Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng, Quận 3 (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hai Bà Trưng, Quận 3 (Đề tham khảo)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Q3 24-25 Các phần đánh dấu (*) có thể đặt 1 điểm TL vận dụng cao Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số tự nhiên và tập hợp các số 1 1 tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp (TN1) (TL1) 2,5 Số tự các số tự nhiên 0,25đ 0,5đ (25%) 1 nhiên 2. Số tự nhiên. Các phép tínhvới 1 (24 tiết) số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa (TN2) với số mũ tự nhiên 0,25đ 3.Tính chia hết trong tập hợp các 1 1 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước (TL2) (TL3) chung và bội chung 0,75đ 0,75đ 1.Số nguyên âm và tập hợp cácsố 1 1 1 nguyên. Thứ tự trong tập hợp các (TN7) (TL5) (TL6) 2 Số nguyên số nguyên 0,25đ 0,5đ 1,0đ 3,75 (20 tiết) 2. Các phép tính với số nguyên. Tính 1 1 1 (37,5%) chia hết trong tập hợpcác số nguyên (TN3) (TL7) (TL4) 0,25đ 0,75đ 1,0đ Các hình 1. Tam giác đều, hình vuông,lục 1 phẳng giác đều. (TN4) 3 trong thực 0,25đ 1,5 tiễn 2. Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 (15%) (10 tiết) hình bình hành, hình thangcân. (TN8) (TL8a) (TL8b) 0,25đ 0,5đ 0,5đ Một số 1. Thu thập và tổ chức dữ liệu, biểu 1 1 yếu tố diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho (TN5) (TL9) 4 thống trước 0,25 đ 0,5đ 2,25 kê. 2. Mô tả và biểu diễn dữ liệutrên 1 1 (22,5%) (10 tiết) các bảng, biểu đồ. (TL10a) (TL10b) 0,75đ 0,5đ 3. Hình thành và giải quyết vấn 1 đề đơn giản xuất hiện từ các số (TN6) liệu và biểu đồ thống kê đã có 0,25 đ Tổng: Số câu 8 3 5 0 3 1 Điểm 2,0 2,0 3,0 0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HKI TOÁN 6 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự nhiên Nhận biết: TN1 TL1 hợp và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số các số tự Thông hiểu: tự nhiên. Thứ – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. nhiên tự trong tập – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La hợp các số Mã. tự nhiên Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép Nhận biết: TN2 tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính tự nhiên. Vận dụng: Phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự luỹ thừa với nhiên. số mũ tự – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân nhiên đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : TL2 TL3 hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. tập hợp các – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. số tự nhiên. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Số nguyên – Nhận biết được phân số tối giản. tố. Ước Vận dụng:
- chung và – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho bội chung có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Số nguyên Nhận biết: TN7 TL6 nguyên âm và tập – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. TL5 hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Thứ tự – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. trong tập Thông hiểu: hợp các số – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. nguyên – So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : TN3 TL7 TL4 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập tính với số hợp các số nguyên. nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân Tính chia đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính hết trong toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). tập hợp các – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với số nguyên thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC 3 Các Tam giác Nhận biết: TN4
- hình đều, hình Nhận dạng về tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. phẳng vuông, lục Thông hiểu: trong giác đều. – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác thực đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn tiễn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết TN8 TL8a TL8b nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ thoi, hình nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. bình hành, Thông hiểu hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học cân. tập. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một số Thu thập, Nhận biết: TN5 TL9 yếu tố phân loại, – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. thống biểu diễn dữ Vận dụng: kê liệu theo – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho các tiêu chí trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. cho trước Mô tả và Nhận biết: TL10a TL10b biểu diễn dữ – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng liệu trên các cột/cột kép (column chart). bảng, biểu Thông hiểu: đồ. – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- Hình thành Nhận biết: TN6 và giải – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các quyết vấn môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học đề đơn giản tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). xuất hiện từ Thông hiểu: các số liệu – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu và biểu đồ thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép thống kê đã (column chart). có Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Mỗi câu sau đây có bốn phương án A, B, C, D để lựa chọn. Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1: A. Câu 1. Tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và bé hơn 10. Ta có: A. E = {7; 8; 9} B. E = {7; 8; 9; 10} C. E = {8; 9; 10} D. E = {8; 9} Câu 2. Cho A = (2 . 4 – 20) . 3 – 3. Ta có: A. A = 18 B. A = 0 C. A = 15 D. A = 21 Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? A. 425 B. 130 C. 210 D. 621 Câu 4. Trong các hình sau, hình nào có bốn cạnh bằng nhau? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Tam giác cân Câu 5. Đo chiều cao của 20 học sinh nữ trong lớp 6A ta được kết quả ghi trong bảng sau: Chiều cao (cm) 140 145 150 155 160 Số học sinh nữ 2 10 3 4 –1 Số liệu không hợp lí ở bảng trên là: A. 2 B. 10 C. 4 D. – 1 Câu 6. Cho biểu đồ bên. Lớp có số học sinh giỏi môn Toán nhiều nhất khối và lớp có số học sinh giỏi môn Khoa học tự nhiên nhiều nhất khối lần lượt là: A. Lớp 6D và lớp 6E. B. Lớp 6E và lớp 6D. C. Lớp 6E và lớp 6B. D. Lớp 6C và lớp 6D. Lớp Câu 7. Số đối của – (– 32) là: A. 32 B. – 32 C. 23 D. – 23 Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc với nhau? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
- II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Câu 1. (0,5 điểm) Viết các số tự nhiên sau dưới dạng chữ số La Mã : 9; 14. Câu 2. (0,75 điểm) Trong các số sau số nào là số nguyên tố: 0; 1; 2; 37; 51; 72; 79. Câu 3. (0,75 điểm) Tìm các chữ số x và y để số A = 2x54y chia hết cho cả 2; 5 và 9. 5 Câu 4. (1,0 điểm) Tìm x ∈ Z sao cho A = có giá trị là số nguyên. 1− x Câu 5. (0,5 điểm) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: – 3; 15; – 8; 0; – 102; – 2021. Câu 6. (1,0 điểm) Các điểm a, b, c, d trên trục số dưới đây lần lượt biểu diễn các số nguyên nào? a b c d 0 1 Câu 7. (0,75 điểm) Tính: 35 – 14 + 55 + 14 + 65 – 55. A EB Câu 8. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. a) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AB = 8m, H G AD = 3m. C b) Ba Bách làm khu vườn hình chữ nhật với kích thước như hình trên. D F Trong khu vườn, ba Bách xây một bể bơi hình thoi EGFH với GH = 8m, EF = 3m; phần còn lại ba Bách trồng hoa mười giờ. Tính diện tích trồng hoa mười giờ trong khu vườn trên. Câu 9. (0,5 điểm) Cho bảng dữ liệu ban đầu về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A như sau: S S B N N B N N C C B S S B B S C S S C (Viết tắt: Nghe nhạc: N, đọc sách: S, cầu lông: C, đá banh: B). Hãy lập bảng thống kê về sở thích của các bạn học sinh lớp 6A. Câu 10. (1,25 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa các môn bán được tại một hiệu sách vào ngày chủ nhật vừa qua. Toán Ngữ Văn Tin Học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên = 9 quyển a) Em hãy cho biết loại sách giáo khoa nào bán được nhiều nhất vào ngày chủ nhật và số lượng là bao nhiêu? b) Tổng số quyển sách giáo khoa mà hiệu sách bán được trong ngày chủ nhật vừa qua là bao nhiêu? -- Hết -- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ ITRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM – 0,25đ/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C A D B B C II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 (0,5đ) 9 = IX; 14 = XIV 0,25đ x 2 A chia hết cho 2 và 5 ⇒ y = 0 2 (0,75đ) Số nguyên tố: 2; 37; 79. 0,25đ x 3 3 (0,75đ) 2 + x + 5 + 4 + 0 = x + 11 0,25đ x 3 Vậy để A chia hết 9 thì x = 7 Để A là số nguyên thì (1 – x) là ước nguyên của 5 tức là các số: 1; 5; –1; –5 4 (1,0đ) Do đó: 1 – x = 1 hay 1 – x = 5 hay 1 – x = –1 hay 1 – x = –5 0,25đ x 4 Nên x = 0 hay x = –4 hay x = 2 hay x = 6 Mà x ∈ Z, vậy các giá trị của x là x ∈ {– 4; 0; 2; 6}. 5 (0,5đ) Sắp xếp theo giảm dần: 15; 0; – 3; – 8; – 102; – 2021. 0,5đ 6 (1,0đ) a = – 3; b = – 1; c = 3; d = 6 0,25đ x 4 7 (0,75đ) … = (55 – 55) + (14 – 14) + (35 + 65) = 0 + 0 + 100 = 100 0,25đ x 3 Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 3) . 2 = 22 (m) 0,25đ a Diện tích hình chữ nhật là: 8 . 3 = 24 (m2) 0,25đ 8 (1,0đ) Diện tích hồ bơi là: (8 . 3) : 2 = 12 (m2) 0,25đ b Diện tích trồng hoa là: 24 – 12 = 12 (m2) 0,25đ 9 (0,5đ) Sở thích Nghe nhạc Đọc sách Cầu lông Đá banh 0,5đ Số học sinh 4 7 4 5 Sách giáo khoa môn toán bán được số lượng nhiều nhất. 0,25đ a 10 (1,25đ) Số lượng sách giáo khoa môn toán bán được: 63 quyển. 0,5đ b Tổng số sách bán được: 180 quyển. 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 488 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 471 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn