intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp: 6- Thời gian: 90 phút (KKGĐ) Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số Số tự 1 tự nhiên. Thứ tự trong tập 0.25 1 nhiên (24 tiết) hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 35% 1 1 Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0.25 0.5 nhiên Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 1.0 1 .0 chung và bội chung Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các 4 2 2 Số nguyên số nguyên 1.0 2.0 (20 tiết) Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 1 42,5% số nguyên 0.5 0.5 1.0 Một số Tam giác đều, hình vuông, lục hình giác đều 1 3 phẳng 0.5 trong thực tiễn (10 Hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 1 20% tiết) bình hành, hình thang cân 0.25 1,0 Tính đối Hình có trục đối xứng 1 xứng của 0.25 4 hình Hình có tâm đối xứng 1 2,5% phẳng 0.25 trong tự
  2. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên 1 nhiên (7 0.25 tiết) Tổng 12 1 3 3 1 20 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP 6 TT Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ chủ đề Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao 1 Số tự Nhận biết: nhiên Số tự nhiên và TN (C1) (24 tiết) – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. tập hợp các số Thông hiểu: tự nhiên. Thứ tự – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. trong tập hợp – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách các số tự nhiên sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính Nhận biết: TN (C2) với số tự nhiên. – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Phép tính luỹ Vận dụng: thừa với số mũ – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
  4. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Nhận biết : trong tập hợp – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và các số tự nhiên. bội. Số nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. TL (C12) Ước chung và – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia bội chung có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. TL – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những (C16) vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
  5. cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số nguyên Nhận biết: – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. TN (C3) Số nguyên âm – Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN (C4) và tập hợp các – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. TN (C5) số nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một TN (C6) tự trong tập hợp số bài toán thực tiễn. các số nguyên Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. TL (C13) TL (C14) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính Nhận biết : với số nguyên. – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội TN (C7) Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên. trong tập hợp Vận dụng: các số nguyên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia TL (C15a (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. ,b) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
  6. Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, TL (C18) không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 3 Các hình Nhận biết: phẳng – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác TN (C8) trong đều. thực tiễn Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba Tam giác đều, góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, hình vuông, lục mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết hình thoi, hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường TN (C9) bình hành, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân thang cân. Thông hiểu – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, TL (C17) quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
  7. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết: Hình có trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có TN (C10a) trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: Tính đối Hình có tâm đối – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. TN (C10b) xứng của xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự hình nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 4 phẳng chiều). trong thế TN (C11) Nhận biết: giới tự nhiên Vai trò của đối – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, xứng trong thế nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... giới tự nhiên – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
  8. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN - LỚP 6 Lớp: … THỜI GIAN: 90 phút (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ A Phần I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu trả lời dưới đây: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên là A. {-2; -1; 0; 1; 2;…}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {…; -3; -2; -1}. D. {0; 1; 2; 3; …}. Câu 2: Kết quả thực hiện phép tính 100:5.2 bằng A. 10. B. 20. C. 40. D. 250. Câu 3: Tập hợp số nguyên Z gồm các số: A. số nguyên dương và số 0. B. số nguyên âm và số 0. C. số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương. D. số nguyên dương và số 0. Câu 4. Số đối của số 100 là A. 1. B. -100. C. - 1. D. 100. Câu 5. Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a > b. B. a b. C. a = b. D. a < b. Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là sai? Số dương biểu thị: A. Nhiệt độ trên 00C. B. Số tiền hiện có. C. Số tiền nợ. D. Độ cao trên mực nước biển. Câu 7. Tập hợp các ước nguyên của 10 là A. Ư(10) = {1;2; 5;10}. B. Ư(10) = {1;2;5;10;-1;-2;-5;-10}. C. Ư(10) = {0; 5; 10; …}. D. Ư(10) = {1; -1; 5; -5;10;-10}. Câu 8. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
  9. Câu 9. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng 900. B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau . D. Trong hình chữ nhật: bốn cạnh bằng nhau. Câu 10. Trong các hình dưới đây: a) Hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4. B. Hình 2; 3; 4. C. Hình 1; 2; 4. D. Hình 1; 3; 4. b) Hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 1; 2,3. B. Hình 1,2,4. C. Hình 2;3,4. D. Hình 1,2,3,4. Câu 11: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là A. cả ba hình. B. hình 1 và hình 2. C. hình 3 và hình 1. D. hình 2 và hình 3. Phần 2: TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 12. (1,0 điểm) ) Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Câu 13. (1,0 điểm) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -4; -2; 2; 4. Câu 14. (1,0 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -3; -99; 33; -12; 0; 5 .
  10. Câu 15. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 1510 : 158 b) 3 Câu 16. (1,0 điểm) Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 850 đến 950 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 20, hàng 30 hoặc hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Câu 17. (1,0 điểm). Một mảnh đất trong công viên hình chữ nhật có chiều dài 16m và chiều rộng bằng nửa chiều dài. Người ta dự định làm một giàn hoa bên trong mảnh đất đó có hình thoi như hình dưới đây, còn lại sẽ trồng hoa hồng. Nếu mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng, hỏi cần bao nhiêu cây hoa hồng để trồng hết phần đất còn lại đó? Câu 18. (1,0 điểm) Nhà toán học Pi-ta-go sinh vào khoảng năm 582 trước Công nguyên và mất vào khoảng năm 490 trước Công nguyên. Hỏi tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là bao nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  11. UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 MÃ ĐỀ A Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ/ án D C C B D C B D D a.B b.B D Phần II : TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Viết đúng các số nguyên tố nhỏ hơn 30 gồm 12 2; 3;5;7;11;13;17;19;23;29. 1,0 (1,0đ) Học sinh viết thiếu 1 số hoặc sai 1 số trừ 0,1 điểm 13 Vẽ được trục số nguyên và biểu diễn đầy đủ theo yêu cầu. 1,0 (1,0đ) (sai mỗi điểm trừ 0,25 điểm) 14 Sắp xếp đúng: -99;-12; -3; 0; 5; 33 . 1,0 (1,0đ) Sai một số hoặc thiếu một số trừ 0,25 điểm 1510 : 158= 152 0,25 a) = 225 0,25 37.(-69) + 37.(-31) + 500 15 (1,5đ) = 37. [- 69 +(- 31)] + 500 b) = 37. (-100) +500 0,25 = - 3700 + 500 0,25 = - 3200 16 Gọi số hs cần tìm là x, 850< x < 950, x ᆬ 0,25 (1,0đ) Vì số hs xếp hàng 20, 30, 36 thì vừa đủ nên xM 20 0,25 xM 30 x BC (20,30,36) xM 36 Ta có: 20 =22.5;30=2.3.5;36 =22.32 Suy ra 0,25 BCNN (20,30,36)=22.32.5=180 BC(20,30,36)={0;..;720;900;1080..} 0,25
  12. x = 900 Vậy số học sinh trường đó là 900 học sinh. a) Chiều rộng hcn là: 16 : 2 =8 (m) 0,25 0,25 b) Diện tích hcn là: 8x16 = 128 (m2) 1 0,25 17 c) Diện tích hình thoi là: . 8 .16 = 64 (m2 ) 2 (1,0đ) Diện tích còn lại là:128-64=64m2 Số cây hoa cần trồng là: 64.4=256 (cây) 0,25 Vậy số cây hoa để trồng là 256 cây. Nhà toán học Pi-ta-go sinh vào khoảng năm 582 trước Công nguyên, tức là sinh vào khoảng năm -582 và mất vào khoảng năm 490 trước 18 Công nguyên, tức là mất vào khoảng năm -490. 0,5 (1,0đ) Do đó, tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là: (-490) – (-582) = (- 490) + 582 = 582 – 490 = 92 (tuổi) Vậy tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là 92 tuổi. 0,5 Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên:…………………………………… MÔN: TOÁN - LỚP 6
  13. Lớp: … THỜI GIAN: 90 phút (KKGĐ) Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo MÃ ĐỀ B Phần 1. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu trả lời dưới đây: Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên là A. {0; 1; 2;…}. B. {1; 2; 3; 4;…}. C. {…; -3; -2; -1}. D. {1; 2; 3; …}. Câu 2: Kết quả thực hiện phép tính 200:100.2 bằng A. 100. B. 4. C. 40. D. 1. Câu 3: Tập hợp số nguyên Z gồm các số: A. số nguyên dương và số 0. B. số nguyên âm, số 0, số nguyên dương. C. số nguyên âm và số nguyên dương. D. số nguyên âm và số 0. Câu 4. Số đối của số -100 là A. 100. B. -100. C. - 1. D. 1. Câu 5. Trên trục số nằm ngang, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì khẳng định nào dưới đây là đúng? A. a < b. B. a b. C. a = b. D. a > b. Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là Đúng? Số nguyên âm biểu thị: A. Nhiệt độ trên 00C. B. Số tiền hiện có. C. Số tiền nợ. D. Độ cao trên mực nước biển. Câu 7. Tập hợp các ước nguyên của -10 là A. Ư(10) = {1;2; 5;10}. B. Ư(10) = {1;2;5;10;-1;-2;-5;-10}. C. Ư(10) = {0; 5; 10; …}. D. Ư(10) = {1; -1; 5; -5;10;-10}. Câu 8. Tam giác đều là tam giác có A. hai cạnh bằng nhau. B. ba cạnh bằng nhau. C. hai góc bằng nhau. D. hai cạnh và hai góc bằng nhau. Câu 9. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật. A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng . B. Trong hình chữ nhật: bốn cạnh bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau .
  14. D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau. Câu 10. Trong các hình dưới đây: a) Hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4. B. Hình 1; 2; 4. C. Hình 2;3; 4. D. Hình 1; 3; 4. b) Hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 1; 2,3. B. Hình 2;3;4. C. Hình 1; 2;4. D. Hình 1;2;3;4. Câu 11: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng là A. cả ba hình. B. hình 1 và hình 2. C. hình 2 và hình 3. D. hình 1 và hình 3. Phần 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 12. (1,0 điểm) ) Viết tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Câu 13. (1,0 điểm) Biểu diễn các số nguyên sau trên trục số: -3; -2; 2; 3. Câu 14. (1,0 điểm) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 50; -50; -42; -1; 1; 0 . Câu 15. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 2010 : 208 b) 64.(-46) + 64.(-54) + 400 Câu 16. (1,0 điểm) Một lớp học có 20 nam và 16 nữ. Có thể chia lớp này nhiều nhất thành mấy tổ sao cho số nam và nữ ở các tổ đều bằng nhau. Lúc đó, ở mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ? Câu 17. (1,0 điểm). Một mảnh đất trong công viên hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng bằng nửa chiều dài. Người ta dự định làm một giàn hoa bên trong mảnh đất đó có hình
  15. thoi như hình dưới đây, còn lại sẽ trồng hoa hồng. Nếu mỗi mét vuông trồng được 4 cây hoa hồng, hỏi cần bao nhiêu cây hoa hồng để trồng hết phần đất còn lại đó? Câu 18. (1,0 điểm) Nhà toán học Pi-ta-go sinh vào khoảng năm 582 trước Công nguyên và mất vào khoảng năm 490 trước Công nguyên. Hỏi tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là bao nhiêu? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 MÃ ĐỀ B Phần I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đ/ án A B B A A C B B B a.C b.C C Phần II . TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Viết đúng các số nguyên tố nhỏ hơn 30 gồm 12 2; 3;5;7;11;13;17;19;23;29. 1,0 (1,0đ) Học sinh viết thiếu 1 số hoặc sai 1 số trừ 0,1 điểm 13 Vẽ được trục số nguyên và biểu diễn đầy đủ theo yêu cầu. 1,0 (1,0đ) (sai mỗi điểm trừ 0,25 điểm) 14 Sắp xếp đúng: -50; -42; -1;0;1;50 . 1,0 (1,0đ) Sai một số hoặc thiếu một số trừ 0,25 điểm 2010 : 208= 202 0,25 a) = 40 0,25 64.(-46) + 64.(-54) + 400 15 (1,5đ) = 64. [(-46) +(-54)] + 400 b) = 64. (-100) +400 0,25 = -6400 + 400 0,25 = - 6000 Gọi số tổ nhiều nhất có thể chia được là a (tổ) 0,25 Vì 20 Ma, 16 M a , a nhiều nhất Nên a = ƯCLN(20,16) 0,25 Ta có: 20 = 22.5, 16 = 24 16 ƯCLN(20,16) = 22 = 4 (1,0đ) a= 4 0,25 Vậy số tổ nhiều nhất có thể chia được là 4 (tổ) Mỗi tổ có 20 : 4 = 5 nam 16: 4 = 4 nữ 0,25 17 a) Chiều rộng hcn là: 20 : 2 =10 (m) 0,25 (1,0đ) b) Diện tích hcn là: 20.10 = 200 (m2) 0,25
  17. 1 c) Diện tích hình thoi là: . 20. 10 = 100 ( m 2 ) 2 0,25 Diện tích còn lại là:200-100= 100m2 Số cây hoa cần trồng là: 100.4=400 (cây) 0,25 Vậy số cây hoa để trồng là 400 cây Nhà toán học Pi-ta-go sinh vào khoảng năm 582 trước Công nguyên, tức là sinh vào khoảng năm -582 và mất vào khoảng năm 490 trước 18 Công nguyên, tức là mất vào khoảng năm -490. 0,5 (1,0đ) Do đó, tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là: (-490) – (-582) = (- 490) + 582 = 582 – 490 = 92 (tuổi) Vậy tuổi thọ của nhà toán học Pi-ta-go là 92 tuổi. 0,5 Chú ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2