intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. PHÒNG GDĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN – Lớp 6 =========== Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ A (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5? A. {1; 2; 3; 4; 5}. B. {0; 1; 2; 3; 4;5}. C. {1; 2; 3; 4}. D. {0; 1; 2; 3; 4}. Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ. B. Nhân, chia → lũy thừa → cộng và trừ. C. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. D. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia. Câu 3. Phép tính nào sau đây đúng? A. a m .a n  a m n . B. a m .a n  a m n . C. a m  a n  a m:n . D. a m  a n  a m.n . Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Số đối của số 12 là -12. B. Số đối của -7 là 7. C. Số đối của 5 là -(-5). D. Số đối của 0 là số 0. Câu 5. Số nào dưới đây là bội của -5 ? A. -232. B. 153. C. 304. D. -335. Câu 6. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình thoi có các cạnh đối song song với nhau. D. Hình thoi có các góc bằng nhau. Câu 8. Hình có hai trục đối xứng là A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).
  2. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. a). B. b). C. c). D. d). Câu 11. Tâm đối xứng của hình tròn là A. Tâm của đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình a) và c) có trục đối xứng. B. Hình c) có trục đối xứng. C. Hình b) và c) có trục đối xứng. D. Cả 3 hình có trục đối xứng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 đ) a. Trong các số 15; 18; 43; -6; -9; 17; 32; 3, số nào là ước của 9, số nào là bội của 9? b. Viết các số nguyên tố lớn hơn 10 và nhỏ hơn 25. Bài 2. (1,75 đ) a. Các điểm A, B, C, D, E ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? b. Tính một cách hợp lí: 65.(-8) + 165.8 Bài 3. (0,75 đ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 500 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 10 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 4. (1,0 đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -2021; 0; 2023; 2022; -2024. Bài 5. (1,0 đ) Tìm số nguyên n biết: 3n - 2 chia hết cho n + 1. Bài 6. (1,5 đ) Trường THCS Lê Lợi dự kiến làm sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều dài 40 (m), chiều rộng 25 (m). a) Tính diện tích của sân bóng đá mini đó? b) Nhà trường muốn lát sân bằng những thảm cỏ nhân tạo hình vuông có cạnh 2m. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tấm thảm cỏ nhân tạo để lát kín sân bóng đó? ---------- Hết ----------
  3. PHÒNG GDĐT TP TAM KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: TOÁN – Lớp 6 =========== Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy MÃ ĐỀ B làm bài) Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5? A. {1; 2; 3; 4; 5}. B. {0; 1; 2; 3; 4; 5}. C. {1; 2; 3; 4}. D. {0; 1; 2; 3; 4}. Câu 2. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân, chia → lũy thừa → cộng và trừ. B. Lũy thừa → nhân, chia → cộng, trừ. C. Lũy thừa → cộng, trừ → nhân, chia. D. Cộng, trừ → nhân, chia → lũy thừa. Câu 3. Phép tính nào sau đây đúng? A. a m :a n  a m n . B. a m :a n  a m n . C. a m :a n  a m:n . D. a m : a n  a m.n . Câu 4. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. Số đối của số -12 là 12. B. Số đối của 0 là số 0. C. Số đối của 5 là -5. D. Số đối của 9 là số -(-9). Câu 5. Số nào dưới đây là bội của 5 ? A. -232. B. 153. C. 300. D. -331. Câu 6. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình thoi? A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Hình thoi có các cạnh kề song song với nhau. D. Hình thoi có các góc đối bằng nhau. Câu 8. Hình có bốn trục đối xứng là A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang cân. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d).
  4. Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. a). B. b). C. c). D. d). Câu 11. Tâm đối xứng của hình tròn là A. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. B. Tâm của đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. Câu 12. Trong các hình sau đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình a) và b) có trục đối xứng. B. Hình c) có trục đối xứng. C. Hình b) và c) có trục đối xứng. D. Cả 3 hình có trục đối xứng. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 đ) a. Trong các số 15; 18; 43; -6; -9; 17; 32; 3, số nào là ước của 6, số nào là bội của 6? b. Viết các số nguyên tố lớn hơn 9 và nhỏ hơn 24. Bài 2. (1,75 đ) a. Các điểm E, F, M, N, P ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? N P M b. Tính một cách hợp lí: 75.(-9) + 175.9 Bài 3. (0,75 đ) Thư viện của một trường có khoảng từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 8 quyển, 14 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Bài 4. (1,0 đ) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 2021; 0; -2023; -2022; 2024. Bài 5. (1,0 đ) Tìm số nguyên n biết: 2n - 1 chia hết cho n + 1. Bài 6.(1,5đ) Trường THCS Lê Lợi dự kiến làm sân bóng đá mini hình chữ nhật có chiều dài 35 (m), chiều rộng 20 (m). a) Tính diện tích của sân bóng đá mini đó? b) Nhà trường muốn lát sân bằng những thảm cỏ nhân tạo hình vuông có cạnh 2m. Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tấm thảm cỏ nhân tạo để lát kín sân bóng đó? ---------- Hết ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2