intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các 1 0,25đ số tự nhiên. Thứ tự trong tập 1 hợp các số tự nhiên Các phép tính với số tự 2 nhiên. Phép tính luỹ thừa 0,5đ 22,5% Số tự với số mũ tự nhiên nhiên (2,25đ) (25 tiết) Tính chia hết trong tập hợp 1 1 1 các số tự nhiên. Số nguyên 0,25đ 0,25đ 1đ tố. Ước chung và bội chung 2 Số nguyên âm và tập hợp 2 1/2 2 các số nguyên. Thứ tự 0,5đ 0,5đ 0,5đ trong tập hợp các số Số nguyên nguyên 52,5% ( 14 tiết) Các phép tính với số 2 1/2 3 1 1 (5,25đ) nguyên. Tính chia hết 0,5đ 0,5đ 0,75đ 1đ 1đ trong tập hợp các số nguyên Các hình Tam giác đều, hình 1 phẳng vuông, lục giác đều. 0,25đ trong thực
  2. 3 tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 15% (14 tiết) hình bình hành, hình 0,25đ 1đ (1,5đ) thang cân. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. T nh đối Hình có trục đối ứng 1 10% ứng của 0,25đ (1,0đ) h nh phẳng Hình có tâm đối ứng 2 trong tự 0,5đ 4 nhiên ai tr của đối ứng trong 1 ( 6 tiết) thế giới tự nhiên 0,25đ Tổng: Số câu 12 1 8 1 2 1 25 Điểm 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của CBQL Duyệt của TCM Giáo viên ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Lê Thị Sương
  3. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 6 T Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 1TN và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên, phần tử thuộc các số tự (không thuộc) một tập hợp (TN C1) nhiên. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp – i u diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân các số tự – i u diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 b ng cách sử nhiên dụng các chữ số La Mã Vận dụng: – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính Thông hiểu: 2 – Hi u được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập TN hợp số tự nhiên. (TN C2). – Hi u được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. (TN C3). Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong Các phép tính tập hợp số tự nhiên.. Số tự với số tự – ận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 1 nhiên nhiên. Phép của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. t nh luỹ thừa – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; với số mũ tự thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
  4. nhiên cùng cơ số với số mũ tự nhiên – ận dụng được các tính chất của phép tính (k cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) đ tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 1TN – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội; ước chung; bội chung.(TN C4). – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. Thông hiểu: 1TN – Hi u dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ ác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Hi u cách phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích T nh chia hết của các thừa số nguyên tố trong những trư ng hợp đơn trong tập hợp giản.– ác định được ước chung, ước chung lớn nhất; ác các số tự định được bội chung, bội chung nh nhất của hai hoặc ba số nhiên. Số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số b ng nguyên tố. cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nh nhất. Ước chung và (TN C5). bội chung Vận dụng: 1 TL – ận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 đ ác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trư ng hợp đơn giản. – ác định được ước chung, ước chung lớn nhất; ác định được bội chung, bội chung nh nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số b ng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nh nhất. – ận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn
  5. đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, ác định số đồ vật cần thiết đ sắp ếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) ( TL C3) Vận dụng cao: – ận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 2 Số Số nguyên âm 2TN nguyên và tập hợp – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1/2 TL các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. (TN C7) nguyên. Thứ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. tự trong tập ( 1/2TL C1) hợp các số – Nhận biết được ngh a của số nguyên âm trong một số bài nguyên toán thực tiễn (TN C6). Thông hiểu: 2 TN – i u diễn được số nguyên trên trục số. – So sánh được hai số nguyên cho trước. (TN C8;9). Các phép tính 2 TN với số – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1/2 TL nguyên. Tính trong tập hợp các số nguyên. (TN C10;11). ( 1/2TL C1) chia hết trong Thông hiểu: 3 TN tập hợp các – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia số nguyên hết) trong tập hợp các số nguyên. (TN C12;14) – ận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí) (TN C13) 1TL – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – ận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nh m, tính nhanh một cách hợp lí) (TL C2). – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơ ả , que
  6. uộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). c 1TL – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (p ức ợp, k ô que uộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (TL C4). H NH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG H NH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết: 1 – Nhận d ng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. TN (TN C16). Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (c nh, góc, đư ng chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba c nh b ng nhau, ba góc b ng Tam giác đều, nhau); hình vuông (ví dụ: bốn c nh b ng nhau, mỗi góc là h nh vuông, góc vuông, hai đư ng chéo b ng nhau); lục giác đều (ví dụ: lục giác đều sáu c nh b ng nhau, sáu góc b ng nhau, ba đư ng chéo chính b ng nhau) Vận dụng – được tam giác đều, hình vuông b ng dụng cụ học tập. Các h nh – T o lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam phẳng giác đều. 3 trong H nh ch nhật, Nhận biết 1 thực tiễn h nh thoi, h nh – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (c nh, góc, đư ng chéo) TN b nh hành, của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. h nh thang (TN C15). cân. Giải quyết 1 TL Thông hiểu được một số – được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành b ng các vấn đề thực tiễn gắn với dụng cụ học tập. việc tính chu vi – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen và diện tích thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc của các hình biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối đặc biệt nói tượng có d ng đặc biệt nói trên,...) (TL C5). trên. Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  7. 4 T nh đối H nh c trục 1 ứng của đối ứng – Nhận biết được trục đối ứng của một hình ph ng. TN h nh – Nhận biết được những hình ph ng trong tự nhiên có trục phẳng đối ứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). (TN C17). trong tự H nh c t m 2 nhiên đối ứng – Nhận biết được tâm đối ứng của một hình ph ng. TN (TN C18;19). – Nhận biết được những hình ph ng trong thế giới tự nhiên có tâm đối ứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai tr của 1 đối ứng – Nhận biết được tính đối ứng trong Toán học, tự nhiên, TN trong thế giới tự nhiên nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế t o,... (TN C20). – Nhận biết được v đ p của thế giới tự nhiên bi u hiện qua tính đối ứng Tổ 12 (TN) 8 (TN) 2 1 1(TL) 1(TL) TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ c u 70% 30% Duyệt của CBQL Duyệt của TCM Giáo viên ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Lê Thị Sương
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 1: I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Cho A là tập hợp các số nguyên lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một ph n tử của tập hợp A? A. 0 B. 20 C. 13 D. 5 Câu 2: Kết quả của phép tính 24  50 : 25  13.7 là: A. 100 B. 95 C. 105 D. 80 Câu 3: Tìm x thỏa mãn 35: x  21  26 ta được: A. x = –7 B. x = 7 C. x = 9 D. x = 10 Câu 4: Nếu 2 và y 4 th tổng + y chia hết cho: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 5: Cho a  3 .5.7;b  2 .3.7 . Ta t m được ƯCLN của a và b là: 2 4 A. ƯCLN (a, b)  3.7 B. ƯCLN (a, b)  32.72 C. ƯCLN (a, b)  24.5 D. ƯCLN (a, b)  24.32.5.7 Câu 6: Nếu –30m biểu diễn độ s u là 30m dưới mực nước biển th + 20m biểu diễn độ cao là: A. – 20m dưới mực nước bi n B. 20m dưới mực nước bi n C. – 20m trên mực nước bi n D. 20m trên mực nước bi n Câu 7: Số đối của (18) là: A. 81 B. –18 C. – (18) D. (81) Câu 8: Số liền sau của số – 5 là số: A. 4 B. – 6 C. – 4 D. – 5 Câu 9: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng d n: –4; 3; –6; –7; 14; 0 ta được kết quả là: A. -7; -4; -6; 0; 3; 14 B. -7; -6; -4; 0; 3; 14 B. -6; -7; -4; 0; 3; 14 D. 14; 3; 0; -4; -6; -7 Câu 10: Tập hợp tất cả các ước nguyên của 5 là: A. Ư(5) = 1;5 B. Ư(5) = 1; 5 C. Ư(5) = 0;5;10;... D. Ư(5) = 1;1; 5;5 Câu 11: Thương của phép chia 64:( – 8) là:
  9. A. 8 B. – 8 C. 6 D. – 6 Câu 12: Tìm số nguyên x biết (–24) . x = –120 ta được: A. x = 5 B. x = –5 C. x = 2 D. x = –2 Câu 13: So sánh hai biểu thức sau: X = – (12 – 25) và Y = – 12 + 25 ta được: A. X > Y B. X < Y C. X = Y D. X < Y
  10. Câu 4: (1,0 điểm) Tìm hiệu a - b, biết r ng: a = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 98.99 và b = 12 + 22 + 32 + … + 982 Câu 5: (1,0 điểm) Một khu vư n hình chữ nhật có chiều dài 96m; chiều rộng 72m. Ở giữa ngư i ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài một c nh là 35m (hìnhv ). a. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. b. Cần bao nhiêu mét thép gai đ rào xung quanh bồn hoa hình thoi. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 2: I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Số liền sau của số – 5 là số: A. – 4 B. – 5 C. – 6 D. 4 Câu 2: Cho A là tập hợp các số nguyên lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một ph n tử của tập hợp A? A. 13 B. 5 C. 20 D. 0 Câu 3: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng d n: –4; 3; –6; –7; 14; 0 ta được kết quả là: A. 14; 3; 0; -4; -6; -7 B. -7; -4; -6; 0; 3; 14 C. -7; -6; -4; 0; 3; 14 D. -6; -7; -4; 0; 3; 14 Câu 4: Trong các số dưới đ y, số nào c t m đối ứng? A. 4 B. 9 C. 0 D. 6 Câu 5: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau: A. Hình lục giác đều. B. Hình tam giác đều. C. Hình chữ nhât. D. Hình vuông. Câu 6: Số đối của (18) là: A. (81) B. 81 C. –18 D. – (18) Câu 7: Kết quả của phép tính 24  50 : 25  13.7 là: A. 105 B. 80 C. 95 D. 100 Câu 8: Cho a  3 .5.7;b  2 .3.7 . Ta t m được ƯCLN của a và b là: 2 4 A. ƯCLN (a, b)  3.7 B. ƯCLN (a, b)  24.32.5.7 C. ƯCLN (a, b)  32.72 D. ƯCLN (a, b)  24.5 Câu 9: H nh nào dưới đ y c vô số trục đối ứng: A. Hình vuông B. Hình lục giác đều C. Hình tròn D. Hình chữ nhật Câu 10: Nếu –30m biểu diễn độ s u là 30m dưới mực nước biển th + 20m biểu diễn độ cao là: A. 20m dưới mực nước bi n B. 20m trên mực nước bi n C. – 20m trên mực nước bi n D. – 20m dưới mực nước bi n Câu 11: Thương của phép chia 64:( – 8) là: A. 8 B. 6 C. – 8 D. – 6 Câu 12: So sánh hai biểu thức sau: X = – (12 – 25) và Y = – 12 + 25 ta được:
  12. A. X > Y B. X < Y C. X = Y D. X < Y
  13. Tìm hiệu a - b, biết r ng: a = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 98.99 và b = 12 + 22 + 32 + … + 982 Câu 5: (1,0 điểm) Một khu vư n hình chữ nhật có chiều dài 96m; chiều rộng 72m. Ở giữa ngư i ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài một c nh là 35m (hìnhv ). a. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. b. Cần bao nhiêu mét thép gai đ rào xung quanh bồn hoa hình thoi. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 3: I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Tìm x thỏa mãn 35: x  21  26 ta được: A. x = 9 B. x = 7 C. x = –7 D. x = 10 Câu 2: Tập hợp tất cả các ước nguyên của 5 là: A. Ư(5) = 0;5;10;... B. Ư(5) = 1; 5 C. Ư(5) = 1;1; 5;5 D. Ư(5) = 1;5 Câu 3: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng d n: –4; 3; –6; –7; 14; 0 ta được kết quả là: A. 14; 3; 0; -4; -6; -7 B. -7; -4; -6; 0; 3; 14 C. -7; -6; -4; 0; 3; 14 D. -6; -7; -4; 0; 3; 14 Câu 4: Số liền sau của số – 5 là số: A. – 4 B. – 6 C. – 5 D. 4 Câu 5: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau: A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhât. D. Hình lục giác đều. Câu 6: Nếu –30m biểu diễn độ s u là 30m dưới mực nước biển th + 20m biểu diễn độ cao là: A. – 20m dưới mực nước bi n B. 20m trên mực nước bi n C. – 20m trên mực nước bi n D. 20m dưới mực nước bi n Câu 7: Số đối của (18) là: A. 81 B. (81) C. – (18) D. –18 Câu 8: Nếu 2 và y 4 th tổng + y chia hết cho: A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 9: Cho a  3 .5.7;b  2 .3.7 . Ta t m được ƯCLN của a và b là: 2 4 A. ƯCLN (a, b)  3.7 B. ƯCLN (a, b)  24.5 C. ƯCLN (a, b)  24.32.5.7 D. ƯCLN (a, b)  32.72 Câu 10. Kết quả của phép tính 24  50 : 25  13.7 là: A. 80 B. 105 C. 95 D. 100
  15. Câu 11: H nh nào dưới đ y không c t m đối ứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật Câu 12: Trong các số dưới đ y, số nào c t m đối ứng? A. 6 B. 9 C. 0 D. 4 Câu 13: So sánh hai biểu thức sau: X = – (12 – 25) và Y = – 12 + 25 ta được: A. X > Y B. X < Y
  16. Một trư ng Trung học cơ sở tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế trong 2 ngày. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy r ng nếu ếp mỗi e 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết r ng số học sinh tham gia trong khoảng từ 1000 đến 1100 học sinh. Câu 4: (1,0 điểm) Tìm hiệu a - b, biết r ng: a = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 98.99 và b = 12 + 22 + 32 + … + 982 Câu 5: (1,0 điểm) Một khu vư n hình chữ nhật có chiều dài 96m; chiều rộng 72m. Ở giữa ngư i ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài một c nh là 35m (hìnhv ). a. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. b. Cần bao nhiêu mét thép gai đ rào xung quanh bồn hoa hình thoi. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  17. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y (cô) giáo: ĐỀ 4: I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 24  50 : 25  13.7 là: A. 80 B. 95 C. 100 D. 105 Câu 2: Số đối của (18) là: A. – (18) B. 81 C. (81) D. –18 Câu 3: H nh nào dưới đ y c trục đối ứng? A. Hình a), Hình b), Hình c) B. Hình a) và Hình c) C. Hình b), Hình c), Hình d) D. Hình a), Hình c), Hình d) Câu 4: Tập hợp tất cả các ước nguyên của 5 là: A. Ư(5) = 0;5;10;... B. Ư(5) = 1;5 C. Ư(5) = 1;1; 5;5 D. Ư(5) = 1; 5 Câu 5: Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng d n: –4; 3; –6; –7; 14; 0 ta được kết quả là: A. -6; -7; -4; 0; 3; 14 B. -7; -4; -6; 0; 3; 14 C. -7; -6; -4; 0; 3; 14 D. 14; 3; 0; -4; -6; -7 Câu 6: Một chiếc tàu ng m đang ở độ s u -20m so với mực nước biển, tàu tiếp tục lặn thêm –15m. Hỏi tàu ng m đ ở độ s u bao nhiêu mét so với mực nước biển? A. 35m B. –5m C. –35 m D. 5m Câu 7: Cho A là tập hợp các số nguyên lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một ph n tử của tập hợp A? A. 0 B. 13 C. 5 D. 20 Câu 8: So sánh hai biểu thức sau: X = – (12 – 25) và Y = – 12 + 25 ta được: A. X < Y B. X = Y C. X < Y Y
  18. Câu 9: Nếu –30m biểu diễn độ s u là 30m dưới mực nước biển th + 20m biểu diễn độ cao là: A. 20m trên mực nước bi n B. 20m dưới mực nước bi n C. – 20m dưới mực nước bi n D. – 20m trên mực nước bi n Câu 10: H nh nào dưới đ y c vô số trục đối ứng: A. Hình lục giác đều B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 11: Trong các số dưới đ y, số nào c t m đối ứng? A. 0 B. 9 C. 6 D. 4 Câu 12: Tìm x thỏa mãn 35: x  21  26 ta được: A. x = –7 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 9 Câu 13: Số liền sau của số – 5 là số: A. – 4 B. – 5 C. 4 D. – 6 Câu 14: Cho h nh vẽ sau. Phát biểu nào dưới đ y là đúng? A. ABCE là hình thang cân B. ABCD là hình bình hành C. ABCD là hình thoi D. A CE là hình chữ nhật Câu 15: Nếu 2 và y 4 th tổng + y chia hết cho: A. 6 B. 8 C. 2 D. 4 Câu 16: H nh nào dưới đ y không c t m đối ứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 17: Hình nào có số cạnh ít nhất trong các hình sau: A. Hình chữ nhât. B. Hình vuông. C. Hình tam giác đều. D. Hình lục giác đều. Câu 18: Tìm số nguyên x biết (–24) . x = –120 ta được: A. x = 2 B. x = –2 C. x = –5 D. x = 5 Câu 19: Thương của phép chia 64:( – 8) là: A. 8 B. 6 C. – 6 D. – 8 Câu 20: Cho a  3 .5.7;b  2 .3.7 . Ta tìm được ƯCLN của a và b là: 2 4 A. ƯCLN (a, b)  32.72 B. ƯCLN (a, b)  3.7 C. ƯCLN (a, b)  24.5 D. ƯCLN (a, b)  24.32.5.7 II/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) a/ iết tập hợp các số nguyên lớn hơn – 4 nh hơn 5. b/ iết tập hợp M b ng cách liệt kê các phần tử biết M = { ∈ Z | - 3 ≤
  19. Một trư ng Trung học cơ sở tổ chức cho học sinh đi trải nghiệm thực tế trong 2 ngày. Sau khi học sinh đăng kí, ban tổ chức tính toán và thấy r ng nếu ếp mỗi e 36 học sinh, 40 học sinh hay 45 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh đi trải nghiệm biết r ng số học sinh tham gia trong khoảng từ 1000 đến 1100 học sinh. Câu 4: (1,0 điểm) Tìm hiệu a - b, biết r ng: a = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 98.99 và b = 12 + 22 + 32 + … + 982 Câu 5: (1,0 điểm) Một khu vư n hình chữ nhật có chiều dài 96m; chiều rộng 72m. Ở giữa ngư i ta xây một bồn hoa hình thoi có độ dài một c nh là 35m (hìnhv ). a. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật. b. Cần bao nhiêu mét thép gai đ rào xung quanh bồn hoa hình thoi. BÀI LÀM ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  20. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 (Bảng hướng dẫn chấm gồm 02 trang) *Hướng dẫn chấm: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và bi u đi m. Phần Tự luận: - Chấm theo đáp án và bi u đi m. - Nếu học sinh làm cách khác mà đúng và logic vẫn ghi đi m tối đa. *Hướng dẫn chấm đối với HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và bi u đi m. Phần tự luận: Có đúng, diễn đ t chưa đầy đủ vẫn ghi đi m tối đa. * Đáp án, biểu điểm: I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đề 1 B C B A A D B C B D Đáp án đề 2 A C C C B C A A C B Đáp án đề 3 B C C A A B D D A B Đáp án đề 4 D D D C C C D B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đề 1 B A C A A C D B D B Đáp án đề 2 C C B D D B C B D D Đáp án đề 3 A C D A D B B C A C Đáp án đề 4 A B A B C C C D D B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 a/ 3; 2; 1;0;1;2;3;4 0,5 (1,0 điểm) b/ M  3; 2; 1;0;1 0,5 Câu 2 a/ 5.(3x – 2) = 125 0,25 (1,0 điểm) 3x – 2 = 125:5 3x – 2 = 25 3x = 25+2 0,25 x = 27 : 3 =9 b/ 87  (12)  (487)  512 0,25 = 87 12  487  512 = (87  487)  (12  512)  400  500  900 0,25 Gọi là số học sinh tham gia đi trải nghiệm (xN; 0,25 1000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2