intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) 1 Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên âm trong các số sau: −1;0; 2; 5 ; − 6; 4; − 7 2 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 2. Số đối của −12 là A. − 6 . B. 6 . C. −12 . D. 12 . Câu 3. Cho trục số sau: M P Q N -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 Điểm nào biểu diễn số − 3 trên trục số ? A. M . B. N . C. P . D. Q . Câu 4. “Thung lũng Chết” là vùng đất thấp nhất ở Mỹ, nằm dưới mực nước biển là 86 m . Hỏi độ cao của thung lũng là bao nhiêu so với mực nước biển? A. 86 m . B. −86 m . C. 8,6m . D. −8,6m . Câu 5. Trên trục số điểm 3 và − 3 cách điểm 0 bao nhiêu đơn vị? A. 3 . B. − 3 . C. 0 . D. 4 . Câu 6. Trên trục số, điểm A biểu diễn số − 8 , điểm B biểu diễn số 8 . Từ điểm A đến điểm B biểu diễn tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 8 . B. 16 . C. 9 . D. 17 . Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. −8  −2 . B. −5  −3 . C. −1  0 . D. −12  −10 . Câu 8. Vào một ngày tháng Một ở Mẫu Sơn (Lạng Sơn), ban ngày nhiệt độ là –20 C, ban đêm hôm đó nhiệt độ giảm 10 C. Vậy nhiệt độ ban đêm hôm đó là A. –30 C. B. 10 C. C. 30 C. D. –10 C. Câu 9. Trong các hình dưới đây hình vẽ tam giác đều là A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có các cạnh đối song song. C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc. D. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau. Câu 11. Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là
  2. A. Hình a, d. B. Hình a, c. C. Hình b, c, d . D. Hình a, c, d . Câu 12. Số lượng hình có tâm đối xứng là F A B A B F E G E H G D C H D C A.4. B. 3 . C. 2. D. 1 . B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi mốt. Hãy viết số tự nhiên n b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2; 0; -3; 11; -15 c) Tìm số nguyên x,biết: : x + 20 = 14 Bài 2. (2,5 điểm) a) Thực hiện phép tính: 12 - [ 25 + (6 - 3)2 ] b)Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lí nếu có thể): A = 34.(-67)+ 34.66; B = 537 + (345 – 537). c) Học sinh lớp 6A khi xếp thành 3 hàng, 5 hàng hay 9 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 40 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A. Bài 3: (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 600 m2, chiều rộng 20 m, cửa ra vào khu vườn rộng 3 m. a) Tính chiều dài khu vườn. b) Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng ba tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào? (Ảnh minh họa: Hàng rào được làm bằng dây thép gai) Bài 4. (1,0 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m. a) Tính diện tích của nền nhà. b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì cần bao nhiêu viên gạch? Bài 5: (1,0 điểm) Cho a ∈ N, chứng tỏ rằng a2 + a + 2021 không là bội của 5. ------------- HẾT -------------
  3. UBND HUYỆN ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A B A D A A C D A C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm Bài 1 a) n=2021 0,5 (1,5đ) b) -15;-3;0;2;11 0,5 c) x + 20 = 14 x = 14 - 20 0,25 x = -6 0,25 Bài 2 a) Thực hiện phép tính: 12 - [ 25 + (6 - 3)2 ] (2,5đ) = 12 - [25 + 32 ] 0,25 = 12 - [25 + 9 ] 0,25 = 12 - 34 0,25 = -22 0,25 b) A = 3 4 . ( - 6 7 ) + 3 4 . 6 6 0,25 =3 4 . ( - 6 7 + 6 6 ) 0,5 = -34 B = 537 + (345 – 537). 0,25 = (537– 537) + 345 0,5 = 345 c) Gọi số học sinh của lớp 6A là a thì a sẽ chia hết cho cả 3, 5 và 9 => a ∈ BC(3, 5, 9). 0,25 Ta có BCNN(3, 5, 9) = 45 => BC(3, 5, 9) = {0; 45; 90; …} 0,25 0,25 Vì 40 ≤ a ≤ 50 nên a = 45. Vậy số học sinh lớp 6A là 45. Bài 3 a)Chiểu dài khu vườn là 600 : 20 = 30 (m) 0,5 (1đ) b)Chu vi khu vườn là 2  (20 + 30) = 100 (m). 0,25 Số mét dây thép gai dùng để làm hàng rào là (100 – 3)  3 = 291 (m) 0,25 Bài 4 Diện tích của nền nhà là 0,25 (1đ) 8 . 6 = 48 (m2) Đổi 40 cm = 0,4 m 0,25 Diện tích một viên gạch hình vuông là 0,25 0,4 0,4 = 0,16 (m2) Số viên gạch cần lát nền nhà đó là: 48 : 0,16 = 300 (viên) 0,25 Bài 5 Ta có a2 + a + 2021 = a(a + 1) + 2021. 0,25 (1,0 đ) Vì a(a + 1) là tích của hai số tự nhiên liên tiếp nên không có tận cùng là 4 hoặc 9 0,25 => a(a + 1) + 2021 không có tận cùng là 5 hoặc 0. 0,25 Do đó a2 + a + 2021 không chia hết cho 5 hay không là bội của 5. 0,25 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2