Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Số 11 được ghi bởi chữ số La Mã là A. IXX. B. VIIIIX. C. XVIIII. D. XI. Câu 2. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 9. B. 27. C. 17. D. 15. Câu 3. Chữ số thay vào dấu * để số chia hết cho 9 là A. 4. B. 3. C. 0. D. 9. Câu 4. Số nào dưới đây là bội của 3? A. 709. B. 132. C. 403. D. 509. Câu 5. Kết quả phép tính 11 .11 viết dưới dạng một luỹ thừa. 4 A.114 . B. 113 . C.115. D.116. Câu 6. Một ngày tại Paris có nhiệt độ là -7 C. Theo dự báo ngày hôm sau tăng thêm 50C nữa. Thì 0 nhiệt độ dự báo ngày hôm sau là A. -120C. B. 20C. C. -20C. D. 120C. Câu 7. Kết quả phép tính (-12) + (- 4) bằng A. 16 . B. 8. C. – 8. D. -16. Câu 8. Trong các số sau, số chia hết cho cả 5 và 2 là A. 2030. B. 2035. C. 2024. D. 2058. Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai. A. 9 ∈ N. B. -6 ∈ N. C. -3 ∈ Z. D. 0 ∈ N. Câu 10. Hình vuông có cạnh là x (Hình 1) thì chu vi của hình vuông đó bằng. A. 4x. B. 4x. C. 4 + x. D. x2. x Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi? Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử: }. b) Viết tập hợp Ư(-9). Bài 2.(1,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau A = 404 – 88 : 23. b) Tìm x biết: 2.x + 19 = 32. Bài 3.(1,5 điểm) Học sinh khối 6 của một trường THCS khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng, biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250. Tính số học sinh khối 6 đó? Trang 1/2
- Bài 4.(1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật. b) Nếu người ta trồng hoa trên mảnh đất hình chữ nhật này với tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 20 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa mảnh đất này? Bài 5. (1,0 điểm) a) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: B = (-241) .147 - 241.53. b) Cho M = 4+42 + 43 + 44 + 45 +…+ 416 + 417. Tìm số dư khi chia M cho 5. ----------------Hết--------------- Trang 2/2
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D C A B C C D A B A B D B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a)A ={1;2;3;4;5;6} viết đúng 2 phần tử ghi 0,25 điểm 0,25 x3 = 0,75 đ (1,5 b)Ư(-9) = {1; -1; -3; 3; 9; -9} viết đúng 2 phần tử ghi 0,25 đ 0,25 x3 điểm) = 0,75 đ Bài 2 a)A = 404 – 88 : 23 = 404 – 88 : 8 0,25đ (1,5 = 404 – 11 0,25đ điểm) 0,25đ = 393 b)2x + 19 = 32 0,25đ 2x + 19 = 9 0,2 đ 2x = 9 – 19 2x = -10 0,2đ x = (-10) : 2 x = -5 0,1đ Bài 3 Gọi x là số học sinh khối 6 (x ) 0,25đ (1,5điểm) Theo đề ta có x 10; x và x khoảng từ 200 đến 250 0,25đ Suy ra x 10 = 2.5; 12 = 22.3; 15 = 3.5 0,25đ BCNN(10,12,15) = 60 0,25đ BC(10,12,15) = B(60) = {0; 60; 120; 180;240; 300; …} Vì số học sinh khoảng từ 200 đến 250 nên x = 240 0,25đ Vậy số học sinh khối 6 đó là 240 học sinh 0,25đ Bài 4 a) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 30 . = 10(m) 0,5đ (1,5điểm) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: 30 . 10 = 300(m2) 0,5đ b) Tiền công chi trả để trồng hoa mảnh đất này là 0,5đ 300 . 20 000 = 6 000 000(đồng) Bài 5 a) (0,5 đ) B = (-241) .147 - 241.53 = 241 (-147) – 241 . 53 (1 điểm) 0,25đ = 241[(-147) – 53] = 241.(-200) 0,2đ = - 48200 0,1đ b)(0,5đ) Số hạng của tổng M là 17 số. 0.1đ Số nhóm: 17 : 2 = 8 nhóm dư 1 số. 0,1đ M = 4+42 + 43 + 44 + 45 +…+ 416 + 417 M = 4 + (42 + 43 )+( 44 + 45 )+…+ (416 + 417) 0,1đ M = 4 + 42 (1 + 4) + 44 (1 + 4) + …+ 416 (1 + 4) Trang 3/2
- M = 4 + 42 . 5 + 44 . 5 +…+ 416 . 5 M = 4 + 5. (42 + 44 + …+ 416) 0,1đ Ta có 5.(42 + 44 + …+ 416) 5 (vì 5 5) Và 4 không chia hết cho 5 Vậy M : 5 dư 4 0,1đ Trang 4/2
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6 (NĂM HỌC 2023-2024) MA TRẬN KHUNG Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Câu Bài Số tự nhiên và tập 1 1a hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - Số câu hỏi 1 1 1 1 - Số điểm: 0,25 0,75 0,25 0,75 Chủ đề 2: Câu Bài Các phép tính với 5 2a số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Số câu hỏi 1 1 1 1 - Số điểm 0,25 0,75 0,25 0,75 Chủ đề 3: Câu Câu Bài Bài Tính chia hết 2,4 3, 8 3 5b trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung - Số câu hỏi 2 2 1 1 4 2 - Số điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 1,0 2,0 Chủ đề 4: Tập Câu Bài Bài Bài hợp số nguyên 7,9,6 1b 2b 5a và các phép tính trong Z - Số câu hỏi 3 1 1 1 3 3 - Số điểm 0,75 0,75 0,75 0,5 0,75 1,75 Chủ đề 5. Câu Bài Tam giác đều, 10,11 4a, hình vuông, lục 4b giác đều. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thangcân. Công thức tính chu vi, diện tích - Số câu hỏi 2 2 2 2 - Số điểm 0,5 1,5 0,5 1,5 Chủ đề 6. Tính Câu 12 Trang 5/2
- đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên - Số câu hỏi 1 1 - Số điểm 0,25 0,25 Tổng câu 10 2 2 3 2 2 12 9 Tổng điểm 2,5 1,5 0,5 2,25 2,25 1,0 3,0 7,0 Trang 6/2
- BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chươ Nội dung/đơn (4-11) TT ng/C vị kiến thức Mức độ đánh giá Vận (1) hủ đề Nhận Thông Vận (3) dụng (2) biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1TN Số tự nhiên và -Biết ghi một số La Mã 1TL tập hợp các số -Biết Viết tập hợp trong N tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính 1 TN với số tự Nhận biết: 1TL nhiên. Phép -Luỹ thừa với số mũ tự nhiên tính luỹ thừa - Thứ tự thực hiện phép tính với số mũ tự Số tự nhiên 1 nhiên Nhận biết: 2 TN 2TN 1TL 1TL - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. - Nhận biết được khái niệm số nguyên Tính chia hết tố, hợp số. trong tập hợp -Nhận biết dấu hiệu chia hết cho các số tự 2,5,3,9. nhiên. Thông hiểu: Dấu hiệu chia hết cho Số nguyên tố. 3,9, 2,5. Ước chung và Vận dụng: bội chung -Vận dụng kiến thức giải bài toán liên quan đến ước chung, bội chung. -Vận dụng tính chất chia hết luỹ thừa giải bài toán chia hết, chia có dư. Số nguyên âm Nhận biết: 1TL 1TL và tập hợp các - Nhận biết được số nguyên, phần số nguyên. tử thuộc hay không thuộc tập hợp Thứ tự trong các số nguyên. 3TN tập hợp các số - Nhận biết được phép tính đơn giản 1TL nguyên. Số trong tập hợp số nguyên. Các phép 2 nguy - Nhận biết được ý nghĩa của số tính với số ên nguyên. Tính nguyên âm trong một số bài toán chia thực tiễn. hếttrong Thông hiểu: - Hiểu bội và ước số tập hợp nguyên. các số -Thứ tự thực hiện phép tính trong nguyên Z. Trang 7/2
- Vận dụng: -Giải bài toán tìm x - Giải bài toán liên quan bội chung, ước chung trong thực tiễn. - Vận dụng tính chất tính biểu thức một cách hợp lí. Tam giác Nhận biết đều, hình -Biết hình đã học vuông, lục -Nhận biết công thức tính chu vi, Các giác đều. diện tích hình đã học. hình Hình chữ Thông hiểu: phẳn nhật, hình 2TN 2TL -Hiểu để giải quyết vấn đề thực tiễn thoi, hình 3 g (đơn giản) gắn với việc tính chu vi, trong bình hành, diện tích hình đã học. thực hình thang -Hiểu để giải quyết vấn đề thực tiễn tiễn cân. Công thức tính chu (đơn giản) gắn với việc tính toán vi, diện tích tiền trong thực tế. Tính Hình có trục Nhận biết: 1TN đối đối xứng - Nhận biết được trục đối xứng của xứng một hình phẳng. của hình phẳn 4 g trong thế giới tự nhiên Tổng 13 4 2 2 Duyệt của lãnh đạo nhà Duyệt của TT/TPCM Người ra đề trường Võ Thị Khương Trần Văn Phước Trang 8/2
- Trang 9/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn