intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 7 Hình thức: Trắc nghiệm- Tự luận ( 30% - 70%) Cấp độ Nhận Vận Chủ đề Tổng biết dụng Thông hiểu Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được qui tắc Hiểu qui tắc thực - Vận dụng được các kỹ năng tính làm tròn số hiện phép tính trên toán tổng hợp để giải quyết bài 1. Số tập hợp R để làm bài toán có tính tư duy cao thực. tập tính giá trị biểu Số hữu thức, định nghĩa tỉ lệ tỉ. thức Câu1 Câu 1 Câu 2 Câu 5 Câu 2 Số câu 1 (a,b) (a,b) 1 7 1 Số điểm 0,5 2 2 1,0 4,0 0,5đ Tỉ lệ 5% 1,0 1,0 10% 40% 5% 10% 10% Nhận biết quan 2. Đường hệ giữa tính thẳng vuông vuông góc và góc, đường song song, thẳng song đường trung trực song. của đoạn thẳng Câu 4; 6 2 Số câu 2 1,0 Số điểm 1,0 10% Tỉ lệ 10%
  2. Vẽ được hình, ghi GT-KL. Biết chứng minh hai tam giác 4. Tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 góc bằng nhau Câu 4 Câu 4 3 Số câu (a,b) (c) 3,0 Số điểm 2 1 30% Tỉ lệ 2,0 1,0 20% 10% Biết được cách tìm giá trị tương ứng của hàm số, 5. Hàm số và biết được 2 đại đồ thị lượng là tỉ lệ thuận , biết chỉ ra hệ số tỉ lệ Câu 3; 5 Câu 3 3 Số câu 2 1 2,0 Số điểm 1,0 1,0 20% Tỉ lệ 10% 10% 15 Tổng số câu 5 5 1 10 Tổng số điểm 2,5 3,5 1,0 100 Tỉ lệ 25% 35% 10% %
  3. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021– 2022 MÔN: TOÁN 7 Ngày kiểm tra: …../12/2021 Thời gian làm bài: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Kết quả nào sau đây là đúng khi ta làm tròn số 2,66779 đến chữ số thập phân thứ hai? A. 2, 66779 B. 2, 67 C. 2,7 D. 2,668 Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của x bằng: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 2 Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1 khi đó f(-2) bằng: A. 5 B. 6 C. -7 D. 7 Câu 4: Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng MN nếu: A. xy vuông góc với MN B. xy đi qua trung điểm của MN C.xy vuông góc với MN tại M hoặc tại N D. xy đi qua trung điểm và vuông góc với MN Câu 5: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4. Công thức nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 6:Nếu a ⊥ b và b ⊥ c thì: A. a ⊥ c B. a // c C. a //b D. c // b II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
  4. Câu 1 (1,0 điểm).Thực hiện phép tính: a) A = b) B = Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x và y biết: a) b) và Câu 3 (1,0 điểm). Tính độ dài ba cạnh của một tam giác, biết ba cạnh tỉ lệ với 3; 4; 5 và chu vi của tam giác là 36cm. Câu 4 (3,0 điểm).Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM b) Chứng minh rằng AK = 2.MC c) Tính số đo của? Câu 5 (1,0 điểm). Cho ( với ). Chứng minh rằng -------------------- Hết----------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  5. Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD…………. Chữ ký giám thị:……………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 7 I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C D D A B II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điểm Phần Câu 1 a) 0,5 (1,0 điểm)
  6. b) B = = 0,5 a) Vậy = 0,5 Câu 2 (1,0 điểm) b) và Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : ● ● 0,5 Gọi số đo 3 cạnh của tam giác lần lượt là:x, y, z (cm) (x,y,z >0 ) 0,25 Theo bài ra ta có: x:y:z = 3:4:5 và x + y + z = 36 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 0,25 Câu 3 ( 1,0 điểm) 0,25 Vậy ba cạnh của tam giác là: 9 cm ;12 cm ;15 cm
  7. Vẽ hình và ghi GT-KL đúng 0,5 a) Xét ABM và ACM có: AB = AC (gt) AM (cạnh chung) BM = CM (gt) 0,5 Vậy ABM = ACM (c-c-c) Câu 4 (3,0 điểm) b) Xét ANK và BNC có: NA = NB (gt) = (đối đỉnh) NK = NC (gt) 0,5 Suy ra: ANK = BNC (c-g-c) AK = BC (2 cạnh tương ứng). Mà BC = 2.MC (gt) nên AK = 2.MC 0,5 c) Ta có: ABM = ACM (câu a) = Mà+ = => = = => AM ? BC (1) Lại có: ANK = BNC (câu b) 0,5 => = (2 góc tương ứng) Mà và nằm ở vị trí so le trong. Do đó: AK // BC (2) Từ (1) và (2) suy ra: AK AM. Vậy = 0,5
  8. Từ ta có hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc 0,5 ab – bc = ac – abb(a – c) = a(c – b) Hay 0,5 Câu 5 (1 điểm) Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0