
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 - NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút) Tổng% Mức độ đánh giá điểm Chương/ Nội dung/ Vận dụng TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đơn vị kiến thức cao TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q Q Số tự nhiên và tập hợp các số 1 0,25đ 1 Số tự nhiên tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp 0, 25 đ 2,5% (27 tiết) các số tự nhiên Các phép tính với số tự nhiên. 1 0,25đ Phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0, 25đ 2,5% nhiên Tính chia hết trong tập hợp các 1 2 1 2,5đ số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước 1,0 0,5đ 1,0 đ 25% chung và bội chung đ Số nguyên âm và tập hợp các 4 1 2đ số nguyên. Thứ tự trong tập 1,0 đ 1,0đ 20 % Số nguyên hợp các số nguyên 2 (17 tiết) Các phép tính với số nguyên. 3 1 3đ Tính chia hết trong tập hợp 2đ 1,0đ 30% các số nguyên Tam giác đều, hình vuông, lục 2 1 1,5đ 3 giác đều. 0, 5đ 1,0đ 15%
- Các hình Hình chữ nhật, hình thoi, hình phẳngtrong bình hành, hình thang cân thực tiễn (12 tiết) 4 Tính đối Hình có trục đối xứng xứng của Hình có tâm đối xứng hình phẳng 2 0,5đ trong thế giới 0.5 đ 5% tự nhiên (7 tiết) 12 1 4 2 1 Tổng 3đ 1,0đ 3đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 6 – NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/đơn T Chủ đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: 1TN - Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. Số tự nhiên và - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tập hợp các số tự nhiên; Thông hiểu: tự nhiên. Thứ tự - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ trong tập hợp thập phân. các số tự nhiên - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Các phép tính 1 TN Số tự với số tự nhiên. Nhận biết: 1 nhiên Phép tính luỹ– - Nhận biết được thứ tự thực hiện các (27 tiết) thừa với số mũ phép tính. tự nhiên Tính chia hết Nhận biết: 1 TN - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái trong tập hợp niệm ước và bội. các số tự nhiên. -Nhận biết được số chia hết cho 2 3, 5,9 1TL Số nguyên tố. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (13a) Ước chung và bội - Nhận biết được phép chia có dư, định lí chung về phép chia có dư.
- - Nhận biết được phân số tối giản. Thông hiểu: - Tìm được bội chung nhỏ nhất của hai số tự nhiên 1TL Vận dụng: (13b) - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ...). Số nguyên âm Nhận biết: và tập hợp các - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số số nguyên. Thứ - Nhận biết được số đối của một số 2 nguyên tự trong tập hợp nguyên. các số nguyên - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các 4TN số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Các phép tính Thông hiểu: với số nguyên. - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. - So sánh được hai số nguyên cho trước. Tính chia hết - Thực hiện được các phép tính: cộng, trong tập hợp trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên các số nguyên. 1TL - Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
- niệm ước và bội trong tập hợ p c ác số (14 a,b.c) nguyên. Vận dụng: 1TN - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính 1TL toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh (15) một cách hợp lí). - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán, ...). 1TL (17) Nhận biết - Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, Các hình góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: Tam giác đều, ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); 1TN phẳng 3 hình vuông, lục hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, trong giác đều mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo thực tiễn bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
- Nhận biết 1TN Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình chữ nhật, Vận dụng hình thoi, hình Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn bình hành, gắn với việc tính chu vi và diện tích của hình thang cân các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu 1TL vi hoặc diện tích của một số đối tượng có (16a,b) dạng đặc biệt nói trên, …) Tính đối Hình có trục đối Nhận biết: 2TN xứng - Nhận biết được trục đối xứng của một xứng của hình phẳng. hình - Nhận biết được những hình phẳng trong 4 phẳng tự nhiên có trục đối xứng (khiquan sát trên trong thế hình ảnh 2 chiều). giới tự Hình có tâm đối Nhận biết: xứng – Nhận biết được tâm đối xứng của một nhiên hình phẳng. Tổng 12 3 2 1
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp M = {3; 5; a; b; c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 4 M. B. 5 M. C. a M. D. b M. Câu 2. Viết tích 5 6 . 52 dưới dạng một lũy thừa là A. 512 B. 54. C. 256. D. 58. Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 59. B. 72. C. 3. D. 92. Câu 4. Số đối của số 23 là A. 32. B. - 32. C. – 23. D. –(-23) . Câu 5. Điểm N trong hình bên dưới biểu diễn số nguyên nào? N A. -3. B. 5. C. 3. D. – 5. Câu 6. Số -18 là bội của số nào sau đây? A. -8. B. 4. C. 36. D. -3. Câu 7. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ? A. 2;3;5 . B. 3;5;6 . C. 4;5;6 . D . 8;2;4 . Câu 8. Nếu x M (x; y Z ; y 0) thì y A. -y là bội của - x. B. x là ước của y. C. y là bội của x. D. x là bội của y. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Hình thoi có cạnh là m (Hình 1) thì chu vi của hình thoi đó bằng A. 2m. B. 4m. C. 4 + m. D. m2. Câu 11. Số trục đối xứng của hình thoi là
- A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có trục đối xứng? Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 A. Biển 1. B. Biển 1, biển 2 và biển 3. C. Biển 3.D. Biển 4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Cho các số sau: 3105, 2024, 2029, 2020, 2028. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 36 và 40? Bài 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a. (-15) + (-45) b. (-25).(-37).4 c. (-3879) – ( 2241 – 3879) + 41 Bài 3. (1,0 điểm) Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết A= { x ∈ Z / -2 < x ≤ 3}? Bài 4. (1,0 điểm) Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 25m. a. Tính chu vi và diện tích sân bóng mini đó? b. Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 28 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu? Bài 5. (1,0điểm) Nhiệt độ trong một tuần của tháng Giêng ở thành phố Moscow (nước Nga) như sau: Ngày đầu có nhiệt độ -50C, ngày thứ hai nhiệt độ giảm xuống thêm 30C so với ngày đầu, nhiệt độ trung bình trong 5 ngày còn lại -100C. Hỏi nhiệt độ trung bình một tuần ở đó là bao nhiêu độ C? -----------------------------HẾT--------------------------------
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp M = {2; 4; 5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 3 M. B. 5 M. C. 6 M. D. 7 M. Câu 2. Viết thương 5 6 : 52 dưới dạng một lũy thừa là A. 54. B. 53. C. 14. D. 58. Câu 3. Số 4 là ước của số nào sau đây? A. 8. B. 2. C. 10. D. 1. Câu 4. Số đối của số 17 là: A. -17. B. 17. C. –(-17). D. 71. Câu 5. Điểm M trong hình bên dưới biểu diễn số nguyên nào? M A. –7. B. 7. C. -5. D. 5. Câu 6. Số nào sau đây là bội của số 8? A. –18. B. – 3. C. -16. D. 4. Câu 7. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các hợp số ? A.{2;6;8}. B.{3;5;7}. C.{4;5;6}. D . {4;6;9}. Câu 8. Nếu x M (x; y Z ; y 0) thì y A. x là ước của y. B. x là bội của - y. C. y là bội của -x. D. -y là bội của x. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. .Câu 10. Hình vuông có cạnh là a (Hình 1) thì chu vi của hình vuông đó bằng
- A. 4 + a. B. 2a. C. 4.a. D. a2. Câu 11. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng? a) b) c) d) A. 1 biển báo. B. 3 biển báo. C. 2 biển báo. D. 4 biển báo. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a. Cho các số sau: 2023, 2024, 2025, 2026; 2021; 2030. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 100? Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a. (-35) + (-25) b. (-25).(-73).4. c. (-1378) – (2231 – 1378) - 69 Bài 3. (1,0 điểm) Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết A= {x ∈ Z/ -3 ≤ x < 2} Bài 4. (1,0 điểm) Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 25m. a. Tính chu vi và diện tích sân bóng mini đó? b. Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 36 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao nhiêu? Bài 5. (1,0 điểm) Nhiệt độ trong một tuần của tháng Giêng ở Vladivostok (nước Nga) như sau: Trong 5 ngày đầu, mỗi ngày đều có nhiệt độ -110C, ngày thứ sáu nhiệt độ giảm thêm 30C nữa, ngày thứ bảy có nhiệt độ -150C. Hỏi nhiệt độ trung bình một tuần ở đó là bao nhiêu độ C? -----------------------------HẾT--------------------------------
- TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN - LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ C (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy làm bài - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp M = {3; 5; a; b; c}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. 4 M. B. 5 M. C. a M. D. b M. Câu 2. Viết tích 5 6 . 52 dưới dạng một lũy thừa là A. 512 B. 54. C. 256. D. 58. Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 59. B. 72. C. 3. D. 92. Câu 4. Số đối của số 23 là A. 32. B. - 32. C. – 23. D. –(-23) . Câu 5. Điểm N trong hình bên dưới biểu diễn số nguyên nào? N A. -3. B. 5. C. 3. D. – 5. Câu 6. Số -18 là bội của số nào sau đây? A. -8. B. 4. C. 36. D. -3. Câu 7. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố ? A. 2;3;5 . B. 3;5;6 . C. 4;5;6 . D . 8;2;4 . Câu 8. Nếu x M (x; y Z ; y 0) thì y A. -y là bội của - x. B. x là ước của y. C. y là bội của x. D. x là bội của y. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10. Hình thoi có cạnh là m (Hình 1) thì chu vi của hình thoi đó bằng
- A. 2m. B. 4m. C. 4 + m. D. m2. Câu 11. Số trục đối xứng của hình thoi là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 12. Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo nào không có trục đối xứng? Biển 1 Biển 2 Biển 3 Biển 4 A. Biển 1. B. Biển 1, biển 2 và biển 3. C. Biển 3. D. Biển 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm): Bài 1. (2,0 điểm) a. Cho các số sau: 2023, 2024, 2025, 2026; 2021; 2030. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 4 và 9? Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: (Tính hợp lý nếu có thể) a. (+3) + (+2) b. (5).(-3).2. Bài 3. (1,0 điểm) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 3m? -----------------------------HẾT--------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 6 KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D D B C A D A D C B D D B.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Cho các số sau: 3105, 2024, 2029, 2020, 2028. Số nào chia hết cho 2, 1,0 đ số nào chia hết cho 5? Bài 1 a. - Số chia hết cho 2 là 2024, 2020, 2028 0,6 (2,0 điểm) - Số chia hết cho 5 là 3105, 2020 0,4 b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 36 và 40 0,5đ Phân tích được: 36 = 22.32; 40 = 23.5 Tìm được BCNN (36, 40) = 23.32.5 = 360 0,5đ Thực hiện tính (tính hợp lý nếu có thể) a) (-15) + (-45) b) (-25).(-137).4. c) (-3879) – ( 2241 – 1,5 đ 3879) + 41 a. (-15) + (-45) = -(15 +35) = -60 0,75 b. (-25).(-37).4 = (-25).4.(-37) 0,25 Bài 2 = (-100).(-37) = 3700 0,5 (2,0 điểm) HS tính không hợp lí mà đúng cho 0.25 c. (-3879) – ( 2241 – 3879) + 41 = -3879 - 2241 + 3879 + 41 0,25 = (-3879 + 3879) – (2241 – 41) = 0 - 2200 = -2200 0,25 HS tính không hợp lí mà đúng cho 0.25 Bài 3 Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết 1,0 đ A= { x/ x ∈ Z, -2 < x ≤ 3}
- (1,0 điểm) 1,0đ A= { -1; 0; 1; 2; 3} Câu 16: (1,0 điểm) Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 32m và chiều rộng 25m. a) Tính chu vi và diện tích sân bóng mini đó? 1,0đ Bài 4 b) Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 28 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao (1,0 điểm) nhiêu? a) Chu vi sân bóng mini là: (32 + 25) . 2 = 114 (m) 0,25đ Diện tích sân bóng mini là: 32 . 25 = 800 (m2) 0.25đ b) Giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là: 28 000 000 : 800 = 35 0,5đ 000 (đồng) Nhiệt độ trong một tuần của tháng giêng ở thành phố Moscow (nước Nga) như sau: ngày đầu có nhiệt độ -50C, ngày thứ hai nhiệt độ giảm xuống thêm 30C so với ngày đầu, nhiệt độ trung bình trong năm ngày 1,0 đ còn lại là -100C. Hỏi nhiệt độ trung bình một tuần ở đó là bao nhiêu Bài 5 (1,0 0 C? điểm) 0.25 Nhiệt độ ngày thứ hai là: - 5 – 3 = -80C Tổng nhiệt độ trong năm ngày còn lại là: -10. 5 = -50 0C 0.25 Nhiệt độ trung bình một tuần ở thành phố Moscow là: [(-5) + (-8) + (- 50)] : 7 = - 9 0C 0.5 *Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm trên. MÃ ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A A A C C D B B C B B B.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Cho các số sau: 2023, 2024, 2025, 2026; 2021; 2030. Số nào chia hết 1,0 đ cho 2, số nào chia hết cho 5? Bài 1 a. - Số chia hết cho 2 là 2024, 2026, 2030 0,6 (2,0 điểm) - Số chia hết cho 5 là 2025, 2030 0,4 b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 24 và 100 0,5đ Phân tích được: 24 = 23.3; 100 = 22.52 Tìm được kết quả: BCNN ( 24, 100) = 23.3.52 = 600 0,5đ
- Thực hiện tính (tính hợp lý nếu có thể) a. (-35) + (-25) b. (-25).(-73).4. c. (-1378) – (2231 – 1378) - 69 1,5 đ a. (-35) + (-25) = -(35 +25) = -60 0,5 b. (-25).(-73).4 = (-25).4.(-73) 0,25 Bài 2 = (-100).(-73) = 7300 0,25 HS tính không hợp lí mà đúng cho 0.25 (2,0 điểm) c. (-1378) – (2231 – 1378) - 69 = -1378 – 2231 + 1378 - 69 0,25 = (-1378 + 1378) – (2231 + 69) 0,25 = 0 - 2300 = -2300 HS tính không hợp lí mà đúng cho 0.25 Liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp A, biết A= { x/ x ∈ Z, -3 ≤ x 1,0 đ Bài 3 < 2} (1,0 điểm) 1,0đ A= { -3; -2; -1; 0; 1} Câu 16: (1,0 điểm) Một sân bóng mini hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 25m. a. Tính chu vi và diện tích sân bóng mini đó? 1,0đ Bài 4 b. Với tổng số tiền mua cỏ nhân tạo là 36 000 000 đồng thì vừa đủ để trải kín mặt sân. Hỏi giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là bao (1,5 điểm) nhiêu? a) Chu vi sân bóng mini là: (36 + 25) . 2 = 142 (m) 0,25đ Diện tích sân bóng mini là: 36 . 25 = 900 (m2) 0.25đ b) Giá tiền mỗi mét vuông cỏ nhân tạo đó là: 36 000 000 : 900 = 40 0,5đ 000 (đồng) Nhiệt độ trong một tuần của tháng giêng ở thành phốVladivostok (nước Nga) như sau: trong năm ngày đầu, mỗi ngày đều có nhiệt độ - 110C, ngày thứ sáu nhiệt độ giảm thêm 30C nữa, ngày thứ bảy có 1,0 đ nhiệt độ -150C. Hỏi nhiệt độ trung bình một tuần ở đó là bao nhiêu độ Bài 5 (1,0 C? điểm) Tổng nhiệt độ trong năm ngày đầu là: -11. 5 = -550C 0, 25 Nhiệt độ ngày thứ sáu: -11 – 3 = -140C 0, 25 Nhiệt độ trung bình một tuần ở thành phố Vladivostok là: 0,5 [-55 + (-14) + (-15)] : 7 = -84 : 7 = -120C
- *Lưu ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn chấm điểm tối đa theo thang điểm trên. MÃ ĐỀ C A. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D D B C A D A D C B D D B.TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Cho các số sau: 2023, 2024, 2025, 2026; 2021; 2030. Số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5? 1,0 đ Bài 1 b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 4 và 9 (2,0 điểm) a. - Số chia hết cho 2 là 2024, 2026, 2030 0,6 - Số chia hết cho 5 là 2025, 2030 0,4 b. Tìm bội chung nhỏ nhất của 4 và 9 0,5đ Phân tích được: 4 = 22; 9 = 32 Tìm được kết quả: BCNN (4, 9) = 22.32 = 36 0,5đ Thực hiện tính (Tính hợp lý nếu có thể) a. (+3) + (+2) 2,0đ b. (5).(-3).2. Bài 2 a. (+3)+(+2) = 5 1,0 đ (2 điểm) b. 5.(-3).2 = (5.2) . (-3) 0,5đ = 10. (-3) = -30 0,5đ HS tính không hợp lí mà đúng cho 0.25 Câu 8 Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 3m 1,0đ (1, 0 Chu vi hình chữ nhật là: (5 + 3) . 2 = 30 (m) 0,5đ điểm) Diện tích hình chữ nhật là: 5 . 3 = 15 (m2) 0.5đ Duyệt đề của BGH Người duyệt đề Người ra đề (kí và ghi rõ họ tên) (kí và ghi rõ họ tên) Trần Thị Dương Hà Huỳnh Thị Bích Nhạn

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
