intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I ( 2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: …………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A. A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ D. → →() Câu 3. Kết quả của phép tính 46: 43 bằng: A. 169 B. 42 C. 1618 D. 43 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố ? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. Câu 6. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 1; 2; 3 B. 0; 1; 2 C. 1; 2 D. 0; 1 Câu 7. Trong hình bình hành A. Các cạnh đối song song và bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Bốn góc bằng nhau Câu 8. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 2; 3 C. Hình 3; 4 D. Hình 2; 3; 4 Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: A. Chỉ một hình B. Cả bốn hình
  2. C. Hai hình D. Ba hình Câu 10: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Cánh diều D. Trái tim II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 11: (1 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 5 bằng 2 cách b) Tìm số đối của -15; - (-7) Câu 12: (1 điểm) a) Tìm số đối của số -4 và biểu diễn chúng trên trục số b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -37; 12; -25; 7; 0 Câu 13: (1điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu ? Biết số học sinh đó trong khoảng từ 300 đến 400 em. Câu 14: (1 điểm) a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 35 ∗ 2 chia hết cho 3 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất biết 84 M x ; 180 M x Câu 15: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để n -2 là ước của 2n +3 Câu 16: (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét a) Vẽ hình theo đúng tỷ lệ (5m tương ứng với 1cm). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. b) Hàng rào phía trước (chiều dài) người ta trồng cau cảnh, cứ 2 mét trồng 1 cây. Hỏi trồng được bao nhiêu cây cau? c) Mỗi cây cau có giá tiền 12000 đồng. Tính số tiền mua cau. ………………………… Bài làm : I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023 – 2024)
  4. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) Điểm Lời phê của cô giáo Họ và tên: ……………………………... Lớp: 6/ ……. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Cho tập A= 7; 8; 9; 10. Phần tử nào sau đây thuộc tập A A. 6 B. 1 C. 8 D. 12 Câu 2. Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là: A. → →() B. ( ) → → C. → ()→ D. → →() Câu 3. Kết quả của phép tính 46 : 43 bằng: A. 169 B. 42 C. 1618 D. 43 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 17 B. 36 C. 12 D. 45 Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? A. B. C. D. Câu 6. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là: A. 1; 2; 3 B. 0; 1 C. 1; 2 D. 0; 1; 2 Câu 7. Trong hình bình hành A. Hai đường chéo bằng nhau B. Các cạnh đối song song và bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Bốn góc bằng nhau Câu 8. Quan sát các hình sau, các hình có các cạnh đối song song và bằng nhau là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 2; 3 C. Hình 2; 3; 4 D. Hình 3; 4 Câu 9. Có tất cả bao nhiêu hình có trục đối xứng trong các hình sau: A. Chỉ một hình B. Cả bốn hình
  5. C. Hai hình D. Ba hình Câu 10: Những hình dưới đây, hình nào có đối tâm đối xứng. A. Tam giác đều B. Cánh quạt C. Cánh diều D. Trái tim. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 11: (1 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -2 và không vượt quá 5 bằng 2 cách b) Tìm số đối của -37; - (-15) Câu 12: (1 điểm) a) Tìm số đối của số -3 và biểu diễn chúng trên trục số b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -57; 32; -35; 17; 0 Câu 13: (1điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu ? Biết số học sinh đó trong khoảng từ 300 đến 400 em. Câu 14: (1 điểm) a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 37 ∗ 2 chia hết cho 3 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất biết 84 M x ; 180 M x Câu 15: (1 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4n + 3 là bội của 2n -1 Câu 16: (2điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 mét, chiều rộng 30 mét a) Vẽ hình theo đúng tỷ lệ (5m tương ứng 1cm). Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó. b) Hàng rào phía trước (chiều dài) người ta trồng cau cảnh , cứ 2 mét trồng 1 cây. Hỏi trồng được bao nhiêu cây cau? c) Mỗi cây cau có giá tiền 15000 đồng. Tính số tiền mua cau. ………………………………………… Bài làm: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – Lớp 6
  7. Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D C D B A D C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 11 a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -3 và không vượt quá 5 bằng 2 cách (1đ) Cách 1: A = { -2;-1;0;1;2;3;4;5} 0,25đ Cách 2: A = { x Z/ -3< x 5 } 0,25đ b) Tìm số đối của -15; -( -7) Số đối của -15 là 15 0,25đ Số đối của –(-7) = 7 là -7 0,25đ 12 a) Tìm số đối của số -4 và biểu diễn chúng trên trục số (1đ) Số đối của -4 là 4 0,25đ Biểu diễn đúng 2 số (-4 và 4) trên trục số 0,25đ b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -37; -25; 0; 7;12 0,5đ Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu ? Biết số học sinh đó 13 (1đ) trong khỏang từ 300 đến 400 em. Gọi a (HS) là số học sinh cần tìm ( 300 a 400) Ta có : a M 12; a M 15; a M 18 nên a BC(12,15,18) 0.25đ 12= 22.3; 15 = 3.5; 18 = 2.32 BCNN (12,15,18) = 22.32.5 = 180 0,25đ Vậy BC (12, 15, 18) = { 0; 180,360; 540……} Vì a BC (12, 15, 18) và 300 a 400 nên a = 360 0,25đ Vậy số học sinh cần tìm là 360 học sinh 0,25đ Câu a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 35 ∗ 2 chia hết cho 3 14 Ta co: 35 ∗ 2 M 3 => (3+5+* + 2) M 3 0,25đ (1đ) => (10 + *) M 3 0,25đ => * { 2;5;8} b) Ta có: 84 M x ; 180 M x và x lớn nhất nên x là ƯCLN (84, 180) 0.25đ 84 = 22.3.7 ; 180 = 22.32.5 ƯCLN (84, 180) = 22.3= 12 Vậy x = 12 0,25đ Câu Tìm tất cả các số tự nhiên n để n -2 là ước của 2n +3
  8. 15 Vì n -2 là ước của 2n +3 nên 2n + 3 M n -2 (1đ) =>(2n – 4 + 7) M n – 2 0,25đ => 2. (n– 2) + 7 M n – 2 mà 2.(n – 2) M n – 2 nên 7 M n – 2 0,25đ => n – 2 Ư(7) 0,25đ => n – 2 { 1;7; -1; -7} 0,25đ => n = 3, n = 9 Câu Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét 16 a) Vẽ hình đúng tỷ lệ 0,2đ (2đ) Chu vi mảnh đất: (30+ 20). 2 = 100 m 0,4đ Diện tích mảnh đất: 30.20 = 600 m2 0,4đ b) Số cây cau trồng được: 30 : 2 + 1 = 16 cây 0,5 đ c) Số tiền mua cau: 16. 12000 = 192 000 đồng 0,5 đ Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa *. Đối với HSKT - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5đ - Tự luận: Câu 11b: 1đ; câu 12: 2đ; câu 16: (Vẽ hình: 0,5đ; tính CV và DT: 1,5đ) PHÒNG GD& ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ B
  9. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D A D D B C C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 11 a) Viết tập hợp các số nguyên lớn hơn -2 và không vượt quá 5 bằng 2 cách (1đ) Cách 1: A = { -1;0;1;2;3;4;5} 0,25đ Cách 2: A = { x Z/ -2< x 5 } 0,25đ b) Tìm số đối của -37; -( -15) Số đối của -37 là 37 0,25đ Số đối của –(-15) = 15 là - 15 0,25đ 12 a) Tìm số đối của số -3 và biểu diễn chứng trên trục số (1đ) Số đối của -3 là 3 0,25đ Biểu diễn đúng 2 số trên trục số 0,25đ b) Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 0,5đ - 57; -35; 0; 17; 32 13 Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều (1đ) vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó bao nhiêu? Biết số học sinh đó trong khỏang từ 300 đến 400 em. Gọi a là số học sinh cần tìm ( 300 a 400) Ta có : a 12; a 15; a 18 nên a BC (12,15,18) 0.25đ 12= 22.3; 15 = 3.5; 18 = 2.32 BCNN (12,15,18) = 22.32.5 = 180 0,25đ BC (12,15,18 = { 0; 180,360; 540……} Vì : 300 a 400 nên a = 360 0,25đ Vậy số học sinh cần tìm là 360 học sinh 0,25đ Câu a) Thay dấu * bằng các chữ số nào để 37 ∗ 2 chia hết cho 3 14 Ta co: 0,25đ 37 ∗ 2 M 3 => (3+7+* + 2) M 3 (1đ) 0,25đ => (12 + *) M 3 => * { 0;3;6;9} b) Ta có: 84 M x ; 180 M x và x lớn nhất nên x là ƯCLN (84, 180) 84 = 22.3.7 ; 180 = 22.32.5 0.25đ UCLN (84, 180) = 22.3= 12 Vậy x = 12 0,25đ Câu Tìm tất cả các số tự nhiên n để 4n + 3 là bội của 2n -1 15 Vì 4n + 3 là ước của 2n - 1 nên 4n + 3 M 2n - 1 (1đ) 0,25đ =>( 4n – 2 + 5) M 2n – 1
  10. => 2. ( 2n– 1) + 5 M 2n – 1 0,25đ mà 2.( 2n – 1) M 2n – 1 nên 5 M 2n – 1 =>2 n – 1 Ư(5) 0,25đ => 2n – 1 { 1;5;-1;-5} 0,25đ => n = 1, n = 3, n=0 Câu Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 40 mét, chiều rộng 30 mét 16 a) Vẽ hình theo đúng tỷ lệ (5m tương ứng với 1cm).Tính chu vi và diện tích (2đ) mảnh đất đó. b) Hàng rào phía trước (chiều dài) đám đất người ta trồng cây cau cảnh, cứ 2 mét trồng 1 cây. Hỏi trồng được bao nhiêu cây cau c) Mỗi cây cau có giá tiền 15000 đồng. Tính số tiền mua cau a) Vẽ hình đúng tỷ lệ 0,2đ Chu vi mảnh đất: (40+ 30). 2 = 140 m 0,4đ 2 Diện tích mảnh đất: 40.30 = 1200 m 0,4đ b) Số cây cau trồng được: 40: 2 + 1 = 21 cây 0,5đ c) Số tiền mua cau: 21. 15000 = 315 000 đồng 0,5đ Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa *. Đối với HSKT - Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0,5đ - Tự luận: Câu 11b: 1đ; câu 12: 2đ; câu 16: (Vẽ hình: 0,5đ; tính CV và DT: 1,5đ)
  11. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 (2003-2024) MÔN TOÁN - LỚP 6 Tổng Chủ đề Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá % TT kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự Số tự nhiên và tập nhiên hợp các số tự 2 0,6 đ nhiên. Các phép (TN1,3) tính về lũy thừa Thứ tự thực hiện 1 phép tính (TN 2) 0.3đ Tính chia hết trong tập hợp các 3,9đ 2 2 số tự nhiên. Số 1 (TN TL 13,14 nguyên tố ;Ước (TL 15) 4,5,6) chung và bội chung 2 Số Số nguyên âm và 2đ nguyên tập hợp các số 1 2 nguyên. Thứ tự TL TL 12a,b trong tập hợp các 11a,b số nguyên Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số
  12. nguyên 3 Các Hình chữ nhật, 0,6đ 2 hình hình thoi, hình (TN7,8) phẳng bình hành, hình trong thang cân thực Hình chữ nhật, 1 2đ tiễn hình thoi, hình (TL16a,b,c) bình hành, hình thang cân 4 Tính đối Hình có trục đối 1 0,3đ xứng xứng (TN 9) của hình Hình có tâm đối 1 0,3đ phẳng xứng (TN 10) trong thế giới tự nhiên Tổng 10 1 2 2 1 Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I-(2023-2024), MÔN TOÁN –LỚP 6
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập Nhận biết: 2 hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1,3) Các phép tính về lũy - Nhạn biết kết ủ củ nhn chi lũy thừ cùng cơ thừa số Các phép tính với Nhận biết: 1 số tự nhiên. Phép – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép (TN 2) tính luỹ thừa với số tính. mũ tự nhiên Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ
  14. thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ... Tính chia hết trong Nhận biết: 3 tập hợp các số tự – Nhận biết được quan hệ chia hết (TN 4,5,6) nhiên. Số nguyên - Nhận biết khái niệm ước và bội. tố. Ước chung và – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, bội chung hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn
  15. nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật 1 1 cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy (TL13,14) TL 15 tắc cho trước, ...) Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Số nguyên âm và tập Nhận biết: 1 hợp các số nguyên. – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các TL11 1 Thứ tự trong tập hợp số nguyên. TL12 các số nguyên – Nhận biết được số đối của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước.
  16. Các phép tính với Nhận biết : số nguyên. Tính – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái chia hết trong tập niệm ước và bội trong tập hợp các số hợp các số nguyên nguyên. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Hình chữ nhật, hình Nhận biết: 2 trong thực tiễn thoi, hình bình – Nhận dạng được các yếu tố trong hình TN7,8
  17. hành, hình thang cân Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình Hình chữ nhật, thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình thoi, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (TL16) bình hành, hình (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thang cân chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 Tính đối xứng Nhận biết: 1 của hình phẳng – Nhận biết được trục đối xứng của một (TN 9) trong thế giới Hình có trục đối hình phẳng. tự nhiên xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 1 – Nhận biết được tâm đối xứng của một (TN 10) Hình có tâm đối hình phẳng. xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của đối Nhận biết: xứng trong thế giới – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán tự nhiên học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
  18. nghệ chế tạo, ... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2