intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giang Biên, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Toán Năm học 2024 – 2025 1) Khung ma trận: - Thời điểm kiểm tra: + Kiểm tra cuối học kì I (hết tuần học thứ 14), + Khi kết thúc nội dung: Số học: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc Hình học: Hình có trục đối xứng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 20% trắc nghiệm, 80% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.. - Phần trắc nghiệm: 2,0 điểm. + 8 câu hỏi ở mức độ nhận biết - Phần tự luận: 8,0 điểm. + Nhận biết: 2,0 điểm + Thông hiểu: 3,0 điểm + Vận dụng: 3,0 điểm; - Nội dung số học: 70% (7 điểm) - Nội dung hình học: 30% (3 điểm)
  2. Nội dung Mức độ nhận thức Tổng % kiến thức Nhận Thông Vận Số câu STT Đơn vị kiến thức tổng biết hiểu dụng hỏi điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1 1 1 1 10% Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. Phép 1 1 1 1 1 3 20% (32 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên tiết) 1 Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. 1 1 3 20% Số nguyên tố, hợp số Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ 1 1 1 1 3 20% Số tự trong tập hợp các số nguyên. Phép cộng 2 nguyên trừ số nguyên. Quy (9 tiết) tắc dấu ngoặc Các Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 1 2 1 2 2 20% hình hành, hình thang cân phẳng 2 2 10% trong 3 thực tiễn (14 Hình có trục đối xứng tiết) Số câu 8 2 3 3 8 12 Điểm số 2,0 2,0 3,0 3,0 2 8 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 6 Vị trí câu Vị trí câu hỏi hỏi Số câu hỏi Đề 1 Đề 2 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN TL TN ý) câu) SỐ TỰ NHIÊN - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Câu 1 Số tự nhiên Nhận và tập hợp biết - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước. nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. tự nhiên - Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không Thông thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. hiểu - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. biết - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong Câu tập hợp số tự nhiên. 10b;c Các phép Thông tính với số hiểu - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực Câu tự nhiên. hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ 2 số với số mũ tự nhiên.
  4. Vị trí câu Vị trí câu hỏi hỏi Số câu hỏi Đề 1 Đề 2 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN TL TN ý) câu) Phép tính - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một với số mũ tự Vận cách hợp lí. nhiên dụng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện Câu 14 các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,...). - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội, Câu nhận biết được phân số tối giản 3 Tính chia Nhận - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. biết hết trong tập hợp các - Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. số tự nhiên. Số nguyên - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 tố. Ước thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường chung và hợp đơn giản. bội chung Thông hiểu - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định Câu 12 được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. Vận - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác dụng định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
  5. Vị trí câu Vị trí câu hỏi hỏi Số câu hỏi Đề 1 Đề 2 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN TL TN ý) câu) - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). SỐ NGUYÊN Số nguyên - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Câu 9 Câu âm và tập - Nhận biết được số đối của một số nguyên. 4 hợp các số Nhận biết - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số Thứ tự bài toán thực tiễn. trong tập hợp các số Thông - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. nguyên hiểu - So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm tính trong Nhận ước và bội trong tập hợp các số nguyên. tập hợp số biết nguyên. Tính chia hết trong – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia Câu tập hợp số Thông hết) trong tập hợp các số nguyên. 10a nguyên hiểu – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối Câu Vận của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập 10d dụng hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  6. Vị trí câu Vị trí câu hỏi hỏi Số câu hỏi Đề 1 Đề 2 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN TL TN ý) câu) – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. biết - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng Tam giác Thông nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là đều, hình hiểu góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo vuông, lục chính bằng nhau). giác đều - Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính Vận chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: dụng tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Nhận - Nhận biết được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, Câu Hình chữ biết hình thang cân 6;7 nhật, hình - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) thoi, hình của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang bình hành, Thông cân. hình thang hiểu - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các Câu cân dụng cụ học tập. 13.1
  7. Vị trí câu Vị trí câu hỏi hỏi Số câu hỏi Đề 1 Đề 2 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số (Số TL TN TL TN ý) câu) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính Câu chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: 13.2 Vận tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc dụng biệt nói trên,...). Hình có - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. Câu trục đối Nhận - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục 7; 8 xứng biết đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). BGH Tổ trưởng Nhóm Trưởng Người ra đề Hoàng Ngọc Mến Võ Hồng Thuỷ Hoàng Thị Hồng Hà Nguyễn T.Hồng Hạnh Ngô Quốc Chiến
  8. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2024 I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm) Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau A. 1,5 B. 0  * C. −5  D. 0 Câu 2: Thương 55 : 53 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 52 B. 58 C. 515 D. 102 Câu 3: Trong bốn số nguyên âm: -15; -5; -20; -35; số nguyên âm nhỏ nhất là: A. - 35 B. -15 C. -5 D. -20 Câu 4: Số nguyên âm chỉ năm có sự kiện “Tượng thần Zeus ở Olympia (Hy Lạp) được xây dựng vào khoảng năm 435 trước Công Nguyên” là: A. 435 B. - 435 C. 1435 D. - 1435 Câu 5: Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành: A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1 Câu 6: Trong các đồ vật sau đây, đồ vật nào có dạng hình thang cân: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2
  9. Câu 7: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8. Hình nào dưới đây có trục đối xứng? (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II.TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (0,5 điểm) Tìm số đối của 5 và (- 20). Câu 10: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) (−15) + (−30) b) 37.150 − 37.50 c) 110 − 34 + 4.(37 − 35)  : 5  2  d) (4567 − 1234) − (4567 − 1334) Câu 11: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết a) x + 5 = −15 b) 75 − 2( x + 30) = 35 c) x 21; x 42; x 54 và 500  x  800 Câu 12: (1,5 điểm) Nhân dịp Giáng Sinh, cô giáo có muốn chia: 96 gói bánh và 84 gói kẹo; 72 hộp sữa vào các phần quà. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu phần quà. Khi ấy mỗi phần quà có bao nhiêu gói bánh, bao nhiêu gói kẹo, bao nhiêu hộp sữa? Câu 13: (2 điểm) 1. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5cm; chiều rộng 3cm. 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 24m; chiều rộng là 20m. Người ta chia mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa và một khu trồng cỏ (như hình vẽ) a) Tính diện tích mảnh đất b) Tính số tiền cần trả để trồng hoa và cỏ biết giá mỗi mét vuông trồng cỏ là 30 000 đồng, trồng hoa là 50 000 (đồng) Câu 14 (0,5 điểm) Trong giờ sinh hoạt Câu lạc bộ em yêu thích môn Toán, Dũng đố Nam: “Đố Nam viết thêm vào bên phải số 234 ba chữ số để nhận được một số có sáu chữ số chia hết cho cả 5, 6, và 7”. Em hãy giúp Nam tìm ra các số có sáu chữ số thỏa mãn yêu cầu của Dũng. ----------------- HẾT --------------------- Lưu ý học sinh không được sử dụng máy tính
  10. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A B A A C D II. Tự luận Câu Hướng dẫn chấm Điểm 9 Số đối của 5 là (-5) 0,25 Số đối của (-20) là 20 0,25 10 a (−15) + (−30) 0,25 = −(15 + 30) 0,25 = −45 b 37.150 − 37.50 − 700 0,25 = 37.(150 − 50) − 700 = 37.100 − 700 = 3700 − 700 0,25 = 3000 C 110 − 34 + 4.(37 − 35) 2  : 5   = 110 − 34 + 4.4 : 5 0,25 = 110 − 34 + 16 : 5 = 110 − 50 : 5 = 110 − 10 0,25 = 100 D (4567 − 1234) − (4567 − 1334) = 4567 − 1234 − 4567 + 1334 = 4567 + (−1234) + (−4567) + 1334 0,25 = [4567 + (−4567)] + [(−1234) + 1334] = 0 + (−1234) + 1334 = 100 0,25 11 a x + 5 = −15 0,25 x = −15 − 5 x = −15 + (−5) x = −20 0,25
  11. Vậy x = −20 B 75 − 2( x + 30) = 35 0,25 2( x + 30) = 75 − 35 2( x + 30) = 40 x + 30 = 40 : 2 x + 30 = 20 0,25 x = 20 − 30 x = −10 Vậy x = −10 C Vì: x 21; x 42; x 54 nên x  BC (21;42;54) và 500  x  800 Ta có: 0,25 21 = 3.7 42 = 2.3.7 54 = 2.33 BCNN (21;42;54) = 2.33.7 = 378 0,25 x  BC (21;42;54) = B(378) = {0;378;756;...} Mà 500  x  800 nên x = 756 12 Gọi số đĩa có thể chia được nhiều nhất là x (đĩa, x  * ) 0,25 Theo đề bài ta có: 96 x 72 : x 0,5 84 x Và x lớn nhất Suy ra x UCLN (96;84) 0,5 96 = 25.3; 84 = 22.3.7;72 = 23.32 UCLN (96;84;72) = 22.3 . Vậy x = 12 Vậy có thể chia được nhiều nhất 12 đĩa, mỗi đĩa có 8 cái bánh; 7 0,25 cái kẹo; 6 hộp sữa. 13 1 0,5 2 a) Diện tích của mảnh đất là: 24.12 = 288 (m2) 0,5 b) Diện tích khu đất trồng hoa là:
  12. 12.20 = 240 (m2) 0,25 Diện tích khu đất trồng cỏ là: 288 - 240 = 48 (m2) 0,25 Số tiền cần trả để trồng hoa là: 240.50000 = 12 000 000 (đồng) 0,25 Số tiền cần trả để trồng cỏ là: 48.30000 = 1 400 000 (đồng) 0,25 Câu Gọi số có sáu chữ số nhận được là x = 345abc . 14 Theo đề bài ta có: x 5, x 6, x 7 nên x  BC ( 5;6;7 ) suy ra x 210 Ta có: x = 234abc = 234 000 + abc = 233 940 + 60 + abc Mà 233 940 210 nên 60 + abc 210 0,5 Do 60 ≤ 60 + abc ≤ 1059 nên 60 + abc  210;420;630;840;1050 Suy ra abc  150;360;570;780;990 Vậy các số có sáu chữ số thỏa mãn yêu cầu là 234 150; 234 360; 234 570; 234 780; 234 990 .
  13. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 27/12/2024 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau A. −2,5  B. 4  * C. 0  * D. −3  Câu 2: Thương 36 : 34 được viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 33 B. 32 C. 310 D. 62 Câu 3: Trong bốn số nguyên âm: -40; -50; - 60 ; - 85; số nguyên âm nhỏ nhất là: : A. -85 B. -40 C. -60 D. -50 Câu 4: Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước Công nguyên. Số nguyên âm biểu thị năm diễn ra Thế vận hội đầu tiên là: A. 776 B. 767 C. -767 D. -776 Câu 5: Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành: A. ABCD và B. ABCD và C. ABCD và D. ABCD EGHI JKLM ONQP Câu 6: Trong các đồ vật sau đây, đồ vật nào có dạng hình thang cân: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2
  14. Câu 7: Hình có trục đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. B. Hình 2 C. C. Hình 3 D. D. Hình 4 Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 II.TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (0,5 điểm) Tìm số đối của 8 và (-35) Câu 10: (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) (−13) + (−27) b) 45.175 − 45.75 c) 130 −  22 + 2.(27 − 24)  : 4  2  d) (3456 − 2345) − (3456 − 1345) Câu 11: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết a) x + 7 = −17 b) 96 − 6( x + 20) = 36 c) x 12; x 18; x 21 và 200  x  400 Câu 12: (1,5 điểm) Trong buổi liên hoan tổng kết học kì I, cô giáo chủ nhiệm có 75 cái bánh và 50 gói kẹo; 100 hộp sữa để chia đều vào mỗi đĩa. Hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu đĩa. Khi ấy mỗi đĩa có bao nhiêu cái bánh, bao nhiêu gói kẹo? Câu 13: (2 điểm) 1. Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 6cm; chiều rộng 4cm. 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 20m; chiều rộng là 16m. Người ta chia mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa và một khu trồng cỏ (như hình vẽ) a) Tính diện tích mảnh đất b) Tính số tiền cần trả để trồng hoa và cỏ biết giá mỗi mét vuông trồng cỏ là 20 000 đồng, trồng hoa là 40 000 đồng Câu 14: (0,5 điểm Trong giờ sinh hoạt Câu lạc bộ em yêu thích môn Toán, Bình đố Đức: “Đố Đức viết thêm vào bên phải số 123 ba chữ số để nhận được một số có sáu chữ số chia hết cho cả 5, 6, và 7”. Em hãy giúp Đức tìm ra các số có sáu chữ số thỏa mãn yêu cầu của Bình.
  15. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM (2đ). Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A D A B D C II. TỰ LUẬN (8đ) Biểu Câu Đáp án điểm Câu 9 - Số đối của 8 là -8 0,25 0,5đ (0,5đ) - Số đối của (-35) là 35 0,25 a) (−13) + (−27) = −40 0,5 (0,5đ) b) 45.175 − 45.75 = 45. (175 − 75) 0,25 (0,5đ) = 45.100 = 4500 0,25 Câu 10 (2đ) c) 130 −  22 + 2.(27 − 24)2  : 4 = 130 − ( 22 + 2.9 ) : 4   0,25 (0,5đ) = 130 − 40 : 4 = 130 − 10 = 120 0,25 d) ( 3456 − 2345) − ( 3456 − 1345) = 3456 − 2345 − 3456 + 1345 0,25 (0,5đ) = −2345 + 1345 = −1000 0,25 x + 7 = −17 a) x = −17 − 7 0,25 (0,5đ) x = −24 0,25 Vậy x = -24 96 − 6( x + 20) = 36 6( x + 20) = 96 − 36 0,25 6( x + 20) = 60 b) x + 20 = 60 : 6 0,25 Câu 11 (0,5đ) x + 20 = 10 (1,5đ) x = 10 − 20 x = −10 Vậy x = - 10 x 12; x 18; x 21 nên x  BC (12;18;21) 12 = 22.3 ; 18 = 2.32 ; 21 = 3.7 c) (0,5đ) BCNN (12;18; 21) = 22.32.7 = 252 0,25 x  BC (12;18; 21) = B ( 252 ) = 0; 252;504;... Mà 200  x  400 nên x = 252 0,25 Câu 12 Gọi số đĩa có thể chia nhiều nhất là x (x ) * 0,25 (1,5đ) Theo đề bài, ta có: (1,5đ)
  16. 75 x 50 x   suy ra x = UCLN ( 75;50;100 ) 100 x  x laø nhieàu nhaát  0,25 75 = 3.52 ; 50 = 2.52 ; 100 = 22.52 ÖCLN ( 75;50) = 25 Suy ra x = 25 0,25 Vậy có thể chia nhiều nhất thành 25 đĩa Khi đó mỗi đĩa có: 0,25 75 : 25 = 3 (cái bánh) 50 : 25 = 2 (gói kẹo) 0,25 100:25 = 4 (hộp sữa) 0,25 1 0,5 (0,5đ) a) Diện tích của mảnh đất là: 20.16 = 320 (m2) 0,5 b) Diện tích khu đất trồng hoa là: Câu 13 10.16 = 160 (m2) 0,25 (2đ) Diện tích khu đất trồng cỏ là: 2 320 – 160 = 160 (m2) 0,25 (1,5đ) Số tiền cần trả để trồng hoa là: 160.40000 = 6400000 (đồng) 0,25 Số tiền cần trả để trồng cỏ là: 160.20000 = 3200000 (đồng) 0,25 Gọi số có sáu chữ số nhận được là x = 123abc . 0,25 Theo đề bài ta có: x 5, x 6, x 7 nên x  BC ( 5;6;7 ) suy ra x 210 Ta có: x = 123abc = 123 000 + abc = 122 850 + 150 + abc Mà 122 850 210 nên 150 + abc 210 Câu 14 (0,5đ) (0,5đ) Do 150 ≤ 150 + abc ≤ 1149 nên 150 + abc  210;420;630;840;1050 Suy ra abc  060;270;480;690;900 0,25 Vậy các số có sáu chữ số thỏa mãn yêu cầu là 123 060; 123 270; 123 480; 123 690; 123 900 Tổng 10đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2