intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 1. Số tự nhiên Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. Số câu 1 1 1 2 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 0,5 1,75 0,5 0,5 2,75 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% 17,5% 5% 5% 27,5% Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 2. Số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. Số câu 3 1 3 1 4 4 Số điểm 0,75 0,5 1,5 0,25 1,0 2,0 Tỉ lệ 7,5% 5% 15% 2,5% 10% 20% 3 Các hình phẳng Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. trong thực tiễn. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Số câu 1 1 2 2 2 Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,5 1,0 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 5% 10% 4. Một số yếu tố Thu thập và tổ chức dữ liệu. thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Số câu 1 2 1 1 1 4 2 Số điểm 0,25 0,5 0,5 0,25 0,75 1,0 1,25 Tỉ lệ 2,5% 5% 5% 2,5% 7,5% 10% 12,5% Tổng số câu 3 6 3 2 8 1 1 12 12 Tổng số điểm 0,75 1,5 1,5 0,5 5,0 0,25 0,5 3,0 7,0 Tỉ lệ 7,5% 15% 15% 5% 50% 2,5% 5% 30% 70%
  2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - TOÁN 6  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây: Câu 1: Tìm được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình thang cân trong các hình. Câu 2: Sắp xếp các phần tử của 1 tập hợp theo thứ tự. Câu 3: Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Câu 4: Tìm số nguyên tố. Câu 5: Tìm số đối của một số. Câu 6: Diện tích các hình. Câu 7: Đọc bảng thống kê. Câu 8: Tìm x dạng (a + x)(b + x) = 0 Câu 9: Tìm dữ liệu, số liệu từ bảng thống kê. Câu 10: Tìm điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu. Câu 11: Xác định các điểm trên trục số. Câu 12: Đọc biểu đồ cột kép. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Liệt kê các bội của 1 số. b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự. c) Viết tập hợp B gồm các ước số nguyên của 1 số. Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính (liên quan lũy thừa). b) Thực hiện phép tính dạng a.b + a.c c) Cho tổng S = … Tìm x để … Bài 3: (1,75 điểm) a) Tìm x có dạng ax + b = c. b) Số học sinh trong khoảng m đến n……Tìm số học sinh. Bài 4: (1,0 điểm) Bài toán thực tế liên quan diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Bài 5: (1,25 điểm) Lập bảng thống kê, vẽ biểu đồ cột từ bảng dữ liệu ban đầu. ----------------- HẾT -----------------
  3. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều ? Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần ? A. {-10; -9; 0; 8; -1; 6}. B. {0; -1; 8; 6; -10; -9}. C. {-10; -9; 8; 0; -1; 6}. D. {-10; -9; -1; 0; 6; 8}. Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? A. 340. B. 1203. C. 1403. D. 3020. Câu 4: Số nguyên tố có một chữ số là: A. 3; 5; 7; 2. B. 1; 2; 3; 5. C. 2; 3; 4; 5. D. 2; 3; 5; 9. Câu 5: Số đối của -(-1897) là: A. 0. B. –1897. C. 1897. D. 1987. Câu 6: Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15cm, 20cm thì diện tích hình thoi là: A. 300cm2. B. 150cm2. C. 70cm2. D. 150m2. Câu 7: Học lực cuối HK1 của lớp 6A được thống kê trong bảng sau: Học lực Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Số học sinh 10 14 15 3 Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh ? A. 42. B. 47. C. 52. D. 50. Câu 8: Tìm số nguyên x thỏa: ( x + 4 ) .( x − 3) = 0 2 A. 2 hoặc -2 hoặc -3. B. 2 hoặc -2 hoặc 3. C. 3. D. -3. Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu ? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh thích ăn kem. Câu 10: Bảng thống kê các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3: Loại phim Hoạt hình Lịch sử Khoa học Ca nhạc Trinh thám Số bạn yêu thích 11,5 6 4 -7 8 Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 6. B.-7. C. 11,5. D. 11,5 ; -7. Câu 11: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ? A. −3 và −5. B. −3 và −2. C. 1 và 2. D. −5 và −6. Câu 12: Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng nóng nhất trong năm là khoảng nào ?
  4. A. Từ tháng 10 đến tháng 12 B. Từ tháng 5 đến tháng 7 C. Từ tháng 2 đến tháng 4 D. Từ tháng 7 đến tháng 9 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) Liệt kê các bội của 5 là số tự nhiên nhỏ hơn 20. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -34 ; 19 ; 0 ; -6. c) Viết tập hợp B gồm các ước số nguyên của 25. Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện từng bước phép tính (tính hợp lí nếu có thể). a) 6108 : 6106 + 20230 – 23 : 8 b) ( −35 ) . 44 + ( −35) .56 c) Cho tổng S = 30 + 31 + 32 + 33 + … + 32022. Tìm x để 2.S + 1 = 3x Bài 3: (1,75 điểm) a) Tìm x biết: 3x + 9 = 45.(–3) b) Đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có khoảng 200 đến 300 đội viên tham gia hội thi Nghi thức Đội cấp thành phố. Khi tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có bao nhiêu đội viên? Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ có các kích thước như hình bên dưới. a) Tính chu vi và diện tích của hình vuông AEFG b) Tính diện tích của hình EBCDGF Bài 5: (1,25 điểm) Số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 ở một trường THCS được thống kê lại ở bảng sau: Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh 10 6 12 8 a) Tính tổng số học sinh khối 6 đi xe đạp của trường đó là bao nhiêu em? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 trường đó. ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
  5. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Nguyễn Thị Lan Anh
  6. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B A B B A C A D B B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a Các bội của 5 nhỏ hơn 20 là: 0; 5; 10; 15. 0,5 1 19; 0; -6; -34. 0,5 b (1,5 điểm) c Ư(25) = {1; –1; 5; –5; 25; –25} 0,5 6108 : 6106 + 20230 – 23 : 8 = 62 + 1 – 8 : 8 0,25 a = 36 + 1 – 1 = 37 – 1 = 36 0,25 ( −35) . 44 + ( −35) .56 b = (–35).(44 + 56) 0,25 = –35.100 = –3500 0,25 2 Ta có: S = 30 + 31 + 32 + 33 + … + 32022 (1,5 điểm) 3S = 31 + 32 + 33 + … + 32022 + 32023 3S – S = 32023 – 30 0,25 c 2S = 3 2023 –1 2S + 1 = 32023 3x = 32023 0,25 x = 2023 3x + 9 = 45.(–3) 0,25 3x + 9 = –135 3x = –135 – 9 0,25 a 3x = –144 x = –144 : 3 3 x = – 48 0,25 (1,75 điểm) Gọi x (học sinh) là số học sinh của đội nghi thức trường THCS 0,25 Đoàn Kết ( x N*) Ta có: x BC(12; 18; 21) 0,25 b BCNN(12; 18; 21) = 252 BC(12; 18; 21) = B(252) = {0; 252; 504; …} 0,25 Mà 200 < x < 300 suy ra x = 252 Vậy đội nghi thức trường THCS Đoàn Kết có 252 học sinh. 0,25 4 Chu vi của hình vuông AEFG: 2. 4 = 8 cm 0,5 (1,0 điểm) a Diện tích của hình vuông AEFG: 2. 2 = 4 cm2 b Diện tích của hình vuông ABCD: 4. 4 = 16 cm2 0,5
  7. Diện tích của hình EBCDGF: 16 - 4 = 12 cm2 Tổng số học sinh khối 6 đi xe đạp của trường là: 0,5 a 10 + 6 + 12 + 8 = 36 (học sinh) b Biểu đồ số học sinh đến trường bằng xe đạp của khối lớp 6 14 12 10 5 8 (1,25 điểm) 6 0,75 4 2 0 6A1 6A2 6A3 6A4 Số học sinh Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2