Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá (2) vị kiến thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên nhiên và tập hợp các số tự nhiên Các phép 1 1 1.08 tính với (0.33 đ) (0.75 đ) số tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. Tính chia 3 1 1 2.5 hết trong (1 đ) (0.5 đ) (1đ) tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố, ước chung và bội chung. 2 Số Số 2 1 1.17 nguyên nguyên (0.67 đ) (0.5 đ) âm và tập hợp các số nguyên.
- Thứ tự trong tập hợp số nguyên. Các phép 1 2 1 2.83 tính với (0.3đ) (1.5 đ) (1 đ) số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên, 3 Các hình Tam giác phẳng đều, hình trong vuông, lục thực tiễn giác đều. Hình chữ 2 1 1 2.42 nhật, hình (0.67 đ) (0.75 đ) (1 đ) thoi, hình bình hành, hình thang cân. 4 Tính đối Hình có xứng của trục đối hình xứng phẳng Hình có trong thế tâm đối giới tự xứng nhiên. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Tổng 9 2 4 2 1 19 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100
- phần trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên Nhận biết: và tập hợp - Nhận biết các số tự được tập hợp nhiên các số tự Thứ tự trong nhiên tập hợp số tự nhiên Các phép tính Nhận biết: với số tự - Biết nhân, 1TN nhiên. Phép chia hai lũy lũy thừa với thừa cùng cơ 1TL số tự nhiên. số. Thông hiểu: - Hiểu được thứ tự thực hiện phép tính Tính chia hết Nhận biết: trong tập hợp - Nhận biết 1TN các số tự được quan hệ nhiên. Số chia hết, khái 1TN nguyên tố, niệm ước và 1TN ước chung và bội. 1TL bội chung. - Nhận biết 1TL được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TL - Nhận biết được phân số tối giản.
- - Biết dấu hiệu chia hết Thông Hiẻu: - Hiểu được thứ tự các phép tính - Hiểu được UC, BC Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) . 2 Số nguyên Số nguyên Nhận âm và tập biết: 1TN hợp các số - Nhận 1TN nguyên. biết số 1TL Thứ tự trong nguyên âm, tập hợp số tập hợp số nguyên. nguyên. 1TN - Nhận biết được số đối của một số nguyên. -Nhận biết thứ tự của số nguyên - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
- niệm ước và bội. Dấu hiệu chia hết. - Biết nhân hai số nguyên Thông hiểu - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. -So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết: với số Nhận biết nguyên. được quan hệ Tính chia hết chia hết, khái trong tập hợp niệm ước và 1TL các số bội trong tập nguyên, hợp các số 1TL nguyên. Thông hiểu Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) 1TL trong tập hợp các số nguyên. Hiểu được quy tắc dấu ngoặc Vận dụng: - Thực hiện
- được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên; Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (Ví dụ tính lỗ lãi khi buôn
- bán,…) HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình Tam giác Nhận biết: phẳng trong đều, hình Nhận dạng thực tiễn vuông, lục được tam giác đều. giác đều, 1TN hình vuông, lục giác đều. Nhận biết được các yếu tố cơ bản của tam giác đều , hình vuông, lục giác đều. Hình chữ Nhận biết: nhật, hình Nhận biết các 1TN thoi, hình công thức bình hành, tính tính chu hình thang vi và diện 1TL cân. tích của các hình đặc biệt Thông hiểu: Tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt khi biết một số yếu tố cơ bản. 4 Tính đối Hình có trục Nhận biết: xứng của đối xứng - Nhận biết hình phẳng được trục đối trong thế giới xứng của một tự nhiên hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng
- trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Hình có tâm Nhận biết: đối xứng - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh hai chiều). Vai trò của Nhận biết: đối xứng - Nhận biết trong thế giới được tính đối tự nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tao, … - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ nhận biết
- vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 11 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ A Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép chia 312:34 bằng A. 33. B. 38. C. 13. D. 18. Câu 2: Số nào sau đây là bội của 10 ? A. 2. B. 5. C. 15. D. 20. Câu 3 : Trong các phân số sau, phân số tối giản là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Số đối của số 5 là
- A. 0. B. -5. C. 5. D. -10. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1. B. 5. C. 20. D. 100. Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. -20. B. 0. C. 10. D. +20. Câu 7. Kết quả của phép tính (-10)(10) là A. số nguyên âm. B. số 0. C. số nguyên dương D. số tự nhiên. Câu 8: Hình vuông có các góc bằng nhau và bằng A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 9: Hình thoi có cạnh bằng a, công thức tính chu vi của hình thoi đó là A. C = 2a. B. C = 4a. C. C = 6a. D. C = 8a. II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Trong các số 1032; 1350; 3345; 1081. Số nào chia hết cho 5? b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0; 10; -2023 ; 25; -36. Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí câu c) a) 15 – 32 b) 5(-12) + 13 c) 2023 + (135 – 2023) Bài 3: (1,75 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là 6m, chiều dài là 8m.
- a) Tính diện tích căn phòng hình chữ nhật đó. b) Người ta dùng viên gạch hình vuông có cạnh 5dm để lát nền căn phòng nói trên, mỗi viên gạch có giá 12 000 đồng. Tính tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó. Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng kinh doanh trong 3 tháng đầu mỗi tháng lãi -3 triệu đồng, trong 9 tháng cuối năm mỗi tháng lãi 5 triệu đồng. Hỏi năm đó cửa hàng lãi bao nhiêu tiền?. Bài 5: (1,0 điểm) Số nhà bạn An là số tự nhiên bé hơn 500 và số đó chia cho 17, cho 25 được các số dư theo thứ tự là 8 và 16. Tìm số nhà bạn An. ------------------------Hết----------------------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án B D A B B A A C B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Nội dung Điểm Bài 1: (1,0 điểm) a) Trong các số 1032; 1350; 3345; 1081. Số chia hết cho 0,5 5 là 1350; 3345. b) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -2023; -36; 0; 10; 25. 0.5 Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí câu c) a) 15 – 32 = 15 – 9 0.5 =6 0,25 b) 5(-12) + 13 0.5 = (-60) + 13 0,25
- = -47 a) 2023 + (135 – 2023) = 2023 + 135 – 2023 0.25 = 2023– 2023 + 135 0.25 = 0+ 135 = 135 0.25 Bài 3: (1.75 điểm) Diện tích căn phòng hình chữ nhật đó là 0,75 6.8 =48 (m2). Diện tích viên gạch là 5.5 = 25 (dm2) 0,25 48 m2 = 4800 dm2 0.25 Số viên gạch phải mua là 0,25 4800 : 25 = 192 (viên) Số tiền mua gạch là 0,25 192.12000 = 2 304 000(đ) Bài 4 ( 1 điểm) Số tiền lãi 3 tháng đầu năm là 0.25 3.(-3) = -9 (triệu) Số tiền lãi 9 tháng cuối năm là 0.25 9.(5) = 45 (triệu) Số tiền lãi trong năm là 0.5 (-9) + 45 = 36 (triệu) Bài 5: ( 1 điểm)
- Gọi a là số nhà bạn An (a < 500) 0.25 Theo đề ta có a + 9 là bội chung của 17 và 25 0.25 BCNN(17;25) = 425 0.25 BC(17;25) = { 0; 425; 850;…} Vì a < 500 nên a + 9 = 425 0.25 a = 416. Vậy số nhà bạn An là 416
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án đúng rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Kết quả của phép chia 312:34 bằng A. 33. B. 13. C. 38. D. 18. Câu 2: Số nào sau đây là bội của 15 ? A. 2. B. 5. C. 15. D. 30. Câu 3 : Trong các phân số sau, phân số tối giản là A. . B. . C. . D. .
- Câu 4: Số đối của số 7 là A. -14. B. -7. C. 0. D. 7. Câu 5: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1. B. 3. C. 20. D. 100. Câu 6. Trong các số sau, số nào là số nguyên âm? A. -10. B. 0. C. 10. D. +20. Câu 7. Kết quả của phép tính (10)(-10) là A. số nguyên âm. B. số 0. C. số nguyên dương D. số tự nhiên. Câu 8: Hình chữ nhật có các góc bằng nhau và bằng A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 9: Hình thoi có cạnh bằng a, công thức tính chu vi của hình thoi đó là A. C = 2a. B. C = 8a. C. C = 6a. D. C = 4a. II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) a) Trong các số 1030; 1351; 3365; 1081. Số nào chia hết cho 5? b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0; -10; -2023 ; 25; 36. Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí câu c) a) 15 – 22 b) 5(-14) + 13 c) 2023 + (175 – 2023) Bài 3: (1,75 điểm)
- Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là 5m, chiều dài là 8m. a) Tính diện tích căn phòng hình chữ nhật đó. b) Người ta dùng viên gạch hình vuông có cạnh 5dm để lát nền căn phòng nói trên, mỗi viên gạch có giá 12 000 đồng. Tính tiền mua gạch để lát đủ căn phòng đó. Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng kinh doanh trong 3 tháng đầu mỗi tháng lãi -4 triệu đồng, trong 9 tháng cuối năm mỗi tháng lãi 5 triệu đồng. Hỏi năm đó cửa hàng lãi bao nhiêu tiền?. Bài 5: (1,0 điểm) Số nhà bạn An là số tự nhiên bé hơn 500 và số đó chia cho 17, cho 25 được các số dư theo thứ tự là 9 và 17. Tìm số nhà bạn An. ------------------------Hết----------------------
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đ/án C D C B B A A C D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Nội dung Điểm Bài 1: (1,0 điểm) a) Số chia hết cho 5 là 1030; 3365. 0,5 c) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: -2023; -10; 0; 25; 36. 0.5 Bài 2: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí câu c) c) 15 – 22 = 15 – 4 0.5 = 11 0,25 d) 5(-14) + 13 0.5 = (-70) + 13
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn