
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng % điểm TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên Số tự và tập hợp 2,5 nhiên các số tự 1 nhiên. Thứ (TN1) 1 tự trong tập hợp các số tự nhiên Các phép tính với 2,5 số tự nhiên. 1 Phép tính luỹ thừa (TN 2) với số mũ tự nhiên Tính chia hết trong 35 tập hợp các số tự nhiên. Số 2 2 1 1 nguyên (TN 3,4) (TL1a,b) (TL 3a) (TL3b) tố. Ước chung và bội chung Số nguyên 3 1 7,5 âm và tập (TN 5,6,7) (TL 2a)
- 2 Số nguyên hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên Các 25 phép tính với sốnguyê n. Tính 1 1 chia hết (TL 2b) (TL 2c) trong tập hợp các số nguyên Một số Tam 2,5 hình giác 3 phẳng đều, 1 trong hình thực tiễn vuông, (TN 8) lục giác đều Hình 15 chữ nhật, hình thoi, 2 hình bình (TL4a,b) hành, hình thang cân Tính đối Hình có 5 2 xứng của trục đối 4 hình xứng (TN 9, 10) phẳng Hình có 2 5
- trong tự tâm đối (TN 11, 12) nhiên xứng Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên Tổng 12 2 4 2 1 Tỉ lệ% 4 3 2 0 0 0 10% 100% % % % Tỉlệchung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và Nhận biết: tập hợp các số tự Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên. Thứ tự Thông hiểu: trong tập hợp các số tự nhiên - Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. Các phép tính với Vận dụng: số tự nhiên. Phép - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, tính luỹ thừa với
- chia trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính số mũ tự nhiên nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia hết Vận dụng: trong tập hợp các - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, chung và bội 3 hay không. chug - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước
- chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1 (TL3a) Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). 1 (TL3b) 2 Số nguyên Nhận biết: - Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên âm và - Nhận biết được số đối của một số nguyên. tập hợp các số - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. nguyên. Thứ tự - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong trong tập hợp các một số bài toán thực tiễn. số nguyên Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 1 (TL2a) - So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với Nhận biết : số nguyên. Tính Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và chia hết trong tập bội trong tập hợp các số nguyên. hợp các số Thông hiểu nguyên Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 1 (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: (TL 2b) 1 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL2,c) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC TRỰC QUAN Tam giác đều, Nhận biết: hình vuông, lục Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác giác đều đều. Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường 3 Các hình phẳng trong thực tiễn Hình chữ nhật, chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. hình thoi, hình bình hành, hình - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 2 thang cân quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của (TL4a, b) các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). 4 Tính đối xứng của hình phẳng Nhận biết: trong thế giới tự nhiên Hình có trục đối - Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: - Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. Hình có tâm đối xứng - Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của đối Nhận biết: xứng trong thế - Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự giới tự nhiên nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,...
- - Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1-A; 2-B) Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên ? A. 0,5. B. . C. -5 D. 3. Câu 2. Kết quả phép tính 55 . 59 bằng: A. 545 B. 514 C. 2514 D. 1014 Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 551. B. 672. C. 601. D. 491. Câu 4. Số nào sau đây là hợp số? A. 43. B. 77. C. 23. D. 5. Câu 5. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là: A.. B.. C.. D.. Câu 6. Số đối của số -7 là A. -7. B. 7. C. -4. D. -6. Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? A.. B.. C.. D.. Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là A. tam giác vuông cân. B. tam giác đều. C. tam giác vuông. D. tam giác tù Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
- (h1) (h2) (h3) (h4) A. ( h4). B. (h2). C. (h1). D. (h3). Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? ( h1) (h2) (h3) (h4) A. (h2). B. (h3). C. (h4). D. (h1). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho các số tự nhiên: 0; 19; 26; 59; 47; 30; 2; 39; 3; 18. a) Viết tập hợp A các số lẻ trong các số đã cho ở trên . b) Viết tập hợp P các số nguyên tố trong các số đã cho ở trên. Bài 2: (2,5 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -54 ; -24 ; 0 ; 7 ; -18 ; -1 ; 12 b) Tính giá trị các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể) A = (27 – 32) . [(–12) + 8] B = 75. (-8) + (-175). (-8) c) Tìm x biết x + 153 = (-47) x - 48 = 143 + (-156) Bài 3. (2 điểm)
- a) Cô giáo muốn chia đều 40 cây bút, 60 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Biết rằng mỗi phần thưởng có số bút và số quyển vở bằng nhau,số phần thưởng lớn hơn 5. Hỏi cô giáo có thể chia theo những cách nào?Mỗi phần gồm bao nhiêu bút và bao nhiêu vở? b) Số học sinh khối lớp 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh, khi xếp thành hàng 10, hàng 12 và hàng 15 đều thừa 5 em. Tính số học sinh khối lớp 6. Bài 4. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10 m. Người ta trồng hoa 12m trên mảnh đất hình thoi như bên. a) Tính diện tích phần đất trồng hoa ? b) Phần đất còn lại người ta gieo hạt cải, cứ mỗi gói hạtgiống gieo hết trên 4m2 đất. Hỏi cần bao nhiêu túi hạt giống đểgieo đủ trên phần đất còn lại theo hình 10 m bên ? ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B Môn: TOÁN - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1-A; 2-B) Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? A. 0,5. B. 3. C.-5 D.. 5 9 Câu 2. Kết quả phép tính 5 . 5 bằng: A. 545 B.2514 C.514 D. 1014 Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 551. B. 491. C. 601. D. 672. Câu 4. Số nào sau đây là hợp số? A. 43. B. 77. C. 23. D. 5. Câu 5. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là: A. 1. B.. C. 9. D.. Câu 6. Số đối của số -7 là A. 7. B. -7. C. -4. D. -6. Câu 7. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản ? A. B.. C.. D.. Câu 8. Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 2cm là A. tam giác vuông cân. B. tam giác vuông. C. tam giác tù. D. tam giác đều. Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? (h1) (h2) (h3) (h4) A. ( h4). B. (h2). C. (h1). D. (h3). Câu 10. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ?
- A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 11. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? ( h1) (h2) (h3) (h4) A. ( h4). B. (h2). C. (h1). D. (h3). II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1 điểm) Cho các số tự nhiên: 0; 59; 14; 19; 43; 20; 2; 49; 3; 24. a) Viết tập hợp A các số chẵn trong các số đã cho ở trên . b) Viết tập hợp P các số nguyên tố trong các số đã cho ở trên. Bài 2. (2,5 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -34 ; -24 ; 0 ; 7 ; -68 ; -1 ; 12 b) Tính giá trị các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể) A = [(–7) + 3] . (18 – 23) B= 35. (-7) + (-135). (-7) c) Tìm x biết : 125 + x = (-75) x - 32 = 123 + (- 135) Bài 3. ( 2 điểm) a) Cô giáo muốn chia đều 24 cây bút, 36 quyển vở thành một số phần thưởng như nhau. Biết rằng mỗi phần thưởng có số bút và số quyển vở bằng nhau,số phần thưởng lớn hơn 4. Hỏi cô giáo có thể chia theo những cách nào? Mỗi phần gồm bao nhiêu bút và bao nhiêu vở? b) Số học sinh của một trường trong khoảng từ 400 đến 500 học sinh, khi xếp thành hàng 5, hàng 6 và hàng 8 thì đều thừa 1 em. Tính số học sinh của trường đó. Bài 4. (1,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10 m. Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình thoi như bên. 15m a) Tính diện tích phần đất trồng hoa? b) Phần đất còn lại người ta gieo hạt cải, cứ mỗi gói hạtgiống gieo hết trên 5m2 đất. Hỏi cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo đủ trên phần đất còn lại theo hình bên ? 10 m
- ---------------- Hết----------------- (Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ A NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B B C B A B C B D D
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Cho các số tự nhiên: 0; 19; 26; 59; 47; 30; 2; 39; 3; 18. 0,5 a) A = {19; 59; 47; 39; 3} 1 HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ (1đ) b) P = {19, 59, 47; 2; 3} 0,5 HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -54 ; -24 ; 0 ; 7 ; -18 ; -1 ; 12 2a 0,5 -54< -24< -18< -1< 0 < 7 < 12 (0,5đ) HS sắp xếp đúng mỗi loại số ghi 0,25điểm b) Tính giá trị biểu thức A= (27 – 32).[(–12) + 8] = (–5) . (–4) = 20. 0,25 0,25 2b B= 75. (-8) + (-175). (-8) (1đ) = (-8).[75+(-175)] = (-8).(-100) 0,25 = 800 0,25 c)Tìm x biết x + 153 = (-47) x = (-47) - 153 0,25 x = -200 0,25 2c x - 48 = 143 + (-156) (1đ) x – 48 = (-13) 0,1 x = (-13) + 48 0,15 x = 35 0,25 3a Vì số cây bút và số quyển vở chia đều vào các phần thưởng nên số phần thưởng (1đ) chia được là ước chung của 40 và 60. 0,25 3 2 Ta có: 40 = 2 .5 ; 60 = 2 .3.5 0,1 2 ƯCLN(40, 60) = 2 .5 = 20 0,1
- ƯC(40, 60) = Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} 0,15 Vì số phần thưởng lớn hơn 5 nên cô giáo có các cách chia như sau: 0,1 10 phần thưởng, mỗi phần có 4 bút và 6 quyển vở. 0,15 20 phần thưởng, mỗi phần có 2 bút và 3 quyển vở. 0,15 Gọi số học sinh khối 6 của trường là n (học sinh) 0,1 Theo đề, n – 5 sẽ chia hết cho cả 10, 12 và 15 Nên n - 5∈ BC(10, 12, 15) 0,15 0,1 3b BCNN(10, 12, 15) = 60 0,1 (1đ) Nên BC(10, 12, 15) = {0; 60; 120; 180; 240; 300; 360…} 0,15 Do đó n – 5 ∈{0; 60; 120; 180; 240; 300; 360…} 0,15 Hay n∈{5; 65; 125; 185; 245; 305; 365…} 0,15 Vì 200 n 300, nên n = 245 0,1 Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 245 học sinh a) Diện tích phần đất trồng hoa hình thoi là : 0,5 (10.12) :2= 60 (m ) 2 12m 10 m 4 (1,5 đ) b) Diện mảnh đất hình chữ nhật là : 10.12= 120(m ) 2 0,5 Diện tích phần đất còn lại để gieo cải là : 120- 60= 60(m ) 2 0,25 Số túi hạt giống để gieo đủ phần đất còn lại là : 60 : 4= 15 (túi) 0,25 (Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÃ ĐỀ B NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 6 – Thời gian làm bài: 90 phút TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D A C D C A A C
- II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm Cho các số tự nhiên: 0; 59; 14; 19; 43; 20; 2; 49; 3; 24. 0,5 a) A = {0; 14; 20; 2; 24} 1 HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ (1đ) b) P = {59; 19; 43; 2; 3} 0,5 HS viết thiếu ( hoặc sai/ dư) một số ghi 0,25 đ a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -34 ; -24 ; 0 ; 7 ; -68 ; -1 ; 12 2a 0,5 -68< -34< -24< -1< 0 < 7 < 12 (0,5đ) HS sắp xếp đúng mỗi loại số ghi 0,25điểm b) Thực hiện phép tính A = [(–7) + 3] . (18 – 23) = (–4) . (–5) = 20. 0,25 0,25 2b B= 35. (-7) + (-135). (-7) (1đ) = (-7).[35+(-135)] 0.25 = (-7).(-100) = 700 0,25 c)Tìm x biết 125 + x = (-75) 2c x = (-75) – 125 0,25 (1đ) x = -200 0,25 x - 32 = 123 + (- 135) x – 32 = (-12) 0,1 x = (-12) + 32 0,15 x=2 0,25 3a Vì số cây bút và số quyển vở chia đều vào các phần thưởng nên số phần thưởng (1đ) chia được là ước chung của 24 và 36. 0,25 Ta có: 24 = 23.3 ; 36 = 22.32 0,1 ƯCLN(24, 36) = 22.3 = 12 0,1 0,15
- ƯC(24, 36) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} 0,1 Vì số phần thưởng lớn hơn 4 nên cô giáo có các cách chia như sau: 0,15 6 phần thưởng, mỗi phần có 4 bút và 6 quyển vở. 0,15 12 phần thưởng, mỗi phần có 2 bút và 3 quyển vở. Gọi số học sinh của trường đó là n (học sinh) 0,1 Theo đề, n – 1 sẽ chia hết cho cả 5, 6 và 8 Nên n - 1 ∈ BC(5, 6, 8) 0,15 0,1 3b BCNN(5, 6, 8) = 120 0,1 (1đ) Nên BC(5, 6, 8) = {0; 120; 240; 360; 480; 600; …} 0,15 Do đó n – 1 ∈{0; 120; 240; 360; 480; 600; …} 0,15 Hay n ∈{1; 121; 241; 361; 481; 601…} 0,15 Vì 400 n 500, nên n = 481 0,1 Vậy số học sinh của trường đó là 481 học sinh a) Diện tích phần đất trồng hoa hình thoi là : 0,5 (10.15) :2= 75 (m ) 2 15m 10 m 4 (1,5 đ) b) Diện mảnh đất hình chữ nhật là : 10.15= 150(m ) 2 0,5 Diện tích phần đất còn lại để gieo cải là : 150- 75= 75(m ) 2 0,25 Số túi hạt giống để gieo đủ phần đất còn lại là : 75 : 5= 15 ( túi) 0,25
- (Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Duy thành, ngày 21 tháng 12 năm 2024 Duyệt của PHT Tổ trưởng Nhóm GV ra đề Lê Trung Cường Từ Thị Huệ Trương Thị Tú

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
