intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………Lớp 6/... MÔN: TOÁN. LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/ CÔ: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến cấu 12.) Câu 1: Số 2 356 biểu diễn dưới dạng hệ thập phân là A. 2. 1 000 + 3. 100 + 5. 10 + 6. B. 2. 1 000 + 3. 100 + 5. 10. C. 2. 10 000 + 3. 1 000 + 5. 100 + 6. 10. D. 2. 1 000 + 3. 100 + 5 + 6.10. Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc? A.   → ( ) →   . B. ( ) →   →   . C.   →   → ( ) . D.   →   → ( ) . Câu 3: BCNN (12, 6) là A. 0. B. 3. C. 6. D. 12. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số đã tối giản là 4 2 3 13 A. . B. . C. . D. . 6 8 5 39 Câu 5: Số đối của số nguyên 2 025 là A. 2 025. B. -2 025. C. + 2 025. D. -2 024. Câu 6: Tập hợp số nguyên được kí hiệu là A. . B. . C. *. D. . Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng? Số âm biểu thị A. độ viễn thị. B. số tiền lãi. C. độ cao của đỉnh núi Phan-xi-păng. D. nhiệt độ dưới 00 C. Câu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 7 A. 7 . B. 1;7 . C. −1; −7 . D. 1;7; −1; −7 . Câu 9: Trong các hình dưới đây, hình nào là thang cân? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
  2. Câu 10: Trong hình chữ nhật A. bốn góc bằng nhau và bằng 60 0 . B. hai đường chéo không bằng nhau. C. bốn góc bằng nhau và bằng 90 0 . D. hai đường chéo song song với nhau. Câu 11: Trục đối xứng của hình thang cân là A. đường chéo của hình thang cân. B. đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân. C. đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân. D. đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân. Câu 12: Trong các hình sau, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13: Các câu sau đây đúng hay sai? Hãy đánh dấu “X” vào ô thích hợp? TT Nội dung Đúng Sai a. Tích của hai số nguyên âm luôn luôn là số nguyên âm. b. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. c. Hình vuông có hai trục đối xứng. d. Hai đường chéo của hình thoi bằng nhau và vuông góc với nhau. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm). Bài 1: (1 điểm) a) Sắp xếp các số: -2024; 1; -25; 26; 14; ; 0 theo thứ tự giảm dần. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. b) Biểu diễn các số -2; 3; -5; 1 trên trục số. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể). a) (-111) + 9. (-11) b) -203 – (49 – 203) ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
  3. Bài 3: (0, 5 điểm) Trong một ngày, nhiệt độ Pari lúc 5 giờ là −7 oC, đến 11 giờ tăng thêm 3oC. Hỏi nhiệt độ Pari lúc 11 giờ là bao nhiêu? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 4: (1 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường THCS khoảng từ 200 đến 250 em. Biết rằng khi xếp hàng 12, hàng 18 hoặc hàng 24 thì đều vừa đủ không thừa ai. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….
  4. Bài 5: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m. a) Tính chu vi và diện tích khu vườn đó? b) Người ta dự định trồng cây toàn bộ khu vườn. Biết mỗi cây khi trồng cần 50 dm2 diện tích mặt đất và tiền công phải trả cho mỗi cây là 5 500 đồng. Tính số tiền để trả khi trồng hết sô cây trong toàn bộ khu vườn. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. n+2 Bài 6: (0,5 điểm) Chứng tỏ phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 2n + 3 ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………….- -Hết--
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2