Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 6 KNTTVCS Mức độ TT Nội dung/ Chương/ đánh giá đơn vị kiến Chủ đề thức Tổng % điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số tự nhiên và tập hợp các số tự 1 câu 1 nhiên. Thứ tự 1,0 đ trong tập hợp các số tự nhiên Số tự nhiên Tính chia hết 2,0 đ trong tập hợp 20% các số tự 1 câu nhiên. Số 1,0 đ nguyên tố. Ước chung và bội chung 2 Số nguyên Số nguyên 1 câu 1 câu 4,5 đ âm và tập 1,0 đ 1,0 đ 45% hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
- Các phép tính với số nguyên. Tính 2 câu 1 câu chia hết 2,0 đ 0,5 đ trong tập hợp các số nguyên Hình chữ nhật, hình Các hình thoi, hình 1 câu 1 câu 3 phẳng trong 1,5 đ 15% bình hành, 1,0 đ 0,5 đ thực tiễn hình thang cân Hình có trục 1 câu 4 đối xứng 0,75 đ Tính đối Hình có tâm 1 câu xứng của hình phẳng đối xứng 0,75 đ 2,0 đ 20% trong thế Vai trò của giới tự nhiên đối xứng 1 câu trong thế giới 0,5 đ tự nhiên 4 3 3 2 Tổng số câu 10đ (3,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (1,0đ) Tỉ lề % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 100
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 KNTTVCS Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề dung/Đơn vị Vận dụng giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao 1 Số tự nhiên Thông hiểu: - Biểu diễn được số tự Số tự nhiên nhiên trong và tập hợp hệ thập phân. các số tự 01 câu nhiên. Thứ - Biểu diễn tự trong tập được các số (1,0 đ) hợp các số tự tự nhiên từ 1 nhiên đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã Tính chia hết Vận dụng: 01 câu trong tập hợp – Vận dụng (1,0 đ) các số tự được dấu hiệu nhiên. Số chia hết cho nguyên tố. 2, 5, 9, 3 để Ước chung xác định một và bội chung số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
- – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội
- chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). 2 Số nguyên Số nguyên Nhận biết: 01 câu âm và tập – Nhận biết (1,0 đ) hợp các số được số nguyên. Thứ nguyên âm, tự trong tập tập hợp các hợp các số số nguyên. nguyên – Nhận biết được số đối
- của một số nguyên. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. Thông hiểu: – Biểu diễn được số nguyên trên 01 câu trục số. (1,0 đ) – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép Vận dụng 02 câu tính với số – Thực hiện (2,0 đ) nguyên. Tính được các chia hết phép tính: trong tập hợp cộng, trừ, các số nhân, chia nguyên (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính
- chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức 01 câu hợp, không (0,5 đ) quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 3 Các hình Hình chữ Thông hiểu: 01 câu 01 câu
- – Giải quyết được một số nhật, hình vấn đề thực thoi, hình tiễn gắn với phẳng trong bình hành, việc tính chu (1,0 đ) (0,5 đ) thực tiễn hình thang vi và diện tích cân của các hình đặc biệt nói trên. 4 Tính đối Nhận biết: xứng của – Nhận biết hình phẳng được trục đối trong thế xứng của một giới tự nhiên hình phẳng. – Nhận biết được những 01 câu Hình có trục hình phẳng (0,75 đ) đối xứng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có tâm Nhận biết: 01 câu đối xứng – Nhận biết (0,75 đ) được tâm đối xứng của một hình phẳng.
- – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết: 01 câu đối xứng – Nhận biết (0,5 đ) trong thế giới được tính đối tự nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật,
- động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 3 3 2 Tổng số câu (3,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% TRƯỜNG THCS XUÂN ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( Đề thi gồm 02 trang) ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,0 điểm) (NB) a) Điền ký hiêụ (, ) thích hợp vào ô vuông: 2,5 Z ; 0 Z ; Z ; -5 Z b) Tìm số đối của mỗi số sau: 2; -15; 29; 0 Bài 2: (1,0 điểm): (TH)
- a) Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 2 345; 234 597 b) Viết các số 14; 27 dưới dạng số La Mã. Bài 3: (1,0 điểm) (TH) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; 5; 1;-5 b) Biểu diễn các số ở câu a trên trục số. Bài 4: (2 điểm).(VD) 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) ; b) (18 - 29) – (158 – 29 + 18) 2. Tìm x, biết: a) 5 + x = -5 ; b) Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 6: (2 điểm) (NB) 1. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng?
- 2. Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? 3. Vẽ trục đối xứng của hình chữ nhật GHIK Bài 7: (1,5 điểm): (a,bTH_cVDC) Gia đình bạn Bình có một mảnh vườn hình vuông cạnh 10m trồng rau xu hào, cứ trồng được 16 cây rau. a. Tính diện tích mảnh vườn. b. Tính số cây rau trồng được trên mảnh vườn nhà bạn Bình. c. Nhà bạn Bình muốn mở rộng mảnh vườn trồng rau thành hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng diện tích vườn tăng thêm 350m2. Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật mới. Bài 8: (0,5 điểm): (VDC) Tìm số nguyên biết rằng . -HẾT- Xuân Đình, ngày 14 tháng 12 năm 2024
- Phê duyệt của BGH Phê duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Hoa 1 1 HƯỚNG DẪN CHẤM Ý Nội dung Bài Điểm 1 a Bài 1: (1,0 điểm) (NB) a) Điền ký hiêụ (, ) thích hợp vào ô vuông: 0,5 đ 2,5 Z ; 0 Z ; Z ; -5 Z b b)Số đối của mỗi số sau: 2; -15; 29; 0 lần lượt là: 0,5 đ
- -2; 15; -29; 0 a) Viết mỗi số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách a dùng các lũy thừa của 10: 2 345 =; 2 0,5đ 234 597 = b b)Viết các số 14; 27 dưới dạng số La Mã lần lượt là: 0,5đ XIV; XXVII a)Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -3; 5; 1;-5 là: 0,5đ -5
- 0,5đ Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó? Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, xN*, 300≤x≤400) 5 Theo đề bài, ta có 0,5đ xBC(12,15,18) 12 = 22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180 BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…} Vì xN*, 300≤x≤400 nên x = 360 0,5đ Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh a. Hình có trục đối xứng: Hình a; c; d 0,75đ b. Hình có tâm đối xứng là: Hình 2; 3 0,5đ 6 c. HS vẽ hình chữ nhật và vẽ đúng 2 trục đối xứng 0,75đ 7 Diện tích mảnh vườn là: 0,5đ a 10.10 = 100 () Số cây rau trồng được trên mảnh vườn nhà bạn Bình là: b 100:2.16= 800 (cây) 0,5đ c Sau khi mở rộng diện tích vườn mới là: 0,5đ 100+350= 450 (m2 ) Gọi chiều rộng mảnh vườn mới là x(m)
- thì chiều dài là 2x (m). Ta có x.2x= 450 Tìm được x= 15(m) Chiều rộng mảnh vườn mới là 15(m) ; chiều dài là 30 (m). Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật mới: (15+30).2= 90 (m) Tìm số nguyên biết rằng . M + 3) (n (2n + 9)M + 3) (n 8 Vì 2(n+3) nên để thì 0,5đ 3 chia hết cho (n+3) hay n + 3 là ước nguyên của 3 Tìm được Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn