Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 NĂM HỌC : 2021-2022 Chủ đề Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề - Thực hiện được - Thực hiện được Biến đổi 1. Số thực. Số Biết được khái niệm phép tính cộng, phép tính cộng, linh hoạt hữu tỉ. số hữu tỉ, phép tính trừ, nhân, chia số trừ, nhân, chia số các phép đơn giản trên tập hữu tỉ, lũy thừa hữu tỉ, lũy thừa tính liên hợp Q, giá trị tuyệt của một số hữu tỉ của một số hữu tỉ quan đến đối và lũy thừa của - Hiểu được giá trị - Tính được giá trị số hữu tỉ một số hữu tỉ, tỉ lệ tuyệt đối của một tuyệt đối của một thức và tính chất của số hữu tỉ số hữu tỉ nó Số câu:6 6 2 1 1 10 Số điểm: 1,5điểm 0,5điểm 0,5 điểm 1điểm 3,5điểm Tỉ lệ 15% 5% 5% 10% 35% Chủ đề Nhận biết 2 đại lượng tỉ Hiểu và vận dụng Vận dụng tính chất 2. Hàm số và đồ lệ thuận, 2đại lượng tỉ được tính chất của của đại lượng tỉ lệ thị. lệ nghịch, hệ số tỉ đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ lệ.Nắm được khái niệm thuận, tỉ lệ nghịch nghịch để giải các hàm số và đồ thị. để giải bài toán. dạng bài tập. Số câu: 3 5 1 9 Số điểm: 0,75điểm 1,25điểm 0,5 điểm 2,5điểm Tỉ lệ: 30 7,5% 12,5% 5% 25% Chủ đề - Biết được hai góc - Hiểu được tính 3. Đường thẳng đối đỉnh và tính chất chất của hai vuông góc, của nó đường thẳng song đường thẳng - Biết được hai song song song. đường thẳng vuông - Hiểu được quan góc, song song, hệ giữa tính
- đường trung trực của vuông góc với đoạn thẳng tính song song - Biết được các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng - Biết cách ghi giả thiết, kết luận của định lí Số câu: 4 2 6 Số điểm: 1,0điểm 0,5điểm 1,5điểm Tỉ lệ : 10% 5% 15% Chủ đề Nắm được tổng 3 góc Dựa vào các Vận dụng các 4. Tam giác. của một tam giác, góc trường hợp bằng trường hợp bằng ngoài tam giác. nhau của hai tam nhau của 2 tam giác giác để nhận biết để chứng minh 2 được hai tam giác tam giác bằng nhau bằng nhau. So từ đó suy ra 2 đoạn sánh được hai thẳng bằng nhau, 2 cạnh tương ứng góc bằng nhau. của hai tam giác bằng nhau Số câu: 3 3 1 6 Số điểm: 0,75điểm 0,75điểm 1điểm 2,5điểm Tỉ lệ : 7,5% 7,5% 10% 25% Tổng số câu: 16 12 2 1 32 Tổng số điểm : 4điểm 3điểm 2điểm 1điểm 10điểm Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN - LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ I ( Đề có 32 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R được biểu diễn như sau, câu nào đúng? A. I R B. Q I C. Q R D. I Q Câu 2: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = - 5 B. x = 5 C. x = -8 D. x = -10 Câu 3: số 3258,453 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3258,5 B. 3258,4 C. 3258,6 D. 3258,3 Câu 4: Kết quả của phép tính: -5+ bằng? A. B. C. D. Câu 5: Kết quả với , bằng A. B. C. D. Câu 6: Viết gọn tích ta được: A. B. C. D. Câu 7: Cho |x|= thì: A. B. C. hoặc D. x=0 Câu 8. Kết quả đúng của phép tính - là:
- A. -3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9 Câu 9: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số số là: A. 5 B. 2 C. D. Câu 10: Cho hàm số y = f(x) = 8x + 2 đáp án nào sau đây đúng: A. f(2)=10 B. f(2)= 12 C. f(2) = 18 D. f(2) = 20 Câu 11: Đồ thị của hàm số là một đường A. cong B. Cả ba đều đúng C. tròn D. thẳng đi qua gốc tọa độ Câu 12: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: x -5 1 y 1 Giá trị của ô trong bảng là: A. B. C. 5 D. -5 Câu 13: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x trong các điểm sau: A. (1;2) B. (1;3) C. (2;3) D. (2;5) Câu 14 : Hình nào sau đây vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy ?
- y y y 2 2 2 1 1 1 O -2 -1 O 1 2 x -2 -1 O 1 2 -2 -1 1 2 x x -1 -1 -1 -2 -2 -2 Hình 1 Hình 3 Hình 2 y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 15: Gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là: A. O(0 ;1) B. O(0; 0) C . O(1; 0) D. O( 1 ; 1) Câu 16:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1 thì y = -3, hệ số k tìm được là A. k = - 3 B.k=3 C. k = D. y = Câu 17: và đối đỉnh thì A. = B. > C. < D. Cả A và B Câu 18: Nếu và thì A. B. a // c C. a // b D. b // c Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai đường thẳng cắt nhau có một cặp góc so le trong bằng nhau Câu 20: Nếu và b // c thì A. a // c B. a // b C. D. Câu 21: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy AB tại I B. xy cắt AB tại I và IA = IB C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy AB tại I và IA = IB
- Câu 22: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 23: Cho hình vẽ, có hai tam giác nào bằng nhau theo trường hợp bằng nhau c.g.c? A. AHB = AHC B. AHB = ABC C. ACB = AHC D. AHB = ACH Câu 24: Trong tam giác vuông A. Hai góc có tổng lớn 900 B. Hai góc có tổng bằng 1800 C. Hai góc có tổng nhỏ hơn 900 D. Hai góc nhọn phụ nhau Câu 25: Tam giác ABC và tam giác MNP có , , AB = MN thì : A. ABC = NMP B. ABC =NPM C. ABC =PMN D. ABC =MNP Câu 26: Cho . Biết thì A. B. C. D. Câu 27: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. B. C. 900 D. 1800 Câu 28: Góc ngoài của một tam giác bằng A. Góc trong kề với nó B. Hiệu hai góc trong không kề với nó C. tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc trong tam giác. B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. --------------Hết--------------
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN - LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ II ( Đề có 32 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm)Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Cho hình vẽ, có hai tam giác nào bằng nhau theo trường hợp bằng nhau c.g.c? A. AHB = AHC B. AHB = ABC C. ACB = AHC D. AHB = ACH Câu 2: Trong tam giác vuông A. Hai góc có tổng lớn 900 B. Hai góc có tổng bằng 1800
- C. Hai góc có tổng nhỏ hơn 900 D. Hai góc nhọn phụ nhau Câu 3: Tam giác ABC và tam giác MNP có , , AB = MN thì : A. ABC = NMP B. ABC =NPM C. ABC =PMN D. ABC =MNP Câu 4: Cho . Biết thì A. B. C. D. Câu 5: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. B. C. 900 D. 1800 Câu 6: Góc ngoài của một tam giác bằng A. Góc trong kề với nó B. Hiệu hai góc trong không kề với nó C. tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc trong tam giác. Câu 7: Cho |x|= thì: A. B. C. hoặc D. x=0 Câu 8: số 3258,453 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3258,5 B. 3258,4 C. 3258,6 D. 3258,3 Câu 9: Mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R được biểu diễn như sau, câu nào đúng? A. I R B. Q I C. Q R D. I Q Câu 10: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = - 5 B. x = 5 C. x = -8 D. x = -10 Câu 11: Kết quả của phép tính: -5+ bằng? A. B. C. D. Câu 12: Viết gọn tích ta được A. B. C. D. Câu 13: kết quả với , bằng A. B. C. D. Câu 14: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x trong các điểm sau: B. (1;2) B. (1;3) C. (2;3) D. (2;5) Câu 15: Đồ thị của hàm số là một đường A. cong B. thẳng đi qua gốc tọa độ C. tròn D. Cả ba đều đúng Câu 16: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số số là: B. 5 B. 2 C. D. Câu 17: Cho hàm số y = f(x) = 8x + 2 đáp án nào sau đây đúng: A. f(2)=10 B. f(2)= 12 C. f(2) = 18 D. f(2) = 20
- Câu 18: Kết quả đúng của phép tính - là: A. -3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9 Câu 19: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: x -5 1 y 1 Giá trị của ô trong bảng là: A. B. C. 5 D. -5 Câu 20 : Gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là: A. O(0 ;1) B. O(0; 0) C . O(1; 0) D. O( 1 ; 1) Câu 21:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1 thì y = -3, hệ số k tìm được là A. k = - 3 B.k=3 C. k = D. y = Câu 22 : Hình nào sau đây vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy y y y 2 2 2 1 1 1 O -2 -1 O 1 2 x -2 -1 O 1 2 -2 -1 1 2 x x -1 -1 -1 -2 -2 -2 Hình 1 Hình 3 Hình 2 y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
- Câu 23: và đối đỉnh thì A. = B. > C. < D. Cả A và B Câu 24: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy AB tại I B. xy cắt AB tại I và IA = IB C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy AB tại I và IA = IB Câu 25: Chọn câu trả lời đúng A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai đường thẳng cắt nhau có một cặp góc so le trong bằng nhau Câu 26: Nếu và b // c thì A. a // c B. a // b C. D. Câu 27: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 28: Nếu và thì A. B. a // c C. a // b D. b // c B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30:(0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. --------------Hết--------------
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ III ( Đề có 32 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số số là: A.5 B. 2 C. D. Câu 2: Đồ thị của hàm số là một đường A. cong B. thẳng đi qua gốc tọa độ C. tròn D. Cả ba đều đúng Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 8x + 2 đáp án nào sau đây đúng: A. f(2)=10 B. f(2)= 12 C. f(2) = 18 D. f(2) = 20 Câu 4: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x trong các điểm sau: A.(1;2) B. (1;3) C. (2;3) D. (2;5) Câu 5: Kết quả đúng của phép tính - là: A. -3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9 Câu 6: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: x -5 1
- y 1 Giá trị của ô trong bảng là: A. B. C. 5 D. -5 Câu 7 : Hình nào sau đây vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy y y y 2 2 2 1 1 1 O -2 -1 O 1 2 x -2 -1 O 1 2 -2 -1 1 2 x x -1 -1 -1 -2 -2 -2 Hình 1 Hình 3 Hình 2 y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 8 : Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1 thì y = -3, hệ số k tìm được là A. k = - 3 B.k=3 C. k = D. y = Câu 9 : Gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là: A. O(0 ;1) B. O(0; 0) C . O(1; 0) D. O( 1 ; 1) Câu 10: Nếu và thì A. B. a // c C. a // b D. b // c Câu 11: Chọn câu trả lời đúng A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai đường thẳng cắt nhau có một cặp góc so le trong bằng nhau
- Câu 12: và đối đỉnh thì A. = B. > C. < D. Cả A và B Câu 13: Nếu và b // c thì A. a // c B. a // b C. D. Câu 14: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 15: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy AB tại I B. xy cắt AB tại I và IA = IB C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy AB tại I và IA = IB Câu 16: Mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R được biểu diễn như sau, câu nào đúng? A. I R B. Q I C. Q R D. I Q Câu 17: Viết gọn tích ta được A. B. C. D. Câu 18: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = - 5 B. x = 5 C. x = -8 D. x = -10 Câu 19: kết quả với , bằng A. B. C. D. Câu 20: số 3258,453 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3258,5 B. 3258,4 C. 3258,6 D. 3258,3 Câu 21: Cho |x|= thì: A. B. C. hoặc D. x=0 Câu 22. Kết quả của phép tính: -5+ bằng? A. B. C. D. Câu 23: Cho . Biết thì A. B. C. D. Câu 24: Cho hình vẽ, có hai tam giác nào bằng nhau theo trường hợp bằng nhau c.g.c? A. AHB = AHC B. AHB = ABC C. ACB = AHC D. AHB = ACH
- Câu 25: Tam giác ABC và tam giác MNP có , , AB = MN thì : A. ABC = NMP B. ABC =NPM C. ABC =PMN D. ABC =MNP Câu 26: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. B. C. 900 D. 1800 Câu 27: Góc ngoài của một tam giác bằng A. Góc trong kề với nó B. Hiệu hai góc trong không kề với nó C. tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc trong tam giác. Câu 28: Trong tam giác vuông A. Hai góc có tổng lớn 900 B. Hai góc có tổng bằng 1800 C. Hai góc có tổng nhỏ hơn 900 D. Hai góc nhọn phụ nhau B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. --------------Hết--------------
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN - LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ IV ( Đề có 32 câu, in trong 03 trang) A- TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chọn câu trả lời đúng A. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh D. Hai đường thẳng cắt nhau có một cặp góc so le trong bằng nhau Câu 2: và đối đỉnh thì A. = B. > C. < D. Cả A và B Câu 3: Nếu và thì A. B. a // c C. a // b D. b // c Câu 4: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A. xy AB tại I B. xy cắt AB tại I và IA = IB C. xy đi qua trung điểm của AB D. xy AB tại I và IA = IB Câu 5: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. ab D. a trùng với b Câu 6: Nếu và b // c thì A. a // c B. a // b C. D. Câu 7: Kết quả của phép tính: -5+ bằng? A. B. C. D. Câu 8: Mối quan hệ giữa các tập hợp Q, I, R được biểu diễn như sau, câu nào đúng? A. I R B. Q I C. Q R D. I Q Câu 9: Cho tỉ lệ thức thì : A. x = - 5 B. x = 5 C. x = -8 D. x = -10 Câu 10: Cho |x|= thì: A. B. C. hoặc D. x=0 Câu 11: số 3258,453 được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3258,5 B. 3258,4 C. 3258,6 D. 3258,3 Câu 12: kết quả với , bằng
- A. B. C. D. Câu 13: Viết gọn tích ta được A. B. C. D. Câu 14: Cho hình vẽ, có hai tam giác nào bằng nhau theo trường hợp c.g.c? A. AHB = AHC B. AHB = ABC C. ACB = AHC D. AHB = ACH Câu 15: Trong tam giác vuông A. Hai góc có tổng lớn 900 B. Hai góc có tổng bằng 1800 C. Hai góc có tổng nhỏ hơn 900 D. Hai góc nhọn phụ nhau Câu 16: Góc ngoài của một tam giác bằng A. Góc trong kề với nó B. Hiệu hai góc trong không kề với nó C. tổng hai góc trong không kề với nó D. Tổng hai góc trong tam giác. Câu 17: Tam giác ABC và tam giác MNP có , , AB = MN thì : A. ABC = NMP B. ABC =NPM C. ABC =PMN D. ABC =MNP Câu 18: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. B. C. 900 D. 1800 Câu 19: Cho . Biết thì A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị của hàm số là một đường A. cong B. thẳng đi qua gốc tọa độ C. tròn D. Cả ba đều đúng Câu 21: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số số là: A. 5 B. 2 C. D. Câu 22: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x trong các điểm sau: A. (1;2) B. (1;3) C. (2;3) D. (2;5) Câu 23 : Hình nào sau đây vẽ đúng hệ trục toạ độ Oxy
- y y y 2 2 2 1 1 1 O -2 -1 O 1 2 x -2 -1 O 1 2 -2 -1 1 2 x x -1 -1 -1 -2 -2 -2 Hình 1 Hình 3 Hình 2 y 2 1 -2 -1 O 1 2 x -1 -2 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1 Câu 24: Cho hàm số y = f(x) = 8x + 2 đáp án nào sau đây đúng: A. f(2)=10 B. f(2)= 12 C. f(2) = 18 D. f(2) = 20 Câu 25: Kết quả đúng của phép tính - là: A. -3 B. -11 C. -3 và -11 D. 9 Câu 26: Gốc tọa độ O của mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là: A. O(0 ;1) B. O(0; 0) C . O(1; 0) D. O( 1 ; 1) Câu 27: Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau: X -5 1 Y 1 Giá trị của ô trong bảng là: A. B. C. 5 D. -5 Câu 28:Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 1 thì y = -3, hệ số k tìm được là A. k = - 3 B.k=3 C. k = D. y=
- B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. HẾT TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN - LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút)
- B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30: (0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. --------------Hết-------------- ……………………………………………………………………………………………… ……. TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN - KHTN. NĂM HỌC 2021- 2022 Họ và tên………………………………… MÔN TOÁN - LỚP 7 Lớp………… ( Thời gian làm bài 90 phút) B- TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính Câu 30(0,5 điểm) Vẽ đồ thị hàm số: y = f(x) = 3x . Câu 31: (1,0điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh và AKBC. Câu 32. (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng: 87 – 218 chia hết cho 14. --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 7- ĐÁP ÁN NÀY IN TRONG 2 TRANG I. HƯỚNG DẪN CHUNG: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
- - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm hình vẽ - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm(7 điểm) Từ câu 01đến câu 28 mỗi đáp án khoanh đúng được 0.25 điểm ĐỀ I Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đá A A A C A B C B C C D B A D p án Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u Đá B A A B A D D A A D D A D C p án ĐỀ II Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đá A D D A D C C A A A C B A B p án Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 u Đá B C C B B B A D A D B D A A p án ĐỀ III Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 u Đá C B C A B B D A B B A A D A p án Câ 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 349 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn