intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế An, Quế Sơn

  1. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUẾ AN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 6? A. {1; 2; 3; 4; 5}. B. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. C. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Câu 2: Kết quả phép tính 45 – 18 : 9 bằng A. 3. B. 23. C. 43. D. 47. 8 2 Câu 3. Viết tích 7 : 7 dưới dạng một luỹ thừa là A. 14. B. 16. C. 74. D. 76. Câu 4: Số nào là số nguyên âm? A. -12. B. -2,2. C. 2,2. D. 12. Câu 5. Số đối của số -37 là A. 0. B. 7. C. 37. D. 73. Câu 6. Trên trục số, nếu điểm a nằm trước điểm b thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a < b. B. a ≤ b. C. a > b. D. a ≥ b. Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Số âm biểu thị số tiền nợ. B. Số âm biểu thị độ cao của cột cờ. 0 C. Số âm biểu thị nhiệt độ dưới 0 C. D. Số âm biểu thị độ cao dưới mực nước biển. Câu 8. Số nào dưới đây là bội của -9 ? A. -235. B. 153. C. 305. D. -339. Câu 9. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. . B . C. . D. . Câu 10. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình bình hành? A. Hình bình hành có bốn góc bằng nhau. B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau. C. Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau. D. Hình bình hành có các cạnh đối song song. Câu 11. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng?
  2. A. . B. . C. . D. . II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. Trong các số 18; 5; 3; 2; 0; 1, số nào là ước của 9, số nào là bội của 9? (1,0 điểm) Câu 14. Biểu diễn các số nguyên -2; -5; 1; 3 trên trục số? (1,0 điểm) Câu 15. (1,0 điểm) a) So sánh: -1209 và – 530; 0 và -25 . b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 9, -13, -17, 0, -11. Câu 16. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) 24 : 3 + 6 . 2 - 42. (145 – b) 257) - (245 – 257). c) 121 – 2226 : 6. d)Tìm số nguyên x, biết: x – 20 = 2025 + (-22) Câu 17. (1,5 điểm) a) Một cửa hàng bán lẻ xăng dầu, 6 tháng đầu năm lãi được 184 triệu đồng, 6 tháng sau lại lỗ 54 triệu đồng. Hỏi năm đó cửa hàng lãi hay lỗ bao nhiêu triệu đồng? Nếu mỗi tháng trả lương cho nhân viên bán xăng dầu 6 triệu đồng thì năm đó cửa hàng còn lãi bao nhiêu? b) Một trường THCS tổ chức tiêm vắc-xin covid 19 cho học sinh trong trường. Các học sinh đến tiêm được xếp hàng để đảm bảo khoảng cách an toàn phòng chống dịch. Biết rằng khi xếp hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ nhưng khi xếp hàng 21 thì thừa 6 người Tính số học sinh đến tiêm, biết số học sinh trong khoảng từ 120 đến 250 người. Câu 18. (1,0 điểm) Một lối đi sân vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 130000 đồng. a) Tính diện tích lối đi hình chữ nhật. b) Tính chi phí để lát gạch trên lối đi. PHÒNG GDĐT QUẾ SƠN
  3. TRƯỜNG THCS QUẾ AN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán 6 Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D A C A B B D A B C ) TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 Tìm đúng ước của 9: 3; 1 ( đúng mỗi ước ghi 0,25 ) 0,5 (1,0điể Tìm đúng bội của 9: 18; 0 ( đúng mỗi bội ghi 0,25 ) 0,5 m) 14 Biểu diễn đúng mỗi điểm ghi 0,25 điểm (1,0 1,0 điểm) 15 a) -1209 < - 530 0,25 (1,0 0 > -25 0,25 điểm) b) Sắp xếp đúng 9 > 0 > -11 > -13 > -17 0,5 16 a) 0,25 (1,5 24 : 3 + 6 . 2 – 42 = 8 + 12 - 16 điểm) = 20 – 16 0,125 =4 0,125 (145 – 0,125 b) 257) - (245 – 257) = 145 – 257 – 245 + 257 = (145 – 245) + (-257 + 257) 0,125 = -100 + 0 = -100 0,125 c) 0,125 121 – 2226 : 6 = 121 - 371 = - (371 – 121) 0,125
  4. = - 250 d) x – 20 = 2025 + (-22) 0,125 x – 20 = 2003 x = 2003 + 20 = 2023 0,125 0,125 a) Năm đó cửa hàng xăng dầu lãi được: 184 – 54 = 130 (triệu đồng) 0,25 Số tiền còn lại sau khi trả lương cho nhân viên: 130 – 12.6 = 58 (triệu đồng) 0,25 b) Gọi x là số học sinh đến tiêm vắc-xin covid 19 (x  N*) 0,125 Vì số học sinh khi xếp hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ nên x  BC(9, 12) 17 0,125 và 120 ≤ x ≤ 250 (1,5 BCNN(9, 12)= 36 => BC(9,12) = B(36) = {0; 36; 72; 108; 144; 180; 216; điểm) 0,25 252;....} Mà 120 ≤ x ≤ 250 nên x  {144; 180; 216} 0,125 Khi xếp hàng 21 thì thừa 6 người nên x = 216 0,25 Vậy số học sinh đi tiêm vắc-xin covid 19 là 216 em. 0,125 18 a) Diện tích lối đi hình chữ nhật: 10 . 2 = 20 (m2) 0,5 (1,0 b) Chi phí để lát gạch trên lối đi: 20 . 130 000 = 2 600 000 (đồng) 0,5 điểm) Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2