Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum“ sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD VÀ ĐT TP KON TUM TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ MA TRẬN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̀ ̉ ỐI HỌC KỲ I NĂM HOC 20212022 ̣ MÔN: TOÁN LỚP 7 Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ cao Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL Số hữu tỉ, Số Nắm được qui tắc Hiểu qui tắc Vận dụng quy thực, thực hiện các phép thực hiện phép tắc thực hiện tính trên tập hợp R, tính trên tập hợp phép tính trên nắm được định R để làm bài tập tập hợp R để nghĩa giá trị tuyệt tính giá trị biểu tính hợp lí các đối. Nhận biết thức, tìm x. phép tính. kết quả làm tròn Hiểu được tính số, phân biệt chất của tỉ lệ được đâu là số thức, tính chất thập phân hữu dãy tỉ số bằng hạn, vô hạn, số nhau vô tỉ. So sánh số thực Số câu 6 (C1;2;5;7;10;11) 4 (C3;4;6;8) 1 (C1) 11 Số điểm 1,5 1 0,5 3 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 30% Đại lượng tỷ Nhận biết công Hiểu tính chất Vận dụng linh lệ thuận, đại thức đại lượng tỉ đại lượng tỉ lệ hoạt, tính chất của lượng tỉ lệ lệ thuận, đại thuận, đại tỉ lệ thức, dãy tỉ số nghịch lượng tỉ lệ nghịch lượng tỉ lệ bằng nhau để làm nghịch để tính. bài toán tỉ lệ thuận Số câu 2(C14;16) 2 (C12;13) 1 (C2) 5 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% Hàm số và đồ Biết cách tính thị giá trị của hàm số tại giá trị x xác định. Số câu 2 (C9;15) 2 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% Đường thẳng Nắm được tính vuông góc, chất hai góc đối đường thẳng đinh song song Nắm được tiên đề ƠClit; nhận biết đường trung
- trực của đoạn thẳng. Nắm được KN, tính chất hai đường thẳng vuông góc, song song; khái niệm định lí. Số câu 3 (C19,20,21) 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tam giác Tổng 3 góc của 1 Hiểu các Vận dụng các Biết vẽ hình tam giác, góc ngoài trường hợp trường hợp bằng chính xác và của tam giác. bằng nhau của nhau của 2 tam Vận dụng các hai tam giác giác để chứng trường hợp minh 2 tam giác bằng nhau của bằng nhau. 2 tam giác để chứng minh 2 tam giác bằng nhau từ đó suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau Số câu 2 (C17;18) 1 (C22) ½ (C3a) ½ (Hv, C3b) 4 Số điểm 0,5 1 0,5 1 3 Tỉ lệ % 5% 10% 5% 10% 30% Tổng số câu 13 9 5/2 1/2 25 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Đỗ Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Loan Tr ương Th ị Linh
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 03 trang) / ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ Đề 1 A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm ): 3 Câu 1: Cho |x| = thì giá trị x bằng: 5 3 3 A. x = hoặc x = 0 B. x = − hoặc x = 0 5 5 3 3 5 3 C. x = hoặc x = D. x = hoặc x = 5 5 3 5 Câu 2: Kết quả của phép tính x2.x5 là: A. x2 B. x5 C. x7 D. x3 2 2 −1 � Câu 3: Kết quả của phép tính � � + � = �5 2 � 1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 100 100 100 2 3 �1 � �1 � Câu 4: Số a mà: a. � �= � � là: �3 � �3 � 5 6 1 1� 1� 1 A. B. � � � C. � �� D. 3 �3 � �3 � 18
- a Câu 5 : Cho a,b Z , b 0, x = ; Nếu a,b khác dấu thì: b A. x = 0 B. x > 0 C. x 0,(53) C. 0,53
- Câu 18: Cho tam giác MHK. Góc KMx là góc ngoài tại đỉnh M của tam giác. Nhận xét nào sau đây là sai: A. KMx ᄉ ᄉ B. KMx >H ᄉ ᄉ C. KMx >K ᄉ =H ᄉ D. KMx ᄉ +K ᄉ >M ᄉ Câu 19: Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm I của đoạn thẳng AB thì: A. d là đường trung trực của AB B. AB là đường trung trực của d C. d trùng AB D. d // AB Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn phương án đúng: A. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc đồng vị B . ᄉA và B 2 1 ᄉ là cặp góc so le trong. 2 C. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc trong cùng phía D. ᄉA và B 2 1 ᄉ là cặp góc đối đỉnh 2 II/ Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để được các khẳng định đúng (1,0 điểm): Câu 21: a) Cho một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Có một và chỉ một……….………………đi qua điểm O và song song với đường thẳng a. b) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng ... ………….... với nhau. c) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng …………..với đường thẳng kia. d) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là ……………...................... III. Ghép mỗi ý ở cột A tương ứng với mỗi ý ở cột B để được các khẳng định đúng: (1,0 điểm) Câu 22: Cột A Cột B Thứ tự ghép nối 1) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; HI = MN. Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp cạnh góc – a) ∆ MNP = ∆ DEF 1............... cạnh thì cần thêm điều kiện là:
- 2) Nếu MN = DE; MP = DF , NP = EF , M ᄉ = D,ᄉ ᄉ =Eᄉ , P$ = F$ thì b) HI = MN 2............... N 3) Cho hai tam giác HIK và MNP có HI = MN , HK = MP , IK = NP. Khi đó c) ∆ HIK = ∆ MNP 3.............. 4) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; Iˆ = Nˆ . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp góc cạnh góc thì d) HK = MP 4............... cần thêm điều kiện là: B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 11 5 13 36 + + 0,5 24 41 24 41 Câu 2 (1,0 điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp? Câu 3 (1,5 điểm): Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM b) Chứng minh rằng AK = 2.MC Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………..................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................. ……………………………………………………………………………………………..................... ................................................................................ PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao: ̀ ̉ ̀ ́ Đề 2 A/TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm ):
- 5 Câu 1: Cho |x| = thì giá trị x bằng: 4 5 5 5 A. x = hoặc x = B. x = hoặc x = 0 4 4 4 5 4 5 C. x = 0 hoặc x = D. x = hoặc x = 4 5 4 Câu 2: Số x mà 2x = (22)3 là: A. 5 B. 6 C. 26 D. 8 2 −2 1 Câu 3: Kết quả của phép tính � � � + � = 5 2 � � 1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 100 100 100 2 3 1 � �1 � Câu 4: Số a mà: a: � � � � � là: = �3 � �3 � 5 6 1 1� 1� 1 A. B. � � � C. � �� D. 3 �3 � �3 � 18 a Câu 5 : Cho a,b Z , b 0, x = . Nếu a,b cùng dấu thì: b A. x = 0 B. x > 0 C. x
- Câu 14 : Biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k=5. Công thức biểu thị là: −1 1 A. y= 5x B. y= x C. y= x D. y=5x 5 5 Câu 15: Cho hàm số y = f (x) = 2x2 +3 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. f (0) = 5 B. f (1) = 7 C. f (1) = 1 D. f(2)=11 Câu 16: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 6. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào: 1 −1 A. 6 B. C. 6 D. 6 6 Câu 17: Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. ᄉA + B ᄉ = 1080 B. ᄉA + B ᄉ +C ᄉ +C ᄉ > 180 C. ᄉA + B ᄉ M ᄉ ᄉ B. KHy >K ᄉ ᄉ C. KHy =M ᄉ +K ᄉ ᄉ D. KHy >H ᄉ Câu 19: Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm I của đoạn thẳng AB thì: A. AB là đường trung trực của d B. d là đường trung trực của AB C. d trùng AB D. d // AB Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn phương án đúng A. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc đồng vị B . ᄉA và B 1 1 ᄉ là cặp góc so le trong. 1 C. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc trong cùng phía D. ᄉA và B 1 1 ᄉ là cặp góc đối đỉnh 1 II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để được các khẳng định đúng: (1,0 điểm) Câu 21: a) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là ……………......................
- b) Cho một điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Có một và chỉ một……….………….đi qua điểm A và song song với đường thẳng a. c) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng . ………….... với nhau. d) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng ………… với đường thẳng kia. III. Ghép mỗi ý ở cột A tương ứng với mỗi ý ở cột B để được các khẳng định đúng: (1,0 điểm) Câu 22: Cột A Cột B Thứ tự ghép nối 1) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; HI = MN. Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp cạnh góc – cạnh thì a) ∆ MNP = ∆ DEF 1............... cần thêm điều kiện là: 2) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; Iˆ = Nˆ . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp góc cạnh góc b) HI = MN 2................. thì cần thêm điều kiện là: 3) Cho hai tam giác HIK và MNP có HI = MN, HK = c) ∆ HIK = ∆ MNP MP, IK = NP. Khi đó: 3................ 4) Nếu MN = DE; MP = DF, NP = EF, M ᄉ = D,ᄉ N ᄉ , ᄉ =E d) HK = MP 4................ P$ = F$ thì: B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 11 5 13 36 + + 0,5 24 41 24 41 Câu 2: (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp? Câu 3: (1,5 điểm) Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM b) Chứng minh rằng AK = 2.MC Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………......................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................. ……………………………………………………………………………………………..................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................ PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ Đề 3 A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5 điểm): 3 Câu 1: Cho |x| = thì giá trị x bằng: 5 3 3 A. x = hoặc x = 0 B. x = − hoặc x = 0 5 5 3 3 5 3 C. x = hoặc x = D. x = hoặc x = 5 5 3 5 Câu 2: Kết quả của phép tính x5:x2 là: A. x2 B. x7 C. x3 D. x5 3 2 −1 � Câu 3: Kết quả của phép tính �� + � = �5 2 � 1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 1000 1000 1000 2 3 �1 � �1 � Câu 4: Số a mà: a: � �= � � là: �3 � �3 � 5 6 1 1 1� 1 A. B. � � � � C. � �� D. 3 �3 � �3 � 18 a Câu 5 : Cho a,b Z , b 0, x = ; Nếu a,b khác dấu thì: b A. x 0 D. x = 1 x 15 Câu 6: Cho tỉ lệ thức = thì : −3 5 −3 A. x = B. x = 25 C. x = 25 D. x = 9 5 Câu 7 : Kết quả sau khi làm tròn số 14,346 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 14,4 B. 14,3 C. 14,5 D. 14,6 a b c Câu 8: Cho = = ; Nếu a + b c = 8 thì : 11 15 22 A. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 C. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44
- −12 Câu 9 : Cho y=f(x)= . Tính f(4)=? x A. f(4)= 3 B. f(4)= 3 C. f(4)= 4 D. f(4)= 4 Câu 10 : So sánh hai số 0,63 và 0,(63) ta được: A 0,63 = 0,(63) B. 0,63 > 0,(63) C. 0,63 M ᄉ B. KMx ᄉ >H ᄉ >K ᄉ =H ᄉ +K Câu 19: Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng CD tại trung điểm I của đoạn thẳng CD thì: A. d là đường trung trực của CD B. CD là đường trung trực của d C. d trùng CD D. d // CD Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn phương án đúng:
- A. ᄉA1 và ᄉA3 là cặp góc đồng vị B . ᄉA1 và ᄉA3 là cặp góc so le trong. C. ᄉA1 và ᄉA3 là cặp góc trong cùng phía D. ᄉA1 và ᄉA3 là cặp góc đối đỉnh II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống(.....) để được các khẳng định đúng (1,0 điểm): Câu 21: a) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng …………………………. với đường thẳng kia. b) Cho một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Có một và chỉ một……….………………đi qua điểm O và song song với đường thẳng a. c) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng. …………....với nhau. d) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là ……………...................... III. Ghép mỗi ý ở cột A tương ứng với mỗi ý ở cột B để được các khẳng định đúng(1,0 điểm): Câu 22: Cột A Cột B Thứ tự ghép nối 1) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; HI = MN. Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp cạnh góc – a) ∆ MNP = ∆ DEF 1................ cạnh thì cần thêm điều kiện là: 2) Nếu MN = DE; MP = DF , NP = EF , M ᄉ = D,ᄉ ᄉ =E ᄉ , P$ = F$ thì b) HI = MN 2............... N 3) Cho hai tam giác HIK và MNP có HI = MN, HK = MP , IK = NP. Khi đó c) ∆ HIK = ∆ MNP 3............... 4) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; Iˆ = Nˆ . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp góc cạnh góc thì d) HK = MP 4................ cần thêm điều kiện là: B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 11 5 13 36 + + 0,5 24 41 24 41 Câu 2: (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp? Câu 3: (1,5 điểm). Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của
- AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM b) Chứng minh rằng AK = 2.MC Bài làm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………......................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................. ............................................................................................. ……………………………………………………………………………………………..................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................ PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 20212022 MÔN: TOÁN LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... (Đ ĐỀ CHÍNH TH ỨC ề có 25 câu, 03 trang) ̉ Điêm Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ Đề 4 A/ TRẮC NGHIỆM: ( 7,0 điểm) I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau (5điểm): 3 Câu 1: Cho |x| = thì giá trị x bằng: 5 3 3 A. x = hoặc x = 0 B. x = − hoặc x = 0 5 5 5 3 3 3 C. x = hoặc x = D. x = hoặc x = 3 5 5 5 Câu 2: Kết quả của phép tính x7:x2 là: A. x2 B. x7 C. x9 D. x5 3 −2 1 Câu 3: Kết quả của phép tính � � � + � = 5 2 � � 1 −1 1 81 A. B. C. D. 4 1000 1000 1000 3 7 1 � �1 � Câu 4: Số a mà: a: � � � � � là: = �3 � �3 � 4 10 1 1� 1� 1 A. B. � � � C. � �� D. 3 �3 � �3 � 9
- a Câu 5 : Cho a,b Z , b 0, x = ; Nếu a,b cùng dấu thì: b A. x 0 D. x = 1 x 5 Câu 6: Cho tỉ lệ thức = thì : −9 3 −5 A. x = B. x = 15 C. x = 5 D. x = 9 3 Câu 7 : Kết quả sau khi làm tròn số 14,346 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 14,34 B. 14,35 C. 14,36 D. 14,43 a b c Câu 8: Cho = = ; Nếu a + b c = 8 thì : 11 15 22 A. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 B. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 C. a = 22 ; b = 30 ; c = 60 D. a = 22 ; b = 30 ; c = 44 −12 Câu 9 : Cho y=f(x)= . Tính f(4)=? x A. f(4)= 3 B. f(4)= 3 C. f(4)= 4 D. f(4)= 4 Câu 10 : So sánh hai số 0,(63) và 0,63 ta được: A. 0,(63) = 0,63 B. 0,(63)> 0,63 C. 0,(63)
- C. D ᄉ +E ᄉ 180 Câu 18: Cho tam giác MHK. Góc KMx là góc ngoài tại đỉnh M của tam giác. Nhận xét nào sau đây là sai: ᄉ C. KMx ᄉ D. KMx ᄉ A. KMx ᄉ >M ᄉ B. KMx ᄉ >H ᄉ >K ᄉ =H ᄉ +K Câu 19: Đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng CD tại trung điểm I của đoạn thẳng CD thì: A. d // CD B. CD là đường trung trực của d C. d trùng CD D. d là đường trung trực của CD Câu 20 : Cho hình vẽ sau. Chọn phương án đúng: A. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc 3 đồng vị B . ᄉA và B ᄉ là cặp góc so le trong. 1 3 C. ᄉA1 và B ᄉ là cặp góc trong cùng phía D. ᄉA và B 3 1 ᄉ là cặp góc đối đỉnh 3 II. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để được các khẳng định đúng: (1,0 điểm) Câu 21: a) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng. …………....với nhau. b) Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng …………………………. với đường thẳng kia. c) Cho một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Có một và chỉ một……….………………đi qua điểm O và song song với đường thẳng a. d) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là ……………...................... III. Ghép mỗi ý ở cột A tương ứng với mỗi ý ở cột B để được các khẳng định đúng: (1,0 điểm) Câu 22: Cột A Cột B Thứ tự ghép nối ˆ ˆ 1) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết H = M ; HI = MN. Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp cạnh góc – a) ∆ MNP = ∆ DEF 1............... cạnh thì cần thêm điều kiện là: 2) Cho hai tam giác HIK và MNP có HI = MN, HK = MP , IK = NP. Khi đó b) ∆ HIK = ∆ MNP 2................
- 3) Cho ∆ HIK và ∆ MNP biết Hˆ = Mˆ ; Iˆ = Nˆ . Để ∆ HIK = ∆ MNP theo trường hợp góc cạnh góc thì c) HK = MP 3................. cần thêm điều kiện là: 4) Nếu MN = DE; MP = DF , NP = EF , M ᄉ = D,ᄉ ᄉ =Eᄉ , P$ = F$ thì d) HI = MN 4................ N B/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 11 5 13 36 + + 0,5 24 41 24 41 Câu 2: (1,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia phong trào kế hoạch nhỏ thu gom giấy vụn do nhà trường phát động, số giấy thu gom được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 6. Biết số giấy thu gom được của lớp 7B hơn số giấy thu gom được của lớp 7A là 18kg. Tính số kilôgam giấy thu gom được của mỗi lớp? Câu 3: (1,5 điểm). Cho ΔABC có AB = AC và M là trung điểm của BC. Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK = NC. a) Chứng minh ΔABM = ΔACM b) Chứng minh rằng AK = 2.MC Bài làm: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………......................................................................................................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ............................................................................................. ……………………………………………………………………………………………..................... ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. .......................................................................................... P HÒNG GD & ĐT TP KONTUM ĐAP AN, BIÊU ĐIÊM VA H ́ ́ ̉ ̉ ̀ ƯƠNG DÂN CHÂM ́ ̃ ́ TRƯƠNG THCS NGUY ̀ ỄN HUỆ ĐÊ KIÊM TRA ̀ ̉ ĐÁNH GIÁ CUỐI HOC KY Ị ̀ NĂM HOC 20 ̣ 21 2022 MÔN: TOÁN LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) * Hương dân chung ́ ̃ : Chấm theo đáp án và thang điểm. Học sinh giải theo cách khác đúng và logic cho điểm tối đa theo biểu điểm. *Đáp án và biểu điểm: A Phần trắc nghiệm(7,0 điểm): I/Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (5điểm):Mỗi câu chọn đúng 0,25điểm. Đề 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C C A C D A D A C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn