
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh". Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- BẢNG ĐẶC TẢ - MÔN: TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá NB TH VD VDC Số tự nhiên và Nhận biết: 1TN tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (C1) tự nhiên. Thứ Thông hiểu: tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. hợp các số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các nhiên chữ số La Mã. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng: Các phép tính – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số với số tự nhiên. tự nhiên. Phép tính luỹ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép thừa với số mũ nhân đối với phép cộng trong tính toán. Số tự nhiên tự nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự 1 nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết : 4TN Tính chia hết – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. (C2,3,4,5 trong tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. ) các số tự nhiên. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Số nguyên tố. – Nhận biết được phân số tối giản. Ước chung và Vận dụng cao: 1TL bội chung – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực (C19) tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: 4TN Số nguyên âm – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. (C6,7,8,9 và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số nguyên. ) số nguyên. Thứ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1
- tự trong tập hợp – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực các số nguyên tiễn. Thông hiểu: 1TL – Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (C16a) – So sánh được hai số nguyên cho trước. 2 Nhận biết : 1TN Số nguyên – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp (C10) các số nguyên. Các phép tính Vận dụng: 4TL với số nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong (C17a Tính chia hết tập hợp các số nguyên. ,b,c,d) trong tập hợp – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép các số nguyên nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1TN (C11) Tam giác đều, Thông hiểu: 2TN hình vuông, lục – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam (C12,13) giác đều giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví 3 Các hình dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng phẳng trong nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba thực tiễn đường chéo chính bằng nhau). Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình Hình chữ nhật, chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình thoi, hình Thông hiểu 1TN bình hành, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ (C14) hình thang cân học tập. 3TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn (C16b, với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: 18a,18b) tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Tính đối Nhận biết: 1TN xứng của – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. (C15) Hình có trục 4 hình phẳng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng đối xứng trong thế (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). giới tự nhiên 2
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng Chủ Nội dung/Đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % đề kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên và tập 1 hợp các số tự 1 nhiên. Thứ tự 0,33đ trong tập hợp các 0,33đ số tự nhiên Các phép tính với Số tự số tự nhiên. Phép nhiên 1 tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia hết 4 1 5 trong tập hợp các số tự nhiên. Số 1,33đ 0,5 đ 1,83đ nguyên tố. Ước chung và bội chung Số nguyên âm và 4 1 5 tập hợp các số nguyên. Thứ tự 1,33đ 0,75đ 2,08đ Số trong tập hợp các 2 nguyên số nguyên Các phép tính với 1 4 5 số nguyên. Tính chia hết trong tập 0,33đ 2,5đ 2,83đ hợp các số nguyên Các Tam giác đều, 1 2 3 hình hình vuông, lục phẳng giác đều. 0,33đ 0,67đ 1,0đ trong thực tiễn Hình chữ nhật, 1 3 4 hình thoi, hình bình hành, hình 0,33đ 1,,25đ 1,58đ thang cân 3
- Tính Hình có trục đối 1 1 đối xứng xứng 0,33đ 0,33đ của hình phẳng trong thế giới tự nhiên Tổng: Số câu 12 3 4 4 1 24 Điểm 4,0 1,0đ 2,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN , LỚP 6 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MẪ ĐỀ: A (Đề KT có 2 trang) Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp N các số tự nhiên nhỏ hơn 5 được viết bằng cách liệt kê các phần tử là A. N = {0; 1; 2; 3; 4;5} B. N = {1; 2; 3; 4} C. N = {0; 1; 2; 3; 4} D. N = {0;1; 2; 3; 4;...} Câu 2: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 2. B. 13 C. 5. D. 11. Câu 3: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2? A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2054 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? 4
- A. 2022 B. 17 C. 33 D. 48 Câu 5. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? A. {2; 9; 12; 15}; B. {0; 10; 100; 1000}; C. {11; 22; 33; 44}; D. {4; 35; 201; 2010}. Câu 6. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: A. 0 < 5 < -13; B. 0 < -13 < 5; C. -13 < 0 < 5; D. 5 < -13 < 0. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số 0. B. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm. C. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số 0. D. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số nguyên dương. Câu 8. Tập hợp Z bao gồm các số nào sau đây? A. Các số nguyên âm và các số tự nhiên. B. Các số nguyên dương. C. Các số nguyên dương và các số nguyên âm. D. Các số nguyên âm. Câu 9. Số đối của - 100 là A. -99 B. -101 C. - (-100) D. - 100 Câu 10. Số nào sau đây là bội của - 26? A. 2 B. -2 C. 13 D. -52 Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông (1) (2) (3) (4) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 12. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB là 3cm. Độ dài cạnh BC là A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC và BD bằng nhau. B. AC và BD trùng nhau. C. AC và BD song song với nhau. D. AC và BD vuông góc nhau. 5
- Câu 14. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi là A. 14cm2. B. 24cm2. C. 28cm2. D. 48 cm 2 Câu 15. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình Thoi D. Hình Vuông II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,25 điểm) a) Hãy biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: -5; 2; 3; và -2 b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 6cm và một cạnh bằng 4cm. Câu 17. (2,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) 215 125 b) 329 64 329 36 c) 47.69 – 31. 47 d) 5 85 35 : 7 : 8 90 50 Câu 18. (0,75 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m. a.Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường) Câu 19. (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p 2 , p 4 cũng là số nguyên tố. …........... Hết.............. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN, LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6, được viết bằng cách liệt kê các phần tử là A. M = {1; 2; 3; 4;5}. B. M = {0;1; 2; 3; 4;5;6} 6
- C. M = {0; 1; 2; 3; 4;5} D. M = {0; 1; 2; 3; 4; ...} Câu 2: Trong các số sau, số nào là bội của 32? A. 23. B. 32 C. 8. D. 4. Câu 3: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2? A. 1054. B. 1022. C. 1025. D. 1020 Câu 4. Số nào sau đây KHÔNG phải là số nguyên tố? A. 211 B. 17 C. 33 D. 47 Câu 5. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? A. {4; 35; 201; 2010}; B. {0; 10; 100; 1000}; C. {11; 22; 33; 44}; D. {2; 9; 12; 15}. Câu 6. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: A. -13 < 0
- A. 5cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC và BD trùng nhau. B. AC và BD bằng nhau. C. AC và BD song song với nhau. D. AC và BD vuông góc nhau. Câu 14. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 7cm. Diện tích của hình thoi là A. 14cm2. B. 21cm2. C. 42cm2. D. 84 cm 2 Câu 15. Hình nào sau đây có 2 trục đối xứng A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình Tròn D. Hình Vuông II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,25 điểm) a) Hãy biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: -3; 2; 5; và -2 b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 4cm và một cạnh bằng 6cm. Câu 17. (2,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) 325 225 b) 290 46 290 54 c) 47.77 – 23. 47 d) 7 57 35 : 5 : 5 50 150 Câu 18. (0,75 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 60m, chiều rộng là 40m. Người ta đặt 5 bồn hoa hình vuông có cạnh là 3m. a.Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường) Câu 19. (0,5 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho p 2 , p 4 cũng là số nguyên tố. …........... Hết.............. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN , LỚP 6 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH MẪ ĐỀ: KHUYẾT TẬT HSKT (Đề KT có 2 trang) Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ 8
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tập hợp N các số tự nhiên nhỏ hơn 5 được viết bằng cách liệt kê các phần tử là A. N = {0; 1; 2; 3; 4;5} B. N = {1; 2; 3; 4} C. N = {0; 1; 2; 3; 4} D. N = {0;1; 2; 3; 4;...} Câu 2: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 2. B. 13 C. 5. D. 11. Câu 3: Số nào dưới đây chia hết cho cả 5 và 2? A. 2020. B. 2022. C. 2025. D. 2054 Câu 4. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 2022 B. 17 C. 33 D. 48 Câu 5. Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? A. {2; 9; 12; 15}; B. {0; 10; 100; 1000}; C. {11; 22; 33; 44}; D. {4; 35; 201; 2010}. Câu 6. So sánh ba số 5; -13; 0, kết quả đúng là: A. 0 < 5 < -13; B. 0 < -13 < 5; C. -13 < 0 < 5; D. 5 < -13 < 0. Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? I. Mọi số nguyên âm đều lớn hơn số 0. J. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm. K. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số 0. L. Trên trục số, số nguyên âm nằm bên phải số nguyên dương. Câu 8. Tập hợp Z bao gồm các số nào sau đây? A. Các số nguyên âm và các số tự nhiên. B. Các số nguyên dương. C. Các số nguyên dương và các số nguyên âm. D. Các số nguyên âm. Câu 9. Số đối của - 100 là C. -99 B. -101 C. - (-100) D. - 100 Câu 10. Số nào sau đây là bội của - 26? A. 2 B. -2 C. 13 D. -52 Câu 11. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông 9
- (2) (3) (4) (1) A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4) Câu 12. Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh AB là 3cm. Độ dài cạnh BC là A. 3cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 12cm Câu 13. Cho hình chữ nhật ABCD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. AC và BD bằng nhau. B. AC và BD trùng nhau. C. AC và BD song song với nhau. D. AC và BD vuông góc nhau. Câu 14. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi là A. 14cm2. B. 24cm2. C. 28cm2. D. 48 cm 2 Câu 15. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình Thoi D. Hình Vuông II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) a) Hãy biểu diễn các số nguyên sau trên cùng một trục số: -5; 2; 3; và -2 b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có một cạnh bằng 6cm và một cạnh bằng 4cm. Câu 17. (2,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (Tính hợp lý nếu có thể): a) 215 125 b) 329 64 329 36 Câu 18. (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. a. Hãy tính chu vi sân trường. b. Hãy tính diện tích sân trường. …........... Hết.............. 10
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2024– 2025 MÔN: Toán - LỚP 6 MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D A B D C B A C D D A A B D Bài Hướng dẫn Điểm Câu 16 1,25 a) Biễu diễn đúng các số trên trục số 0,75 b) Vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước bằng dụng cụ học tập 0,5 Câu 17 2,5 a) 215 125 0,25 = -(215-125) 0,25 = -90 b) 329 64 329 36 = [329 + (-329)] + (64+36) 0,25 = 0 + 100 = 100 0,25 c) 47.69 – 31. 47 = 47.69 + 31.47 0,25 =47.(69+31) =47.100 0,25 =4700 0,25 d) 5 85 35 : 7 : 8 90 50 0,25 = 5 [(85-5):8+90]-50 = 5[80:8+90]-50 0,25 = 5[10+90]-50 =5.100-50 0,25 =500-50 = 450 Câu 18 0,75 a) Chu vi sân vườn hình chữ nhật: (30+50).2= 160m 0,25 b) Diện tích sân vườn là: 30.50 = 1500m2 11
- Diện tích bồn hoa hình vuông: 2.2 = 4m2 0,25 Diện tích phần sân chơi: 1500 -8.4 = 1468m2 0,25 Câu 19 0,5 • Nếu p 2 thì p 2 4 không phải là số nguyên tố. • Nếu p 3 thì p 2 5 và p 4 7 là các số nguyên tố. 0,25 • Nếu p 3 thì p 3k 1 hoặc p 3k 2 với k * . - Nếu p 3k 1 thì p 2 3k 3 3 nên p 2 là hợp số. - Nếu p 3k 2 thì p 4 3k 6 3 nên p 4 là hợp số. 0,25 Vậy chỉ có p 3 là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC: 2024– 2025 MÔN: Toán - LỚP 6 MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C B D C A A B B C C D A B B D Bài Hướng dẫn Điểm Câu 16 1,25 a) Biễu diễn đúng các số trên trục số 0,75 b) Vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước bằng dụng cụ học tập 0,5 Câu 17 2,5 a) 325 225 0,25 = -(325-225) 0,25 = -100 b) 290 46 290 54 = [290 + (-290)] + (46+54) 0,25 = 0 + 100 = 100 0,25 12
- c) 47.77 – 23. 47 = 47.77 + 23.47 0,25 =47.(77+23) =47.100 0,25 =4700 0,25 d) 7 57 35 : 5 : 5 50 150 0,25 = 7 [(57-7):5+50]-150 = 7[50:5+50]-150 0,25 = 7[10+50]-150 =7.60-150 0,25 =420-50 = 270 Câu 18 0,75 a) Chu vi sân vườn hình chữ nhật: (40+60).2= 200m 0,25 b) Diện tích sân vườn là: 40.60 = 2400m2 Diện tích bồn hoa hình vuông: 3.3 = 9m2 0,25 Diện tích phần sân chơi: 2400 -5.9 = 2355m2 0,25 Câu 19 0,5 • Nếu p 2 thì p 2 4 không phải là số nguyên tố. • Nếu p 3 thì p 2 5 và p 4 7 là các số nguyên tố. 0,25 • Nếu p 3 thì p 3k 1 hoặc p 3k 2 với k * . - Nếu p 3k 1 thì p 2 3k 3 3 nên p 2 là hợp số. - Nếu p 3k 2 thì p 4 3k 6 3 nên p 4 là hợp số. 0,25 Vậy chỉ có p 3 là số nguyên tố thỏa mãn yêu cầu đề bài. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) 13
- TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LƯƠNG THẾ VINH DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC: 2024– 2025 MÔN: Toán - LỚP 6 MÃ ĐỀ HSKT I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D A B D C B A C D D A A B D Bài Hướng dẫn Điểm Câu 16 1,5 a) Biễu diễn đúng các số trên trục số 0,75 b) Vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước bằng dụng cụ học tập 0,75 Câu 17 2,5 a) 215 125 = -(215-125) 0,5 = -90 0,75 b) 329 64 329 36 = [329 + (-329)] + (64+36) 0,5 = 0 + 100 = 100 0,75 Câu 18 1,0 a) Chu vi sân vườn hình chữ nhật: (30+50).2= 160m 0,5 b) Diện tích sân vườn là: 30.50 = 1500m2 Diện tích bồn hoa hình vuông: 2.2 = 4m2 0,25 Diện tích phần sân chơi: 1500 -8.4 = 1468m2 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = điểm TN + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) GV ra đề GV duyệt đề 14
- Đặng Thị Thùy Trang Nguyễn Ngọc Quang 15

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
