intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HK1 MÔN: TOÁN; LỚP 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Vận dụng Tổng Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng điểm TT Chủ đề cao kiến thức TN TN % TNKQ TL TL TL TNKQ TL KQ KQ Tập hợp, mô tả một 1TL(1a tập hợp. ) 0,83 1TN(1) Ghi số tự nhiên và (0,33) 0,5 8,3% TẬP HỢP SỐ thứ tự trong tập N. 1 TỰ NHIÊN Cộng, trừ nhân, chia, 1TL(B2. 12T 2a, lũy thừa trong tập N. 1TN 0,83 Thực hiện phép tính, (2)(0,33) (0,5) 8,3% tính giá trị biểu thức số. Quan hệ chia hết và 1TL 1TL tính chất. (B2c) (B6) TÍNH CHIA Dấu hiệu chia hết cho 1TN(3) (0,5) (1.0) HẾT TRONG 2, 3, 5, 9; 2,83 2 TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN. Số nguyên tố. 1TL 28,3% ( 0,33) 13T Ước chung, ước (TLB4) chung lớn nhất; Bội (1,0) chung, bội chung nhỏ nhất.
  2. Tập hợp các số 2TN 1TL 3TL nguyên;Cộng, trừ, (TN5,6) (B1b (B2b) nhân số nguyên. ) (0,67) (0,5) SỐ NGUYÊN Phép chia hết. Ước và 3,17 3 0,5 bội của một số (B3a,b;c 14T 31,7% nguyên. ;3 Qui tắc dấu ngoặc. (1.5) Các hình phẳng: hình 2TN(TN4 tam giác đều, hình ;7) vuông, hình lục giác (0,67) đều, hình chữ nhật, MỘT SỐ hình thoi, hình bình HÌNH PHẲNG hành, hình thang cân. 4 TRONG 2 THỰC TIỄN Chu vi và diện tích 1TN 1TL 1TL của hình vuông, hình (TN8) 20% 11T (B5a) (B5b) chữ nhật, hình thang, (0,33) hình bình hành, hình (0,5) (0,5) thoi. TÍNH ĐỐI 1TN(TN XỨNG CỦA 9) HÌNH PHẲNG 0,33 TRONG Hình có trục đối xứng (0,33) 3,3% THỰC TIỄN 7T Tổng 9 1 7 3 1 21 Tỉ lệ % 30% 5% 35% 20% 10% 100%
  3. Tỉ lệ chung 35% 35% 20% 10% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 6 NĂM HOC 2023-2024 T Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông VD VD cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Tập hợp, mô tả Nhận biết: 1TN một tập hợp - Cách mô tả một tập hợp. Phần tử thuộc hay (TN1) Ghi số tự nhiên không thuộc một tập hợp. 2TL và thứ tự trong - Giá trị các chữ số của một số tự nhiên, biểu tập N. diễn số tự nhiên thành tổng giá trị các chữ số của nó. - Phép nâng lên lũy thừa, nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. TẬP - Thứ tự thực hiện phép tính. HỢP SỐ Vận dụng: (B1a,) 1 TỰ – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử NHIÊN thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Cộng, trừ nhân, Nhận biết:Tích của hai luỹ thừa cùng cơ số 1TN(TN2) TL(2a) chia, lũy thừa Thông hiểu: trong tập N. - Cộng, trừ, nhân hai số tự nhiên. Tính giá trị Thực hiện một luỹ thừa. phép tính, tính - Thực hiện phép tính. giá trị biểu thức số. TÍNH Nhận biết: 1TN CHIA Quan hệ chia hết - Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. (TN3) HẾT và tính chất. Thông hiểu: 1TL TRONG Dấu hiệu chia - Tìm điều kiện để có phép chia hết. (2c) 2 TẬP hết cho 2, 3, 5, Vận dụng cao: 1TL HỢP SỐ 9; Vận dụng linh hoạt tính chất chia hết để chứng (B6) TỰ minh NHIÊN.
  5. Số nguyên tố. Nhận biết: 1TL Ước chung, ước - Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (TLB4) chung lớn nhất; - Nhận biết được bội chung nhỏ nhất của hai số. Bội chung, bội Vận dụng: chung nhỏ nhất. - Giải quyết bài toán thực tiễn liên quan đến BCNN. Tập hợp các số Nhận biết: TL(2b) nguyên; Cộng, - Biết nhân hai số nguyên TL(3a,b, trừ, nhân số - Nhận biết số đối của một số nguyên c) nguyên. – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 2TN(5-6) – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 1TL (1b) nguyên. SỐ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm 3 trong một số bài toán thực tiễn. NGUYÊN Thông hiểu: - Hiểu được mối quan hệ ước, bội. Vận dụng: - Vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính để tìm x Phép chia hết. Nhận biết: 1TN Ước và bội của - Biết thứ tự trong tập hợp số nguyên. (TN7) một số nguyên. - Cộng, trừ, nhân hai số nguyên và tính chất của Qui tắc dấu phép cộng, phép nhân. ngoặc. HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG Các hình phẳng: Nhận biết: 2TN4 hình tam giác - Nhận dạng được các hình và nêu được một số yếu đều, hình vuông, tố cơ bản của mỗi hình. MỘT SỐ hình lục giác HÌNH đều, hình chữ PHẲNG nhật, hình thoi, 4 hình bình hành, TRONG THỰC hình thang cân. TIỄN Chu vi và diện Nhận biết: tích của hình - Công thức tính chu vi hình chữ nhật 1TN8 vuông, hình chữ - Nhận biết được hình có trục đối xứng
  6. nhật, hình thang, Thông hiểu: 1TL hình bình hành, - Áp dụng các công thức về diện tích, chu vi để tính (B5a) hình thoi. diện tích, chu vi, cạnh của một hình cho trước. 1TL Vận dụng: (B5b) - Giải quyết được các bài toán thực tiễn liên quan đến diện tích các hình đã học. TÍNH 1TN9 Nhận biết: ĐỐI XỨNG – Nhận biết được trục đối xứng của một hình CỦA HÌNH Hình có trục phẳng. PHẲNG đối xứng TRONG – Nhận biết được những hình phẳng trong tự THỰC nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình TIỄN ảnh 2 chiều).
  7. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Cho M  {x  N / x  4} . Cách viết nào sau đây đúng ? A. M  {0;1;2;3;4}. B. M  {1;2;3;4}. C. M  {0;1;2;3}. D. M  {1;2;3}. Câu 2. Kết quả phép tính 34. 3 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 33. B. 34. C. 35. D. 94. Câu 3. Số nào chia hết cho 9? A. 120. B. 354. C.350. D.162. Câu 4. Hình nào có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau? A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình vuông. D.Hình chữ nhật. Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đối của số - 10 là 10. B. Số đối của số 7 là 7. C. Số đối của số 15 là – (-15). D. Số đối của 5 là –(-5). Câu 6. Tập hợp P tất cả các ước của số nguyên 7 là A.P ={1;7}. B.P ={-1;-7}. C.P={1;-1;7;-7}. D.P={0;1-1;7;-7}. Câu 7.Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Độ dài cạnh CD là A. 2cm. B.4cm. C.8cm. D.16cm. Câu 8. Chu vi hình thoi có độ dài cạnh bằng 8 cm là A.64cm. B.32cm. C.32cm2. D.16cm. Câu 9. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành. PHẦNII. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: (1đ) Cho A  x  N / 7  x  10 a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. b) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 45;-20; 11;0; -7;
  8. Bài 2:(1.5đ). 2.1 Tính hợp lí: a) 325 + 212 + 175 b) 29. 36 + 29 (-136) 2.2 Tìm * để số 65 * chia hết cho 3 Bài 3:(1.5đ).Tìm x  Z , biết: a) 5  x b) (-24) x = -72 c) 2x+18 = 46 : 44 Bài 4: (1đ) Số học sinh khối 6 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 10 hàng đều đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 280 em. Bài 5: (1 đ) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. a) Tính diện tích của đám đất trên. b) Người ta dự định chia đám đất thành 2 phần bằng nhau để trồng loại hoa Cúc và hoa Vạn Thọ bán trong dịp tết Nguyên Đán . Mỗi mét vuông trồng 5 cây Vạn Thọ và mỗi mét vuông trồng 8 cây hoa Cúc, giá tiền mỗi cấy hoa Vạn Thọ là 5000 đồng; mỗi cây hoa Cúc giá 4000đồng. Tính số tiền phải trả khi mua 2 loại hoa để trồng? Bài 6: (1,0đ)Cho 3a  2b17(a, b  N ) . Chứng minh rằng: 10a  b17 HẾT
  9. PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Cho M  {x  N * / x  4} . Cách viết nào sau đây đúng ? A. M  {0;1;2;3;4}. B. M  {1;2;3;4}. C. M  {0;1;2;3}. D. M  {1;2;3}. Câu 2. Kết quả phép tính 44:4 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 44. B. 34. C. 43. D. 14. Câu 3. Số nào chia hết cho 2 và 5? A. 120. B. 354. C.55. D.162. Câu 4. Hình nào có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau? A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Tam giác đều. Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Số đối của số 8 là 8. B. Số đối của số 7 là -7. C. Số đối của số 15 là – (-15). D. Số đối của -5 là -5. Câu 6. Tập hợp P tất cả các ước của số nguyên 13 là A.P ={1;13}. B.P ={-1;-13}. C.P={1;-1;13;-13}. D.P={0;1;13;-13}. Câu 7.Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm. Độ dài cạnh BC là A. 5cm. B.10cm. C.20cm. D.40cm. Câu 8.Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6 cm và 8cm là A.48cm2. B.24cm2. C.24m2. D.28cm2. Câu 9. Trong các hình sau đây, hình nào có vô số trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. PHẦNII. TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1. (1đ) Cho A  x  N / 15  x  20 a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. b) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 35; -12; 21; 0; -8;
  10. Bài 2.(1.5đ). 2.1. Tính hợp lí: a) 535 + 212 + 265 b) 37. 35 + 37 (-135) 2.2. Tìm * để số 45 * chia hết cho 9 Bài 3(1.5đ).Tìm x  Z , biết: a )7  x b) (-21) x = 63 c ) 2 x  27  5 2 . 5 Bài 4 (1đ) Số học sinh khối 7 của trường khi xếp thành 12 hàng, 15 hàng, hay 18 hàng đều đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 7 trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số đó trong khoảng từ 300 đến 400. Bài 5 (1 đ) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 8m. a) Tính diện tích của đám đất trên. b) Người ta dự định chia đám đất thành 2 phần bằng nhau để trồng loại hoa Cúc và hoa Vạn Thọ bán trong dịp tết Nguyên Đán . Mỗi mét vuông trồng 5 cây Vạn Thọ và mỗi mét vuông trồng 8 cây hoa Cúc, giá tiền mỗi cây hoa Vạn Thọ là 5000 đồng; mỗi cây hoa Cúc giá 4000 đồng. Tính số tiền phải trả khi mua 2 loại hoa để trồng? Bài 6: (1,0đ)Cho 5a  2b 17; (a; b  N ) . Chứng minh rằng: 4a  5b 17 HẾT
  11. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A C D C A C B B D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. Bài 1. (1đ) Cho A  x  N / 7  x  10 (1,0đ) 0,5 a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. A={7;8;9;10} b Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 45;-20; 11;0; -7; 0,5 -20
  12. Bài 4. Gọi là số học sinh khối 6. 200  x  280 0,25 (1đ) Theo đề ta có x là bội chung của 10;12;15 10=2.5 12=22.3 15=3.5 0,25 BCNN(10;12;15) =22.3.5= 60 BC(10;12;15) =B(60)={0;60;120;180;240;300…) 0,25 Vì 200  x  280 0,25 Nên x=240 Vậy số học sinh khối 6 là 240 học sinh. Bài 5 Diện tích của đám đất (1đ) 0,5 8.6=48(m2) Diện tích trồng mỗi loại hoa là: 48 :2 =24m2 0,25 Số cây hoa Cúc cần trồng: 24.8= 192 (cây) Số cây hoa Vạn Thọ là: 24.5=120 (cây) 0,25 Số tiền phải trả khi mua cả 2 loại hoa là: Nếu không 5000.120+192.4000=1 368 000 đồng tính tổng số tiền mà tính thì trừ 0,1 Bài 6 Cho 3a  2b17(a, b  N ) . Chứng minh rằng: 10a  b17 (1đ) Ta có 3a  2b 17  8(3a  2b) 17 0,25  24a  16b 17 0,25 có24a  16b  10a  b  34a  17b  17(2a  b) 17  10a  b 17 0,5
  13. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm, mỗi câu 0,33 điểm) ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B C A D B C B B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm 1 a. Bài 1. (1đ) Cho A  x  N / 15  x  20 (1,0đ) 0,5 b) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử. A={15;16;17;18;19;20} b 35;-12; 21;0; -8; 35>21>0>-8>-12 0,5 2 a Tính hợp lí: a) 535 + 212 + 265 0,25 (1,5đ) 0,25 =(535+265) +212= 800+212=1012 b b) 37. 35 + 37 (-135)=37[35+(-100)] =37.(-100) = -3700 0,25 0,25 c Tìm * để số 45 * chia hết cho 9 0,25 Để 45 * chia hết cho 9 thì ( 4+5+*) chia hết cho 9 0,25 Thíếu 1 số Hay 9+* chia hết cho 9 nên *=0;9 chỉ đạt 0,4 3 a Bài 3(1.5đ).Tìm x  Z , biết: (1 ,5đ) b) 7  x  x  U ( 7 ) 0,25 Ư(7) ={1;7;-1;-7} 0,25 chỉ nêu ước dương là 0,25 b b) (-21) x = 63 0,25 x= 63:(-21) x= - 3 0,25 2x+27=52 .5 0,25
  14. 2x+ 27 = 125 c 2x= 125-27 0,25 2x=98 x=98:2 =49 Bài 4. Gọi là số học sinh khối 7; 300  x  400 0,25 (1đ) Theo đề ta có x là bội chung của 12;15;18 12=22.3 15=3.5 18=2.32 0,25 BCNN(12;15;18) =22.32.5= 180 BC(12;15;18) =B(180)={0;180;360;540…) 0,25 Vì 300  x  400 0,25 Nên x=360 Vậy số học sinh khối 7là 360 học sinh. Bài 5 Diện tích của đám đất (1đ) 0,5 8.10=80(m2) Diện tích trồng mỗi loại hoa là: 80 : 2 = 40m2 0,25 Số cây hoa Cúc cần trồng: 40.8= 320 (cây) Số cây hoa Vạn Thọ là: 40.5=200 (cây) 0,25 Số tiền phải trả khi mua cả 2 loại hoa là: Nếu không 5000.200+320.4000=2 280 000 đồng tính tổng số tiền mà tính thì trừ 0,1 Bài 6 Cho. 5a  2b 17; (a; b  N ) Chứng minh rằng: 4a  5b 17 (1đ) 5a  2b 17  6(5a  2b) 17 0,25  30a  12b 17 0,25 Ta có có30a  12b  4a  5b  34a  17b  17(2a  b) 17 0,5  4a  5b 17
  15. TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 HUYỆN PHÚ NINH Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC HSKT (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Cho M  {4;5;6;7;8} . Số phần tử của tập A là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Kết quả phép tính 44: 4 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 44. B. 34. C. 43. D. 14. Câu 3. Số nào chia hết cho 2 và 5? A. 120. B. 354. C.55. D.162. Câu 4. Hình nào có các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau? A.Hình thang. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Tam giác đều. Câu 5. Số đối của -7 là A.-7 . B.7 . C.0. D.14. Câu 6. Tập hợp P tất cả các ước của số nguyên 13 là A.P ={1;13}. B.P ={-1;-13}. C.P={1;-1;13;-13}. D.P={0;1;13;-13}. Câu 7.Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 10cm. Độ dài cạnh BC là A. 5cm. B.10cm. C.20cm. D.40cm. Câu 8.Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 6 cm và 8cm là A.48cm2. B.24cm2. C.28cm2. D.14cm2. Câu 9. Trong các hình sau đây, hình nào có vô số trục đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 10. Hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều. B. Hình thang cân. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Số nào sau đây là số nguyên âm?
  16. A.37. B.- 5. C.0. D.12. Câu 12. Số nào là số nguyên tố? A.27. B.38. C.41. D.52. Câu 13. Số nào là bội của 8? A.1. B. 20. C.-24. D.57. Câu 14. ƯCLN(6; 12;18) A.6. B.12. C.18. D.45. II. TỰ LUẬN(3đ) Bài 1(1đ): Cho A={ x  N / 7  x  12 } a) Viết tập A nằng cách liệt kê phần tử. b) Sắp xếp các số -13; -5; 0; 23 theo thứ tự tăng dần. Bài 2(1đ):Thực hiện phép tính a) (-10) +(-15) b) 23.17+ 23.(- 27) Bài 3(1đ): Một hình chữ nhật có chiều dài là 12m; chiều rộng 8m. a. Tính diện tích hình chữ nhật? b. Tính chu vi hình chữ nhật? HẾT
  17. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT TRẮC NGHIỆM(7đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D C A D B 6 B B A D B C C A TỰ LUẬN(3đ) Bài Ý Nội dung Điểm 1(1đ) a Cho A={ x  N / 7  x  12 } 0,5 A={7;8;9;10;11;12} b b) Sắp xếp các số -13; -5; 0; 23 theo 0,5 thứ tự tăng dần -13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2