intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN xin giới thiệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên" nhằm giúp các em học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi đề thi một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra:...../12/2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2. Kết quả của phép tính là: A. . B. . C. 1. D. 12 138. Câu 3. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là: A. cộng và trừ nhân và chia nâng lên lũy thừa. B. nâng lên lũy thừa cộng và trừ nhân và chia. C. nâng lên lũy thừa nhân và chia cộng và trừ. D. nhân và chia nâng lên lũy thừa cộng và trừ. Câu 4. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố? A. 12. B. 31. C. 35. D. 49. Câu 5. Phép chia nào là phép chia hết? A. 240 : 2. B. 1037 : 5. C. 19 : 3. D. 100 : 9. Câu 6. Phân số tối giản của phân số là: A. . B. . C.. D. . Câu 7. Cách sắp xếp các số: theo thứ tự giảm dần là: A. . B. . C. . D. . Câu 8. Cho tập hợp . Tập hợp gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp là : A. . B. . C. . D. . Câu 9. Tổ ong có nhiều lỗ nhỏ sắp xếp rất đều nhau (hình bên). Hỏi các lỗ tổ ong đó là hình gì ? A. Tam giác đều B. Lục giác đều C. Hình vuông D. Hình tròn Câu 10. Cho hình thang cân ABCD có số đo như hình vẽ. Diện tích hình thang cân ABCD là: A. 18cm2. B. 36 cm2. C. 9cm2. D. 16cm2.
  2. Câu 11. Hình bình hành có diện tích 80 cm2 và có độ dài một cạnh là 10 cm thì độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó là: A. 10 cm. B. 20 cm. C. 8 cm. D.6 cm. Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng a) b) c) d) A. c, b. B. a, d. C. a, c. D. c, d. II. Tự luận (7 điểm) Bài 1. (2 điểm) 1) Tính giá trị của biểu thức: a) b) c) 2) Biểu diễn các số và 2 trên trục số nằm ngang. Bài 2. (1 điểm) Tìm số tự nhiên , biết: a) b) và Bài 3. (1 điểm) a) Lúc 5 giờ nhiệt độ ở Thủ đô Mát-xcơ-va (Nga) là – 60C, đến 10 giờ nhiệt độ tăng thêm 80C. Tính nhiệt độ ở Thủ đô Mát-xcơ-va lúc 10 giờ. b) Để khen thưởng cho các bạn học sinh có nhiều cố gắng học tập trong tuần, giáo viên chủ nhiệm lớp 6B có mua 70 quyển vở và 112 chiếc bút bi. Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 70 quyển vở và 112 chiếc bút bi này thành các phần thưởng đều nhau. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút bi? Bài 4. (2 điểm) Văn phòng anh Nam cần ngay một chiếc bàn rộng để họp đột xuất, anh Nam đã sử dụng 6 chiếc bàn nhỏ có mặt bàn là hình thang cân ghép lại với nhau tạo thành một bàn lớn như hình vẽ. Biết mỗi mặt bàn nhỏ hình thang cân có độ dài hai đáy lần lượt là 65 cm và 185 cm, chiều cao 80 cm, cạnh bên 100 cm. a) Tính chu vi, diện tích một mặt bàn nhỏ hình thang cân. b) Để làm một mặt bàn lớn có kích thước như 6 bàn nhỏ ở trên ghép lại phục vụ cho việc họp nhóm của văn phòng, văn phòng anh Nam cần kinh phí là bao nhiêu cho phần mặt bàn, nếu chọn loại gỗ làm mặt bàn có giá 1 dm2 là 16 000 đồng? Bài 5. (1 điểm) a) Chứng minh rằng phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên . b) Chứng minh rằng nếu thì ------------------ HẾT ------------------
  3. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B A D C C B A C C II. Tự luận (7 điểm) BIỂU BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM 1a) 0,25 điểm 0,25 điểm 1b) Bài 1 0,25 điểm (2,0 điểm) 0,25 điểm 1c) 0,25 điểm 0,25 điểm
  4. 2) 0,5 điểm a) Vậy 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2 (1 điểm) b) Ta có: Vì BCNN(15; 30) = 30 Bội của 30 là: 0; 30; 60; 90; 120; 150; … 0,25 điểm => BC (15; 30) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; …} Mà nên Vậy 0,25 điểm a) Nhiệt độ của Thủ đô Mát-xcơ-va lúc 10 giờ là: (- 6) + 8 = 2 (0C) 0,25 điểm b) Gọi số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là x (phần thưởng, ) Bài 3 Theo đề bài ta có: và lớn nhất nên ƯCLN (70; 112) (1 điểm) Tìm được ƯCLN (70; 112) = 14 (TM) 0,25 điểm Số quyển vở có trong mỗi phần thưởng là: 70 : 14 = 5 (quyển) 0,25 điểm Số chiếc bút bi có trong mỗi phần thưởng là: 112 : 14 = 8 (chiếc) Vậy số phần thưởng nhiều nhất có thể chia được là 14 phần. Khi đó mỗi 0,25 điểm phần có 5 quyển vở và 8 chiếc bút bi.
  5. a) Chu vi một mặt bàn nhỏ hình thang cân là: 65 + 185 + 2.100 = 450 (cm) Diện tích một mặt bàn nhỏ hình thang cân là: 0,75 điểm (65 + 185). 80 : 2 = 10 000 (cm2) Bài 4 b) Diện tích sáu mặt bàn nhỏ hình thang cân ghép lại là: 0,75 điểm (2 điểm) 10 000. 6 = 60 000 (cm2) = 600 dm2 Văn phòng anh Nam cần kinh phí cho phần mặt bàn là: 0,25điểm 16 000. 600 = 9 600 000 (đồng) 0,25 điểm a) Đặt = ƯCLN () ƯCLN () = 1 và là hai số nguyên tố cùng nhau 0,25 điểm Vậy là phân số tối giản với mọi số tự nhiên (đpcm) b) Bài 5 Ta có: (1 điểm) Mà nên 0,25 điểm Vậy (đpcm) 0,25 điểm 0,25 điểm * Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa. BGH Tổ trưởng CM Nhóm toán 6 Trần Thị Hương Giang Bùi Thị Duyên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2