intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp 6 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh giá Nội dung Nhậ Thô Vận Chủ /Đơn Vận n ng dụng đề vị dụng biết hiểu cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số tự Cá nhiê c n phé (6 p 2 1 1 tiết) tín (Câu (Câu (Câu 17,5 h 1,2) 10c) 14) % với 0,5đ 0,75đ 0,5đ số tự nhi ên Tín 2 1 20% h (Câu (Câu chấ 3,4) 11) t 0,5đ 1,5đ chi a hết
  2. tro ng tập hợ p số tự nhi ên. Số ng uyê n tố. Ướ c chu ng và bội chu ng 2 Số 1.S 2 1 15% nguy ố (Câu (Câu ên ng 7,9) 8) (13 uyê 1,25 0,25đ tiết) n đ âm và tập hợ p các số ng uyê n. Th ứ tự tro ng tập hợ p
  3. các số ng uyê n 2. Các phé p tính với số ngu yên. 2 1 Tín (Câu (Câu 22,5 h 10a,b 12) % chia ) 1,0đ hết 1,25đ tron g tập hợp các số ngu yên 1 Các Hình (Câu hình chữ 7,5% 13b phẳn nhât. 0,75đ g 3 tron g thực 1 tiển. Hình (Câu (2 thang 10% 13c tiết) cân 1,0 đ
  4. Hình Tính có đối tâm xứng đối 2 1 của xứng (Câu (Câu 4 hình 7,5% , có 5,6) 13a phẳn trục 0,5đ 0,25đ g đối (4 xứng tiết) Tổng : Số 10 4 3 1 18 câu 3,0 đ 4,0 đ 2,5đ 0,5 đ 10,0 đ Điể m Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức /Chủ đề đánh giá
  5. Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng 1 Số tự Các Nhận biết: nhiên phép Nhận biết được tập hợp số tự tính với nhiên số tự nhiên. 2TN Phép (Câu 1,2) tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Thông hiểu: Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. 1TL (Câu 10c) Vận dụng cao: 1TL Giải quyết được những vấn (Câu đề thực tiễn (phức hợp, không 14) quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính..
  6. Nhận biết: - Nhận biết được quan hệ chia hết. - Nhận biết được số nguyên Tính tố, hợp số 2TN chất (Câu chia hết 3,4) trong tập hợp số tự nhiên. Vận dụng: Số Xác định được ước chung, nguyên ước chung lớn nhất; xác tố. Ước định được bội chung, bội chung 1TL chung nhỏ nhất của hai và bội (Câu hoặc ba số tự nhiên; thực chung 11) hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. 2 Số Số Nhận biết: nguyê nguyên - Nhận biết được số nguyên n âm và âm, tập hợp các số nguyên. tập hợp - Nhận biết được số đối của 2TN các số một số nguyên. (Câu nguyên. - Nhận biết được thứ tự trong 7,9) Thứ tự tập hợp các số nguyên. trong - Nhận biết được ý nghĩa của tập hợp số nguyên âm trong một số các số bài toán thực tiễn. nguyên Thông hiểu: 1TN - Biểu diễn được số nguyên (Câu trên trục số. 8) - So sánh được hai số nguyên cho trước.
  7. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. - Vận dụng được các tính chất 2TL Các giao hoán, kết hợp, phân phối (Câu phép của phép nhân đối với phép 10a,b) tính với cộng, quy tắc dấu ngoặc trong số tập hợp các số nguyên trong nguyên. tính toán (tính viết và tính Tính nhẩm, tính nhanh một cách chia hết hợp lí). trong Vận dụng: tập hợp - Giải quyết được những vấn các số đề thực tiễn (đơn giản, quen nguyên thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví 1TL dụ: tính lỗ lãi khi buôn (Câu bán,...). 12) Thông hiểu: Giải quyết được một số vấn Các Hình đề thực tiễn (đơn giản, quen hình chữ thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình 2TL phẳng nhật, 3 đặc biệt nói trên (ví dụ: tính (Câu trong Hình chu vi hoặc diện tích của một 13b,c) thực thang tiển cân số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 Tính Hình có Nhận biết: 1TN đối trục đối – Nhận biết được trục đối (Câu xứng xứng xứng của một hình phẳng. 5) của – Nhận biết được những hình 1TL hình phẳng trong tự nhiên có trục (Câu phẳng đối xứng (khi quan sát trên 13a) trong hình ảnh 2 chiều). thế giới tự
  8. nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. – Nhận biết được những hình Hình có phẳng trong thế giới tự nhiên 1TN tâm đối có tâm đối xứng (khi quan sát (Câu xứng trên hình ảnh 2 chiều). 6) UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp 6 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)
  9. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Tập hợp có bao nhiêu phần tử? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 2. Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là A. N B. N* C. Z D. Z* Câu 3. Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. B. C. D. Câu 4. Tập hợp tất cả các số nguyên tố có một chữ số là: A. B. C. D. Câu 5. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4. A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4. Câu 6. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 7. Cho hai số nguyên a và b. Trên trục số, nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì: A. B. C. D. Câu 8. Biết rằng nước có thể đóng băng ở nhiệt độ dưới 00C. Vậy ở nhiệt độ nào dưới đây thì nước có thể đóng băng? A. 1000C B. 10C C. -100C D. 100C II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 9, trong mỗi ý a, b, c, d, học sinh chọn đúng hoặc sai và ghi chữ Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào bài làm. Câu 9. Trong 4 số a) Có 2 số nguyên dương.
  10. b) Có hai số nguyên âm. c) Số lớn nhất là 1. d) Số nguyên âm lớn nhất là B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) Câu 11. (1,5 điểm) a) Tìm BCNN và ƯCLN của 20 và 70 b) Tính Câu 12. (1,0 điểm) Dựa vào thông tin: Nhà toán học Pythagoras (570 – 495 trước Công nguyên) a) Dùng số nguyên âm để viết năm sinh và năm mất của nhà toán học Pythagoras. b) Tính tuổi thọ của nhà toán học Pythagoras. Câu 13. (2,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ a) Hình vẽ có bao nhiêu trục đối xứng? b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. c). Bên trong mảnh đất người ta trồng cỏ (phần tô đậm). Phần còn lại trồng hoa. Tính chi phí đã bỏ ra để trồng cỏ trên mảnh đất. Biết để trồng một mét vuông cỏ cần số tiền là 200 nghìn đồng Câu 14. (0,5 điểm) Cho Tìm số dư của phép chia của A cho 2025 --- HẾT --- (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp 6
  11. A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chon. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán C A B C A A A C II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 9 a b c d Đápá S Đ Đ S n B. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm ) Biểu Câu Đáp án Điể m 10a 0,5 10b 0,75 10c 0,75 11a Tìm BCNN và ƯCLN của 20 và 70
  12. ; ƯCLN(20;70) = 2.5 = 10; Tính 0,5 11b Dựa vào thông tin: Nhà toán học Pythagore (570 – 495 trước Công nguyên). Dùng số nguyên âm để viết năm sinh và năm mất của nhà toán 12a học Pythagore Năm sinh của nhà toán học Pythagoras.: ; 0,5 Năm mất của nhà toán học Pythagoras.: Tính tuổi thọ của nhà toán học Pythagore 12b Tuổi thọ của nhà toán học Pythagoras.(tuổi) 0,5 Một mảnh đất hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ 13 2.0 Hình vẽ có bao nhiêu trục đối xứng? 13a 0,25 Hình vẽ có 1 trục đối xứng. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. 13b 0,75 Diện tích hình chữ nhật ABCD là 17.9 = 153(m2)
  13. Bên trong mảnh đất người ta trồng cỏ (phần tô đậm). Phần còn lại trồng hoa.Tính chi phí đã bỏ ra để trồng cỏ trên mảnh đất. Biết để trồng một mét vuông cỏ cần số tiền là 200 nghìn đồng Chiều cao của hình thang cân là 0,25 13c Diện tích hình thang cân là 0,25 0,25 Diện tích trồng cỏ là 0,25 Chi phí đã bỏ ra để trồng cỏ trên mảnh đất là 200 000.129 = 25 800 000 (đồng) Cho Tìm số dư của phép chia của A cho 2025 0,5 14 0,25 Vậy A chia cho 2025 dư 1 0,25 --------------------- Hết ----------------- Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần từng phần tương ứng. TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Minh Hiếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2