intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kết quả của phép tính là A. . C. . B. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính là A. . C. . B. . D. . Câu 3: Kết quả của phép tính là A. . C. . B. . D. . Câu 4: Giá trị tuyệt đối của là A. . C. . B. . D. . Câu 5 : Tính ( là A. . C. . B. . D. . Câu 6: Cho tỉ lệ thức thì A. . C. x = -12. B. x = 4. D. x = -10.
  2. Câu 7: Chọn câu đúng : nếu thì A. a = c C. a.d =b.c B. a.c = b.d D. b=d Câu 8: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 69,28. C. 69,30. B. 69,29. D. 69,284. Câu 9: Tính được kết quả là A. -9. C. ± 9. B. 9. D. 8. Câu 10: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. N. C. Q. B. N*. D. R. Câu 11: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có A. am. an = am+n . C. (am)n = am+n . B. (a.b)m = am. bm . D. (am)n = am.n . Câu 12: Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? A. 104 lít. C. 110 lít. B. 140 lít. D. 96 lít. Câu 13: Khi y = với a ≠ 0 ta nói A. y tỉ lệ với x. C. y tỉ lệ thuận với x. B. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a. D. x tỉ lệ thuận với y Câu 14: Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x) = . Tính f(, f(0) được kết quả là A. f(, f(0) = . C. f(, f(0) = 2. B. f(, f(0) = 2. D. f(, f(0) = - 2.
  3. Câu 15: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là A. một đường thẳng. C. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. đi qua gốc tọa độ. D. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. Câu 16: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là A. M (-2;-2). C. P (-1;-2). B. N (1;4). D. Q (-1;2). Câu 17: Chọn câu đúng. Cho hàm số y = f(x) = A. f(0) = . C. f(. B. f(3) = -1 . D. f(-1) = - 1. Câu 18: Đồ thị hàm số y = -5x không đi qua điểm A. M (1;5) . C. P (-1;5). B. N(-2;10). D. Q (2;-10). Câu 19: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của là A.. C. . B. . D.. Câu 20: Cho hình vẽ. Chọn câu đúng:
  4. A 1 3 2 B 2 1 A. và là hai góc so le trong B. và là hai góc so le trong C. và là hai góc đồng vị D. và là hai góc trong cùng phía Câu 21: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau: M 2 1 3 4 2N 1 4 3 và A. và B. và C. và D. Câu 22: Nếu hai đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. hai góc trong cùng phía bằng nhau
  5. B. hai góc so le trong bù nhau C. hai góc trong cùng phía bù nhau D. tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 23: Cho hình vẽ biết x // y, = . Tính bằng M 2 1 1 2N A. . B. . C. . D. . Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Hai đường thẳng song song không có điểm chung. B. Hai đường thẳng song song có 1 điểm chung C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song D. Cả A, B, C đều sai. Câu 25: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống "Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó" A. có vô số B. chỉ có một C. có hai
  6. D. có ba Câu 26: cho tam giác MNP, khi đó bằng A. . B. C. . D. . Câu 27: cho , có . Số đo của góc B là : A. . B. . C. . D. Câu 28: cho = . Chọn câu sai: A. AB = MN C. B. AC = NP D. Câu 29: cho = biết . Khi đó A. . C. . B. . D. . Câu 30: Cho tam giác ABC và tam giác MHK có: AB = MH, . Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác MHK bằng nhau theo trường hợp cạnh- góc-cạnh? A. BC = MK C. AC = MK B. BC = HK D. AC = HK Câu 31: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, Biết AC = 6cm. Độ dài DF là A. 4cm. B. 5cm. C. 6cm. D. 7cm. Câu 32: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = EF, BC = FD, AC = ED, . Khi đó A. . C. . B. . D..
  7. II. TỰ LUẬN Bài 1: Một tam giác có chu vi là 48cm và ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 2; 4; 6. Tìm độ dài các cạnh của tam giác. Bài 2: Chứng minh rằng chia hết cho 59. Bài 3: Cho . Gọi I là trung điểm HF. Trên tia đối của tia IE lấy điểm K sao cho IK = IE. Chứng minh = . Bài 4: Cho có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Chứng minh MB = MC.
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 A B C A B C C A 9 10 11 12 13 14 15 16 B C C A B B C D 17 18 19 20 21 22 23 24 C A B B D C D A
  9. 25 26 27 28 29 30 31 32 B B A B A C C B II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1 Gọi các cạnh của tam giác 0,25 là x ; y ; z (x ; y ; z > 0) Theo đề bài ta có và x + y + z = 48 Áp dụng tính chất dãy tỉ số 0,25 bằng nhau ta có Do đó x = 2.4 = 8m ; y = 4.4 = 16m ; z = 6.4 = 24m.
  10. Bài 2 Ta có : == 0,5 = = = = Vậy chia hết cho 59 Bài 3 0,25 E H F I K GT EFH IE = IK IF = IH 0,25 KL EIF = KIH Xét IE = IK IF = IH (đối đỉnh ) (c-g-c)
  11. Bài 4 A 0,25 B C M GT ABC, AB = AC 0,25 KL MB = MC Xét AM là cạnh chung AB = AC (c-g-c) MB = MC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2