
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN 6 ài Năm học 2024-2025 Ng Hồ 25 ng S 20 Mức độ đánh giá NH Tổng % HC 01/ TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm &T 9/ HÀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TH 3 0 cao 1 BT 1: TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL DT c 1 N Q PT n lú BA Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 1 ng .v với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL3) (TN12) (TL9) ườ du Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25 đ 0,5đ 0,25đ ĐÃ 0,5đ Tr s.e 1 nhiên Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 1 3,5 ) – ma (24 tiết) các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TN9) (TL4) (TL12) vv .s U hi oc tố. Ước chung và bội chung 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,0đ IỆ Số nguyên âm và tập hợp các 1 _n ed 1 1 05 ng IL số nguyên. Thứ tự trong tập (TN3) (TL1) (TN10) 14 hố Số nguyên hợp các số nguyên 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3,75 TÀ 12 ệ t 2 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. 14 h 1 1 2 1 ị ( từ Tính chia hết trong tập hợp (TN4) (TN11) (TL5,6) (TL10) Nh về các số nguyên 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1đ n tải Tam giác đều, hình vuông, 1 Vă c Các hình ũ ượ lục giác đều. (TN5) phẳng iV Đ 0,25đ 1,25 3 trong Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 thực tiễn hình bình hành, hình thang (TN6) (TL7) (TL11) bở (10 tiết) cân. 0,25đ 0,5đ 0,25đ Thu thập và tổ chức dữ liệu. 2 Một số (TN7,8) yếu tố 0,5 đ
- 4 thống kê. Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 1,5 (10 tiết) trên các bảng, biểu đồ. (TL2) (TL8) 0,5đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 3 6 1 3 1 Điểm 2,0 1,0 0,75 3,25 0,25 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 3 0 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ ài 1 Tập Nhận biết: 1TN (TN2) Ng Hồ 25 hợp các – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. ng S 20 số tự NH HC 01/ nhiên – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. &T 9/ HÀ Thông hiểu: TH 3 0 Số tự nhiên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 BT 1: Các phép trong tập hợp số tự nhiên. DT c 1 N tính với số PT n lú BA tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1TL ng .v thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa (TL3) ườ du Phép tính cùng cơ số với số mũ tự nhiên. ĐÃ Tr s.e luỹ thừa với Vận dụng: 1TL 1TN ) – ma số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân (TL9) (TN12) vv .s nhiên U hi oc phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. IỆ _n ed – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 05 ng IL thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa 14 hố cùng cơ số với số mũ tự nhiên. TÀ 12 ệ t 14 h – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép ị ( từ tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính Nh về nhanh một cách hợp lí. n tải – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, Vă c ũ ượ quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính iV Đ tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 1TN (TN1) bở hết trong tập
- hợp các số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tự nhiên. Số bội. nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia và bội có dư. chung – Thông hiểu: 1TN – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn (TN9) ài Ng hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những Hồ 25 ng trường hợp đơn giản. S 20 NH 1 HC 01/ - Tìm được Ươc chung của hai số TL(TL4) &T 9/ HÀ TH 3 0 Vận dụng cao: 1TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những 1 (TL12) BT 1: vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). DT c 1 N 2 Số Nhận biết: PT n lú BA nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. ng .v Số nguyên ườ du – Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) ĐÃ âm và tập Tr s.e hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL (TL1) ) – ma nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một vv .s U hi oc tự trong tập số bài toán thực tiễn IỆ hợp các số Thông hiểu: _n ed 1TN 05 ng IL nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN10) 14 hố TÀ 12 ệ t – So sánh được hai số nguyên cho trước. 14 h Nhận biết : ị ( từ 1TN(TN4) Nh về Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và n tải tính với số bội trong tập hợp các số nguyên. Vă c nguyên. Thông hiểu: 1TN ũ ượ Tính chia – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TN11) iV Đ hết trong tập (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 2TL hợp các số (TL5, bở nguyên 6) Vận dụng:
- – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TL quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số (TL10) nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG ài Ng Hồ 25 3 Các Tam giác Nhận biết: ng S 20 hình đều, hình – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN (TN5) NH HC 01/ phẳng vuông, lục đều. &T 9/ trong giác đều HÀ TH 3 0 thực Nhận biết 1TN 1 tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) BT 1: DT c 1 N Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình PT n lú BA nhật, Hình thang cân. thoi, hình ng .v Thông hiểu: ườ du bình hành, - Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình ĐÃ Tr s.e hình thang hành bằng các dụng cụ học tập ) – ma cân. - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL vv .s U giản,quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích (TL7) hi oc IỆ của các hình đặc biệt nói trên( ví dụ tính chu vi hoặc _n ed diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt…) 05 ng IL 14 hố Vận dụng : 1TL TÀ 12 ệ t – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL11) 14 h gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc ị ( từ biệt nói trên. Nh về MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT n tải 4 Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN Vă c ũ ượ yếu tố tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu TN7,8 iV Đ thống liệu. chí đơn giản. kê Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TL bở biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TL2) (TL8) liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). bảng, biểu đồ.
- UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Thời gian 90 phút, không tính thời gian chép đề) ài Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Ng Hồ 25 Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: ng S 20 NH HC 01/ Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? &T 9/ HÀ TH 3 0 A. 34 B. 123 C. 143 D. 320. 1 BT 1: Câu 2. Cho M {5; 6;7; 8} . Khẳng định đúng là: DT c 1 N PT n lú BA A. 5 M . B. 5 M . C. 6 M . D. 1 M ng .v ườ du ĐÃ Câu 3. Số đối của số -18 là: Tr s.e ) – ma A. 0 B. 18 C. -18 D. 9. vv .s U hi oc IỆ _n ed Câu 4. Bội của 8 là số nào sau đây: 05 ng IL A. 4 B. 25 C. -32 D. -2 14 hố TÀ 12 ệ t Câu 5. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ A. B. C. D. bở Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau. B. Hình chữ nhật có các cạnh đối bằng nhau. C. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song. 6
- D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ). D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 8: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau : 20.2 20 ài Ng 19.8 Hồ 25 ng S 20 19.6 NH HC 01/ 19.4 Học sinh nam 19.2 &T 9/ Học sinh nữ HÀ TH 3 0 19 1 18.8 BT 1: 18.6 DT c 1 N 6A1 6A2 6A3 6A4 PT n lú BA ng .v ườ du Số học sinh nam/nữ của lớp 6a3 là : ĐÃ Tr s.e ) – ma A. 19/20. B. 20/19. C. 19/19. D. 20/20 vv .s U Câu 9. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là hi oc IỆ _n ed A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t Câu 10: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6 bở Câu 11. Kết quả của phép tính: (-21) + (- 49) là: A. 28 B. -28 C. 70 D. -70 Câu 12. Trong năm 2020, nhà máy thủy điện Thác Mơ đã phát hơn 254000000 kwh . Hãy viết số kwh điện đã phát dưới dạng tích một số với một lūy thừa của 10 là: A. 254 107 . B. 2540107. C. 2540106 . D. 254 106. Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 7
- Câu13. (2 điểm) a) Viết tập hợp các ước chung của 12 và 8. b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 26, -99, -12; 0; 5 c) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC, và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu? Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) 87 . 85 b) 34 .67+ 3 4.3 3 c) (-15) – 20.2 Câu 15.(0,75 điểm) Tìm x biết 7.(x + 6) = 28 ài Câu 16. (1 điểm) Một đội văn nghệ gồm 42 nam và 70 nữ được chia thành nhiều nhóm để tập Ng Hồ 25 văn nghệ sao cho số nam và nữ trong mỗi nhóm đều nhau. Hỏi đội văn nghệ đó có thể chia ng S 20 NH HC 01/ thành nhiều nhất bao nhiêu nhóm. &T 9/ Câu 17. (0,75 điểm) HÀ TH 3 0 a) Tính diện tích hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 20cm và 5 cm 1 BT 1: DT c 1 N b) Tính diện tích hình thoi có độ dài đường chéo là 5m và 20 dm. PT n lú BA ng .v Câu 18: (1,0 điểm) ườ du ĐÃ Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn Tr s.e điểm kiểm tra các môn học của hai ) – ma bạn Lan và Hùng sau đây và nêu vv .s U hi oc nhận xét của em. IỆ _n ed a) Môn học nào cả hai bạn Lan 05 ng IL và Hùng bằng điểm nhau 14 hố TÀ 12 ệ t b) Môn học nào Lan thấp điểm 14 h nhất và thấp hơn Hùng bao ị ( từ nhiêu điểm Nh về n tải Vă c ũ ượ --Hết-- iV Đ bở 8
- ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn : Toán 6 Năm 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B C D D A B A B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} 0,5 (0,5đ) Ư(8) = {1;2;4;8} UC(12;8) = {1;2;4} ài b -99, -12; 0; 5,26 0,5 Ng Hồ 25 (0,5đ) ng S 20 NH c Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 10 giờ là: HC 01/ (1,0đ) (-6) + 7 = 1 (0C) 0,5 &T 9/ HÀ TH 3 0 Nhiệt độ Mat-xco-va lúc 12 giờ là: 1 1 + 3 = 4(0C) 0,5 BT 1: DT c 1 N 14a 87 . 85 = 812 0,5 PT n lú BA (0,5đ) ng .v b 3 4. 6 7+ 3 4 .33 ườ du (0,5đ) = 3 4.( 6 7 + 3 3 )= 3 4 . 1 0 0 0,5 ĐÃ Tr s.e = 3 400 ) – ma C (-15) – 20.2 = (-15) – 40 0,5 vv .s U hi oc (0,5d) = -55 IỆ _n ed 05 ng IL 15 7. (x + 6) = 28 x + 6 = 4 0,5 14 hố x = 4 – 6 = -2 TÀ 12 ệ t (0,5d) 14 h ị ( từ 16 Gọi số nhóm để tập văn nghệ là a 0,25 Nh về (1,0đ) n tải Ta có : 42 a Vă c ũ ượ ⇒ a là ƯC(42 ;70) 0,25 70 a iV Đ Vì a nhiều nhất ⇒ a ∈UCLN(420 ; 700) 0,25 bở UCLN(420 ;700) = 14 0,25 Vậy số nhóm tập văn nghệ là 14 nhóm 17a a/ diện tích hình chữ nhật là: 20.5=100 cm2 (0,5đ) 0,5 b b/ đổi 20dm =2m 0,25 (0,25đ) diện tích hình thoi là: 5.2 =10 m 2 18a a) Môn học cả hai bạn Lan và Hùng bằng điểm nhau à Ngoại ngữ 1 0,5 (0,5đ) 9
- b b/ Môn học Lan thấp điểm nhất là môn KHTN 0,5 (0,5đ) Lan ít hơn Hùng : 10 – 5 = 5d NGƯỜI RA ĐỀ. TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Hoàng Thị Ngân Nghiêm Thị Thùy Vũ Văn Nhị ài Ng Hồ 25 ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 3 0 1 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở 10
- bở iV Đ ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về ị ( từ IL 14 h IỆ 12 ệ t 14 hố U 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA 11 Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 1 TH 3 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài
- bở iV Đ ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về ị ( từ IL 14 h IỆ 12 ệ t 14 hố U 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA 12 Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 1 TH 3 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài
- bở iV Đ ũ ượ Vă c TÀ n tải Nh về ị ( từ IL 14 h IỆ 12 ệ t 14 hố U 05 ng _n ed ĐÃ hi oc vv .s ) – ma BA 13 Tr s.e N ườ du ng .v HÀ PT n lú DT c 1 BT 1: NH 1 TH 3 0 &T 9/ HC 01/ S 20 Hồ 25 ng Ng ài

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
