
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 Mức Tổng % điểm Nội độ Chủ dung/ đánh TT giá đề đơn vị kiến Nhận Thông Vận thức biết hiểu dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ -Tính 1,75 đề 1: chất Số tự chia nhiên hết của một tổng,. 1 câu 1 câu -Bội 0,25 1,5 chung, bội chung nhỏ nhất 2 Chủ Nội 1,5 đề 2: dung Số 1: Số nguyê nguyên n âm và tập hợp các số 2 câu 1 câu 2 câu nguyên 0,5 0,5 0,5 , số đối, thứ tự trong tập hợp số nguyên Nội 2 câu 2 câu 2,0 dung 1,0 1,0 2: Các phép tính với số nguyê n
- Nội 0,5 dung 3: Quan hệ chia hết và phép chia hết 1 câu trong 0,5 tập hợp số nguyê n. Bội và ước của một số nguyê n 3 Chủ - Tam 2 câu 2 câu 1 câu 2 câu 2,5 đề 3: giác, 0,5 0,5 0,5 1,0 Hình lục học giác trực đều, quan. hình Các vuông, hình hình phẳng chữ trong nhật, thực hình tiễn thoi, hình thang cân, hình bình hành. - Chu vi và diện tích một số hình trong
- thực tiễn. 4 Chủ Tính 1,75 đề 4: hợp lí Một của dữ số yếu liệu, tố đọc thống biểu kê đồ tranh, 3 câu 1 câu 1 câu đọc 0,75 0,5 0,5 biểu đồ cột kép, vẽ và đọc biểu đồ cột Tổng 4 3 3 10,0 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN 6 TT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng -Tính chất Nhận biết : 1 câu chia hết của Nhận biết (TN:4) một tổng,. được tính -Bội chung, 0,25 chất chia bội chung hết của nhỏ nhất một tổng. Chủ đề 1: Vận dụng: 1 câu 1 Số tự nhên Tìm được (TL: 4) bội chung thông qua 1,5 bội chung nhỏ nhất trong bài toán thực tiễn.
- 2 Chủ đề 2: Nội dung Nhận biết: 3 câu Số nguyên 1: Số Nhận biết (TN:1, 2; nguyên âm được phần TL: bài 2 và tập hợp tử thuộc b) các số hay không nguyên, số thuộc tập 1,0 đối, thứ tự hợp, biết trong tập được số hợp số đối của nguyên một số nguyên. Biết cộng hai số nguyên đối nhau. Thông 2 câu hiểu: So (TN: 3, 5; ) sánh được các số 0,5 nguyên, hiểu được khi nào dùng số nguyên âm, dương trong thực tiễn. Nội dung Nhận biết: 2 câu 2: Các Nhận biết (TL:bài 1- phép tính được các câu 1a,b) với số phần tử có nguyên trong tập 1,0 hợp và tính tổng của chúng. Thông 2 câu hiểu: Áp (TL:bài 1- dụng các câu 2a,b) tính chất của phép cộng và 1,0 phép nhân các số nguyên để
- tính hợp lí Nội dung Vận dụng 1 câu 3: Quan hệ cao: (TL:2b) chia hết và Vận dụng phép chia 0,5 tính chất hết trong chia hết, bội tập hợp số và ước của nguyên. số nguyên Bội và ước để tìm x của một số nguyên Chủ đề 3: - Tam giác, Nhận biết: 2 câu lục giác Biết được 3 Hình học tính chất (TN:9,11) trực quan. đều, hình của lục 0,5 Các hình vuông, hình chữ giác đều, phẳng hình trong thực nhật, hình vuông, tiễn thoi, hình thang cân, hình chữ hình bình nhật. hành. Thông 3 câu - Chu vi và hiểu: (TN:8,12; diện tích -Tìm được TL:5a) một số độ dài một 1,0 hình trong cạnh của thực tiễn. tam giác khi biết chu vi và độ dài hai cạnh. -Tính được diện tích hình thoi khi biết độ dài hai đường chéo. -Tính được diện tích hình bình hành trong bài toán thực tế
- Vận dụng: 2 câu -Tính được (TL:5b,c) diện tích 1,0 của hình trong bài toán thực tế. -Tính số viên gạch cần lát nền khi biết độ dài cạnh của viên gạch. Chủ đề 4: Tính hợp lí Nhận biết: 4 câu Một số của dữ -Biết được yếu tố liệu, đọc tính hợp lí (TN: 6,7, thống kê biểu đồ của dữ 10; tranh, đọc liệu. TL: 3b) biểu đồ cột - Biết đọc 1,25 kép, vẽ và biểu đồ đọc biểu tranh , biểu 4 đồ cột đồ cột và biểu đồ cột kép. Thông 1 câu (TL: hiểu: 3a) Vẽ được 0,5 biểu đồ cột. TỔNG 4 3 3 TỈ LỆ CHUNG 70 30
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 07 /01 /2025 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai: A. 0 * B. 15 C. - 11 D. 7 Câu 2: Số đối của - 19 là : A. - 19 B. 19 C. 10 D. 9 Câu 3: Khẳng định nào dưới đây là sai: A. (- 5) . ( - 9) < (+ 5) . ( + 9) B. 3 > - 20 C. – 5 < - 4 D. 7 . (- 6) < 0 Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là đúng: A. 2 . 3 . 4 – 12 không chia hết cho 4 B. 8 + 26 . 7 chia hết cho 13 C. 1370 + 130 chia hết cho 10 D. 45 – 23 chia hết cho 5 Câu 5: Số nguyên chỉ năm tổ chức Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước Công nguyên là: A. – 1776 B. 776 C. – 776 D. 1776 Câu 6: Tìm điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau: 7 8 2 9 0 5 -3 4 1 10 6 5 Điểm kiểm tra môn Toán giữa học kì I của các bạn tổ 1 được tổ trưởng ghi lại trong bảng sau: A. 10 B. 1 C. 0 D. – 3 Câu 7: Biểu đồ tranh dưới đây cho ta biết số điểm 10 đạt được môn Toán của học sinh lớp 6A trong 4 tuần. ( = 2 học sinh; = 1 học sinh) Số học sinh đạt được điểm 10 ở tuần 4 là: A. 13 học sinh B. 14 học sinh C. 7 học sinh D. 8 học sinh Câu 8: Cho biết chu vi của tam giác bằng 13 cm và độ dài hai cạnh của tam giác là 3 cm và 4 cm. Độ dài cạnh còn lại của tam giác bằng:
- A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 10 cm Câu 9: Lục giác đều có cạnh bằng 4 cm. Khi đó độ dài các đường chéo chính bằng: A. 12 cm B. 2 cm C. 20 cm D. 8 cm Câu 10: Đọc biểu đồ cột kép biểu diễn lượng mưa trung bình (tính bằng ) của tỉnh A và tỉnh B từ tháng đến tháng Tháng lượng mưa trung bình ở tỉnh B cao hơn ở tỉnh A là : A. 20 mm B. 10 mm C. 17 mm D. 6 mm Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là sai: A. Hình vuông có bốn góc bằng nhau B. Hình chữ nhật có các cạnh đối song song C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau Câu 12: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm bằng: A. 96 cm2 B. 48 cm2 C. 24 cm2 D. 24 cm II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,0 điểm) Câu 1: (1, 0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 12 + (- 37) b) (- 25) . (- 4) Câu 2: (1, 0 điểm) Tính một cách hợp lí: a) 1976 + (30 – 275) – (1976 – 245) b) 54 . (- 3)2 + 101 . 25 + (- 3)2 . 46 – 25 Bài 2: (1, 0 điểm) a) Tính tổng các số nguyên x, biết: A = b) Tìm x Z, biết (x + 5) chia hết cho (x – 2) Bài 3: (1, 0 điểm) Kết quả điều tra môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A và được cho trong bảng thống kê sau: Môn học Văn Toán Anh văn Sử-Địa Số học sinh chọn 8 12 10 4 a) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu ở bảng trên ? b) Môn học nào được học sinh lớp 6A yêu thích nhiều nhất, có bao nhiêu học sinh? Bài 4: (1, 5 điểm) Lớp 6C có không quá 52 học sinh. Nếu xếp hàng 8 hoặc hàng 12 thì vừa đủ. Nếu xếp hàng 9 thì thừa 3 em. Hỏi lớp 6C có bao nhiêu học sinh? Bài 5: (1,5 điểm) Một mảnh đất hình thang cân, người ta làm lối đi hình bình hành trong mảnh đất với các kích thước như hình vẽ, phần còn lại trồng rau. a) Tính diện tích lối đi. b) Tính diện tích phần đất trồng rau. c) Người ta dự định lát nền lối đi bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm. Tính số viên gạch cần lát. ----------------------------------------------------- HẾT------------------------------------------------- Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay do Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1477 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1084 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1301 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1203 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1365 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1169 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1182 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1282 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1070 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1182 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1129 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1292 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1044 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1136 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1043 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1003 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
969 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
945 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
