16 36 A. B. C. D. 13 12 10 54 Câu 8. Nhiệt độ ban ngày ở Moscow (Nga) là −4 C . Vào ban đêm nhiệt độ ở Moscow giảm 0 50 C . Nhiệt độ ban đêm ở Moscow là: A. 90 C B. −10 C C. −90 C D. 10 C Câu 9. Hình nào dưới đây là hình có trục đối xứng? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
  11. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -5; 7; 9; -7; 0; -2; 3. Bài 2. (2,0 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể) a) −8 − ( −268) + ( −60) b) 43 − 5.( 30 − 55 : 53 ) c) ( 56 − 16).( −7 ) + 23.( −18 − 22) Bài 3. (1,25 điểm) a) Tìm x biết: 7 − 3 x = 11 − 4 2 b) Tìm ƯCLN của 150 và 126 Bài 4. ( 1,0 điểm) Học sinh khối 6 của một trường khi xếp 6 hàng, 8 hàng hay 12 hàng đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh khối 6 có khoảng từ 130 đến 150 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 5. (1,25 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 21m. a) Tính chu vi và diện tích nền nhà đó. b) Biết người ta lát gạch kín nền nhà, chi phí mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Tính chi phí để lát gạch nền nhà. Bài 6. (1,0 điểm)Cho x, y  , chứng minh rằng : Nếu ( 3x + 2 y ) 17 thì (10 x + y ) 17 --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm.
  12. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B A B D D A C B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 Sắp xếp: -7; -5; -2; 0; 3; 7; 9 0,5đ 0,5 đ Bài 2 a) 0,5đ 2,0đ −8 − ( −268 ) + ( −60 ) = −8 + 268 − 60 0,25đ = 260 − 60 = 200 . 0,25đ b) 0,75đ 43 − 5.( 30 − 55 : 53 ) = 64 − 5.( 30 − 52 ) 0,25đ = 64 − 5.5 0,25đ = 39 . 0,25đ c) 0,75đ ( 56 − 16 ).( −7 ) + 23.( −18 − 22 ) 0,25đ = 40.( −7 ) + 23.( −40 ) = 40.( −7 − 23) 0,25đ = 40.( −30 ) = −1200 . 0,25đ Bài 3 a) 0,75đ 1,25 đ 7 − 3x = 11 − 42 0,25đ 7 − 3x = −5 3x = 12 0,25đ x=4 0,25đ b) 0,5đ 150 =2.3.52 0,25đ 126 = 2.32.7 ƯCLN (150,126) = 2.3 = 6 0,25đ
  13. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp 6 hàng, 8 hàng hay 12 hàng đều vừa đủ. Nên số học sinh khối 6 là BC (6,8,12) 0,25đ Bài 4 Ta có BCNN ( 6,8,12 ) = 23.3 = 24 0,25đ 1,0đ Do đó BC(6,8,12) = 0;24;48;72;144;... 0,25đ Mà số học sinh khối 6 có khoảng từ 130 đến 150 học sinh nên số học sinh khối 6 là 144 học sinh. 0,25đ Bài 5 a) Chu vi của nền nhà: (5+21).2=52(m) 0,5đ 1,25đ Diện tích của nền nhà: 5.21 = 105(m2 ) 0,5đ b) Chi phí để lát gạch nền nhà là: 105.100 000=10 500 000( đồng) 0,25đ Bài 6 Vì ( 3x + 2 y ) 17 và 17 x 17 0,25đ 1,0đ Nên 3x + 2 y + 17 x 17 ( ) 0,25đ Suy ra 2 (10 x + y ) 17 0,25đ Vậy ( 3x + 2 y ) 17 thì (10 x + y ) 17 0,25đ *Chú ý: - Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2