intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM: Học sinh chọn phương án trả lời đúng Câu 1:[NB] Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực B. Phân số không phải số thực C. Số vô tỉ không phải số thực D. Cả ba loại số trên đều là số thực Câu 2:[NB] Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực B. Mọi số thực đều là số vô tỉ C. Mỗi số nguyên đều là số hữu tỉ D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực Câu 3:[NB] R ∩ I = A. R B. Q C. ∅ D. I Câu 4:[TH] Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x 12? A. x18:x6 B. x4.x3 C. x4.x8 D. [(x3)2]2 Câu 5:[NB] Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ trống -11,29 < - 11,...9 A. 1 ; 2;...9 B. 3 C. ∅ D. 0 ; 1 Câu 6:[NB] Làm tròn số 448,578 đến chữ số thập phân thứ nhất A. 448,6
  2. B. 448 C. 450 D. 448,58 Câu 7:[NB] Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính: (-45,7) + [(+5,7) + (+5,75) + (-0,75)] A. B. -35 C. 35 D. Câu 8:[TH] Tìm x biết: + A. B. C. D. Câu 9:[TH] Giá trị nào sau đây là kết quả của phép tính: 8,75−[(−2,76) + 6,5 − + (+5,5)] A. 30,1 B. 3,01 C. 3,10 D. 3,11 Câu 10:[TH] Tìm x biết A. B. 0 C. 1 D. -1 Câu 11:[TH] Thực hiện phép tính ( ta được kết quả A. B. -1 C. D. Câu 12:[TH] Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là A. Nằm trên trục hoành
  3. B. Nằm trên trục tung C. Điểm A(0, 3) D. Gốc tọa độ Câu 13:[TH] Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số A. y = -3x B. y = x + 8 C. y = 4 - x D. y = x2 Câu 14:[NB] Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau: x 2,3 4,8 -9 -6 -5 y 4,8 2,3 -5 -6 -9 Kết luận nào sau đây đúng. A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ Câu 15:[NB] Khi có xy = a với a là hằng số khác 0, ta nói A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y Câu 16:[NB] Một sợi dây thép dài 6m nặng 75g. Để bán 100m dây thép thì người ta cần phải cân cho khach hàng bao nhiêu gam? A. 1000gam B. 1520gam C. 1225gam D. 1250gam Câu 17:[NB] Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x 1 ;x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1;y2 là hai giá trị tương ứng của y.Tính x1 biết x2 = 3 , ; . A. x1 = - 18 B. x1 = 18 C. x1 = -6
  4. D. x1 = 6 Câu 18:[NB] Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2 . Tính f(5) + f(-5). A. 0 B. 25 C. 50 D. 10 Câu 19: [NB] Chọn câu đúng. Hai góc đối đỉnh là: A. Hai góc có tổng số đo bằng 900 B. Hai góc có chung 1 cạnh C. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia D. Hai góc có tổng số đo bằng 3600 Câu 20:[NB] Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp góc so le trong A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 21:[NB] Theo tiên đề Ơ-clit thì: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng. A. chỉ có một đường đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. có nhiều đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng đó. C. có ba đường đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng đó D. có hai đường đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng đó. Câu 22:[NB] Cho hình vẽ sau
  5. Em chọn khẳng định đúng nhất A. x//y vì có hai góc đồng vị bằng nhau B. x//y vì có hai góc so le trong bằng nhau C. x//y vì có hai góc trong cùng phía bằng nhau D. x//y vì có hai góc so le ngoài bằng nhau Câu 23: [TH] Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí sau: "Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau" A. Giả thiết: "Hai góc so le trong còn lại bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau." B. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc so le trong còn lại bằng nhau." C. Giả thiết: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau" ; Kết luận: " Hai góc đồng vị bằng nhau." D. Giả thiết: "Hai góc đồng vị bằng nhau" ; Kết luận: "Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau." Câu 24:[TH] Cho hai đường thẳng x và y cắt nhau tại O (như hình vẽ) Biết = 1000 .Tính . A. 1000 B. 500 C. 1200
  6. D. 1300 Câu 25:[NB] Cho hình vẽ Biết a ⊥ AB, b ⊥ AB, Tính A. 1200 B. 1000 C. 600 D. 800 Câu 26:[NB] Cho tam giác ABC có = 980 , = 570 . Số đo là: A. 250 B. 350 C. 600 D. 900 Câu 27:[TH] Cho ∆MNP và ∆ HIK có: MN=HI, PM=HK. Cần thêm điều kiện gì để ∆MNP và ∆ HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh - cạnh - cạnh: A. MP = IK B. NP = KI C. NP = HI D. MN = HK Câu 28:[NB] Cho ∆DEF và ∆HKG có: DE = HK, = , EF = KG. Biết = 600 Số đo là: A. 600 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 29: [TH] Cho △ABC = △DEF .Biết AB = 4cm; EF = 6cm; DF = 7cm. Tính chu vi ∆ ABC. A. 15cm B. 17cm
  7. C.16cm D. 8,5cm Câu 30:[NB] Cho ∆ABC có = 500, = 700 . Tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Tính số đo góc BMC A. 600 B. 800 C. 900 D. 1000 Câu 31: [TH] Cho ∆ ABC và ∆ DEF có AB = DE, = ; = . Biết AC = 15cm. Tính độ dài DF. A. 4cm B. 5cm C. 7cm D. 15cm Câu 32:[TH] Cho ∆ SPQ và ∆ACB có PS = CA; PQ = CB. Cần thêm điều kiện gì để ∆SPQ và ∆ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh: A. B. C. D. B. TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính : 22 + Bài 2: Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên. Bài 3:Cho ∆ ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: AB //CE b) Lấy điểm I thuộc AC, điểm K thuộc BE sao cho AI = EK. Chứng minh MI = MK
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2