
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 1
download

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ TT Nội đánh giá (1) Chương/ dung/đơn (4 -11) Chủ đề vị kiến NB TH VD VDC (2) thức Tổng (3) % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 2,5% Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên (3 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. Số tự Phép tính 1 10% nhiên luỹ thừa 1,0 với số mũ tự nhiên (9 tiết) Tính chia hết trong 22,5% tập hợp các số tự nhiên. Số 1 10% nguyên tố. 1,0 Ước chung và bội chung (13 tiết)
- Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 Thứ tự 2 5% trong tập hợp các số nguyên (2 tiết) Số nguyên Các phép 42,5% tính với số nguyên. Tính chia 1 1 1 hết trong 2 37,5% 1,25 1,0 1,0 tập hợp các số nguyên (12 tiết) Tam giác đều, hình 3 vuông, lục 1 2,5% giác đều (3 tiết) Các hình Hình chữ phẳng nhật, hình trong thoi, hình 22,5% thực tiễn bình 1 1 1 20% hành, 0,5 1,25 hình thang cân (7 tiết) 4 Tính đối Hình có 12,5% xứng của trục đối 2 5% hình xứng (2 phẳng tiết) trong thế Hình có 2 5% giới tự tâm đối nhiên xứng (2
- tiết) Vai trò của đối xứng 1 2,5% trong thế giới tự nhiên Tổng 2,5 1,5 0,5 2,5 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 30% 100
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự Nhận biết: nhiên Số tự nhiên và – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tập hợp các số Thông hiểu: tự nhiên. Thứ – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. tự trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử hợp các số tự dụng các chữ số La Mã. nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép tính – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực với số tự hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số nhiên. Phép với số mũ tự nhiên. tính luỹ thừa – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính với số mũ tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một nhiên cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết :
- – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: 1TL – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 trong tập hợp thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp các số tự đơn giản. nhiên. Số – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định nguyên tố. được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự Ước chung và nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách bội chung sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số nguyên. và tập hợp các – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. số nguyên. – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài Thứ tự trong toán thực tiễn. tập hợp các số Thông hiểu: 2TN nguyên – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : với số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong Tính chia hết tập hợp các số nguyên. trong tập hợp Thông hiểu: 2 TL các số nguyên - Mô tả được quy tắc dấu ngoặc
- - Mô tả được quan hệ chia hết trong tập hợp các số nguyên Vận dụng: 1TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình Nhận biết: phẳng – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. trong Thông hiểu: thực tiễn – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng Tam giác đều, nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc hình vuông, vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu lục giác đều cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết nhật, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) thoi, hình bình của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. hành, hình - Nhận biết công thức tính chu vi và diện tích của hình vuông, thang cân hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang Thông hiểu
- – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1TL thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: Hình có trục – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Tính đối Nhận biết: xứng của Hình có tâm – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. hình đối xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có 4 phẳng tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). trong thế Nhận biết: giới tự – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ nhiên Vai trò của đối thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... xứng trong thế – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua giới tự nhiên tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Viết tập hợpdưới dạng liệt kê là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Điểm A trong hình dưới dây biểu diễn số nào? A -1 0 1 A. -2. B. 2. C. -3. D. 3. Câu 3: Sắp xếp các số: -7; 8; 4; -1; 0 theo thứ tự tăng dần A. 0; -1; 4; -7; 8. B. -1; -7; 0; 4; 8. C. –7; -1; 0; 4; 8. D. 8; 4; 0; -1; -7.
- Câu 4: Kết quả của (-56) : (-8) là A. -7. B. 7. C. -9. D. 9. Câu 5: Trong các số sau, số nào là ước của 8 A. -4. B. 0. C. 10. D. -16. Câu 6: Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e). B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g). C. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e). D. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g). Câu 7: Chọn phát biểu sai? A. Hình thoi có các cạnh bằng nhau. B. Hình thoi có các góc bằng nhau. C. Hình thoi có các cạnh đối song song với nhau. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
- Câu 8: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 2 D. 4. Câu 9: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10: Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là A. H, M. B. H, K, X. C. H, N, X. D. H, M,N,X. Câu 11: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng?
- Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 và hình 3. B. Hình 1 và hình 4. C. Hình 2 và hình 4. D. Hình 3 và hình 4. Câu 12: Chọn khẳng định đúng nhất về mặt bàn dưới đây. A. Mặt bàn có tâm đối xứng. B. Mặt bàn có trục đối xứng. C. Mặt bàn vừa có tâm đối xứng và trục đối xứng. D. Mặc bàn không có tâm đối xứng và trục đối xứng. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) a) (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức: 100 – 6.(21 – 2.32) b) (1,0 điểm) Tính nhanh: -32 . 47 - 47. 68 Bài 2: (1,25 điểm) Cho tập hợpvà a) Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử. b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A. Bài 3: (1,0 điểm) Số học sinh của lớp 6A trong khoảng từ 30 đến 45 học sinh và khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh lớp 6A. Bài 4: (1,75 điểm) a) (0,5 điểm) Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm (như hình vẽ bên). Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
- b) (1,25 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 30m, chiều rộng 20m trồng lúa gạo. Trên thửa ruộng đó, mỗi mét vuông thu hoạch được 2kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kilôgam thóc? Bài 5: (1,0 điểm) Một ngày mùa đông ở thủ độ Paris (Pháp) nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là 10 C° , nhiệt độ lúc 7 giờ tối là -4oC . a) Nhiệt độ đã thay đổi bao nhiêu từ 12 giờ trưa đến 7 giờ tối? b) Nhiệt độ đã thay đổi ổn định từ trưa đến tối. Hỏi mỗi giờ nhiệt độ đã thay đổi bao nhiêu độ. ----------------HẾT-------------- *Lưu ý :- Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C B A D B C D C B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,25 0,25 Bài 1 0,25 (2,0 điểm) 0,25 b) -32 . 47 - 47. 68 = 47.(-32 – 68) 0,5 = 47. (-100) 0,25 = - 4700 0,25 Bài 2 a) 0,75 (1,25 điểm) b) Tính tổng: -9 + (-6) + (-3) + 0 + 3 + 6 = - 9 0,5 Gọi x là số học sinh lớp 6A (30 < x < 45) 0,25 Vì ; . Bài 3 Nên: x 0,25 (1,0 điểm) Mà BCNN(4; 5; 8) = 23 . 5 = 40 0,25 Do (30 < x < 45) nên học sinh lớp 6A là 40 (học sinh) 0,25
- a) Độ dài đoạn dây chính đồng chính là chu vi của hình vuông 0,5 15.4 = 60 (cm) Bài 4 b) Diện tích của thửa ruộng đó là: 20.30 = 600 (m2) 0,5 (1,75 điểm) Khối lượng thóc thu được trên cả thửa ruộng đó là: 0,75 2.600 = 1200 (kg thóc) a) Nhiệt độ từ 12 giờ trưa đến 7 giờ tối thay đổi: -4 – 10 = -14 (oC) 0,5 Từ 12 giờ trưa đến 7 giờ tối nhiệt độ giảm 14oC Bài 5 b) 7 giờ tối là 19 giờ 0,5 (1,0 điểm) Từ 12 giờ trưa đến 19 giờ có: 19 – 12 = 7 (giờ) Mỗi giờ nhiệt độ thay đổi: -14: 7= -2 (oC) Hay trung bình mỗi giờ nhiệt độ giảm 2 .C *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
