intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

  1. TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC MA TRẬN MÔN TOÁN 6 KNTT KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Mức độ đánh giá % (4-11) điểm Nội Chương/Ch (12) TT dung/đơn vị ủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) kiến thức (2) T (3) TN N TNKQ TL TNKQ TL TL K TL K Q Q Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 nhiên. Thứ (TN 1) 2,5% tự trong tập 0,25đ Chương I: hợp các số SỐ TỰ tự nhiên. 1 NHIÊN Các phép tính với số tự nhiên. 1 1 Phép tính (TN 2) (TL18a) 7,5% luỹ thừa với 0,25đ 0,5đ số mũ tự nhiên.
  2. Chương II: Tính chia TÍNH hết trong CHIA HẾT tập hợp các TRONG 2 1 1 2 số tự nhiên. TẬP HỢP (TN3;4) (TL20) (TL21b) 20% Số nguyên CÁC SỐ 0,5đ 1,0đ 0,5đ tố. Ước TỰ chung và NHIÊN bội chung. Số nguyên âm và tập 3 hợp các số 3 (TL17a,b, nguyên. Thứ (TN5;6;7) 27,5% c) tự trong tập 0,75đ Chương 2đ hợp các số III: nguyên. 3 SỐ Các phép NGUYÊN tính với số nguyên. 3 1 1 Tính chia (TN8,9,10) (TL18b) (TL21a) 17,5% hết trong 0,75đ 0,5đ 0,5đ tập hợp các số nguyên. Tam giác 1 IV. MỘT đều, hình (TN 11) 2,5% SỐ HÌNH vuông, lục 0,25đ PHẲNG giác đều. 4 TRONG Hình chữ THỰC nhật, hình 1 2 TIỄN thoi, hình (TN 12) (TL19a,b) 12,5% bình hành, 0,25đ 1đ hình thang
  3. cân. Hình có 2 V. TÍNH trục đối (TN13;14) 5% ĐỐI xứng. 0,5đ XỨNG 2 CỦA Hình có tâm (TN 15;16) 5% HÌNH đối xứng. 5 0,5đ PHẲNG Vai trò của TRONG đối xứng TỰ trong thế NHIÊN giới tự nhiên. Tổng: Số câu 16 5 3 2 26 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  4. PHÒNG GD & ĐT BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN MÔN TOÁN 6 SƠN TỊNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Chương I: Số tự nhiên Nhận biết: 1 SỐ TỰ và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1) NHIÊN các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Các phép tính Nhận biết: 1 với số tự -Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính (TN2) nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự Vận dụng: 1 nhiên. (TL18a) – Thực hiện được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. Chương Tính chia hết Nhận biết 3 II: TÍNH trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN3,4,5) CHIA các số tự ước và bội. HẾT nhiên. Số TRONG nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp TẬP HỢP Ước chung và số CÁC SỐ bội chung Vận dụng: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải (Tl 20)
  5. TỰ quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen NHIÊN thuộc). Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải (TL 21b) quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Chương Nhận biết: 3 3 III: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các (TN6;7:8 (TL SỐ Số nguyên số nguyên. ) 17a,b,c) NGUYÊN âm và tập hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. nguyên. Thứ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số tự trong tập nguyên. hợp các số nguyên Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 2 1 1 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN9,10) (TL18b) (TL 21a) ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: Các phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết với số hợp, phân phối của phép nhân đối với phép nguyên. Tính chia hết trong cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số tập hợp các nguyêntrong tính toán(tính viết và tính nhẩm, số nguyên. tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
  6. hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 IV. MỘT Tam giác đều, Nhận biết: 1 SỐ HÌNH hình vuông, - Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục (TN11) PHẲNG lục giác đều. giác đều. TRONG Hình chữ Nhận biết: 1 2 THỰC nhật, hình (TN12) (TN19 a,b) Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, TIỄN thoi, hình bình hành, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình thang Thông hiểu cân. – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 V. TÍNH Hình có trục Nhận biết: 2 ĐỐI đối xứng. – Nhận biết được trục đối xứng của một hình (TN13; XỨNG 14) CỦA phẳng. HÌNH – Nhận biết được những hình phẳng trong tự PHẲNG nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình TRONG ảnh 2 chiều). TỰ Hình có tâm Nhận biết: 2 NHIÊN đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế (TN 15;16) giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát
  7. trên hình ảnh 2 chiều). Tổng 16 5 3 2 Tỉ lệ % 40 30 20 10
  8. TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây và ghi vào tờ giấy thi. Câu 1. Tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 5 là A. A= {1; 2; 3; 4}. B. A= {0; 1; 2; 3; 4}. C. A= {1; 2; 3; 4; 5}. D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}. 2 3 Câu 2. Kết quả của phép tính 2 .2 bằng A10. B. 32. C. 16. D. 64 . Câu 3. Trong các số tự nhiên sau, số nào là hợp số ? . A. 1. B. 2. C. 17. D. 21. Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 3? A.310. B. 132. C. 160. D. 641. Câu 5. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. C. Số 0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số. D. Số 1 là số nguyên tố. Câu 6. Số đối của -30 là A. 30. B. -30. C. 0. D. -1. Câu 7. Tập hợp các số nguyên Z gồm: A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. các số nguyên âm và các số nguyên dương. C. các số nguyên âm và số 0. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 8. Số liền sau của số -15 là A. -16. B. 16. C. -14. D. 14. Câu 9. Số nào sau đây là bội của -4? A. -2. B. 2. C. -8. D. 1. Câu 10. Tập hợp tất cả các ước của -6 là: A. 1; 2;3;6 . B. −1; −6;1;6 . C. −1; −2; −3; −6 . D. −6; −3; −2; −1;1;2;3;6 . Câu 11. Số đo mỗi góc của tam giác đều là A. 120 0. B. 180 0. C. 60 0. D. 90 0 Câu 12. Cho hình thoi ABCD, các đường chéo của hình thoi đó là : A. BC và CD B B. AC và BD C. AC và AD A C D. AD và DC D Câu 13. Hình chữ nhật có mấy trục đối xứng?
  9. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (1) ( 2) (3) (4) A. (2). B. (4). C. (3) . D. (1). Câu 15. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (2). C. (3) . D. (4). Câu 16. Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? A. Chữ A. B. Chữ N. C. Chữ M . D. Chữ Y. . II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. ( 2 điểm) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 19; 0; -5. b) So sánh hai số nguyên -212 và -232. c) Hãy biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: -2; 3; 4; -4. Câu 18. (1,0 điểm) a) Thực hiện phép tính : 23.15 - [115 - ( 25 + 12)] b) Tìm x, biết: (-20 + x ) + 65 = 43 Câu 19. (1,0 điểm) a) Vẽ hình bình hành có một cạnh dài 5cm, một cạnh dài 3cm. b) Tính chu vi của hình bình hành vẽ được trên câu a Câu 20. (1,0 điểm). Học sinh của một trường khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 18 hàng đều vừa đủ. Biết số học sinh của trường có khoảng từ 200 đến 500 em. Tính số học sinh của trường. Câu 21. (1,0 điểm) a) Tìm các số nguyên x, y sao cho ( y + 1) . ( x. y −1) = 3 b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho khi chia 397; 509; 677 cho a ta được ba số dư bằng nhau. -------HẾT-------
  10. TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP A B D B D A A C C D C B B D A B ÁN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 17 a) Các số nguyên được viết theo thứ tự tăng dần là -12; -5; 0; 19 (2,0 đ) 0,5 b) -212 > -232. 0,5 c) Biểu diễn đúng mỗi số trên trục số được 0,25 điểm 1 Câu 18 a) 23.15 - [115 - ( 25 + 12)]=8.15 -[115 - 37] (1,0 đ) = 120 - 78 0,25 =42 0,25 b) (-20 + x ) + 65 = 43 0,25 -20 + x = 43- 65 -20 +x = -22 x = -22 – (-20) 0,25 x = -2 Câu 19 a) Vẽ hình đúng 0,5 (1,0 đ) b) Chu vi của hình bình hành là: 2. (5 +3) = 16 ( cm) 0,5 Câu 20 Gọi số học sinh của trường là x ( học sinh), ( x Î ¥ , 200 £ x £ 500 ) (1,0 đ) Ta có: x M , x M , x M suy ra x Î BC (10,12,18). 10 12 18 0,25 Ta có : 10 =2.5; 12= 2 2.3 ; 18=2. 3 2 0,25 BCNN (10,12,18) = 180 . BC (10,12,18) = {0;180; 360;540;720;...}. 0,25 Mà 200 £ x £ 500 nên x = 360 (thỏa mãn điều kiện) Vậy số học sinh của trường là 360 học sinh. 0,25
  11. Câu 21 a) ( y + 1) . ( x. y −1) = 3 (1,0 đ) Suy ra • y+1=1 và x.y -1 =3 • hoặc y+1=-1 và x.y -1 = -3 0,25 • hoặc y+1=3 và x.y -1 = 1 • hoặc y+1=-3 và x.y -1 = -1 Suy ra x=1 và y =-2 hoặc x=1 và y =2 hoặc x=0 và y =- 4 0,25 b) Ba số 397; 509; 677 chia cho a có cùng số dư nên hiệu của 2 trong 3 số đó phải chia hết cho a 0,25 Ta có : (509 – 397) a hay 112 a (677 – 509) a hay 168 a Vì a là số lớn nhất nên a là ƯCLN (112,168) 0,25 Mà ƯCLN (112,168) = 56 Vậy a = 56
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2