Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
- PHÒNG GD–ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: 01 MÔN: TOÁN 7 Đề 02 trang Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi) 1 Câu 1: Số đối của số 5 là: 1 1 A. - 5 B. 5 C. 5 D. 5 . Câu 2: Căn bậc hai số học của 49 là A. 7 B. 7 C. -7 D. 492 Câu 3: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 11 12 25 24 A. . B. . C. . D. . 20 7 15 13 Câu 4: Kết quả làm tròn số 5 =2,2360679... với độ chính xác 0,005 là: A. 5 2,236 B. 5 2,2 C. 5 2,24 D. 5 2,23 Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? 7 9 A. . B. 3 I. C. . D. 7 R. 4 5 Câu 6: Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 2 0 3 B. 3 0 2 C. 3 0 6 D. 0 5 2 . Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 B. 3,5 3,5 C. 5, (2) 5, (2) D. 4 4 7 7 9 9 Câu 8: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 700 thì số đo góc ở đáy còn lại là: A. 700. B. 1100. C. 350. D. 550. Câu 9: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết c a và c b . Kết luận nào đúng? A. a / / c B. c / /b C. b a D. a / /b Câu 10: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào cho biết Oy là tia phân giác của xOt ? x x t y x y y t 60 30 30 60 45 60 O x 64 1 16 t t y A. O B. C. O D. O Câu 11: Cho ABC và MNP có B N 90 , AC MP , C M . Cách viết nào sai?
- A. ACB PMN B. BAC NPM C. ABC PNM D. ABC MPN Câu 12: Cho biểu đồ sau: Tháng nào cửa hàng A có doanh thu thấp nhất? A. Tháng 1. B. Tháng 4. C. Tháng 5. D. Tháng 10 II. PHÀN TỰ LUẬN Câu 13: Tính: b) (2)2 36 7 2 11 6 2 2 2 a) 9 5 1 c) . . . 4 4 3 3 5 5 3 7 5 1 Câu 14: Tìm x biết: a) x 4,5 b) x 2 2 3 2 Câu 15: Trong một cuộc khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của học sinh khối 7 trong một trường THCS, thu được kết quả như bảng sau: Nghề nghiệp Bác sĩ Công an Giáo viên Nghề khác Tỉ lệ (%) 35% 30% 15% 20% a) Trong bảng trên, có bao nhiêu nhóm nghề nghiệp được thống kê? Nghề nào được học sinh khối 7 yêu thích nhất? Vì sao? b) Có bao nhiêu học sinh mơ ước trở thành bác sĩ? Biết rằng khối 7 có 180 học sinh. A Câu 16: Cho hình vẽ: Chứng minh rằng: ABD = ACD B C D Câu 17: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ BD vuông góc với AC tại D, vẽ CE vuông góc với AB tại E. Gọi I là giao điểm của BD và CE. Chứng minh rằng: a) BD = CE b) Ba điểm A, I, H thẳng hàng (với H là trung điểm của BC). Câu 18: Chứng minh rằng không thể viết được một dãy gồm 20 số sao cho: Tổng của 15 số bất kì liên tiếp là một số âm và tổng của 10 số bất kì liên tiếp là một số dương. -----Hết----- Họ và tên học sinh…………………………………………Số báo danh……………………………
- PHÒNG GD–ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: 02 MÔN: TOÁN 7 Đề 02 trang Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào tờ giấy thi) Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 5 . B. 4 R C. 9 . D. 5 I. 9 4 Câu 2: Căn bậc hai số học của 36 là: A. 6 B. 6 C. -6 D. 362 Câu 3. Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 500 thì số đo góc ở đáy còn lại là: A. 500. B. 1300. C. 250. D. 650. Câu 4: Kết quả làm tròn số 7 2.64575131... với độ chính xác 0,005 là: A. 7 2,65 B. 7 2,6 C. 7 2,64 D. 5 2,645 1 Câu 5: Số đối của số 7 là: 1 1 A. 7 B. -7 C. 7 D. 7 . Câu 6: Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng? A. 3 0 5 B. 0 2 3 C. 7 0 5 D. 5 2 0 . Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 7 7 . B. 3, 4 3, 4 . C. 6 6 D . 5, (2) 5, (2) 3 3 5 5 Câu 8: Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? 22 9 16 23 A. . B. . C. . D. . 14 40 26 12 Câu 9: Cho biểu đồ sau: Tháng nào cửa hàng A có doanh thu cao nhất? A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 12. D. Tháng 10 Câu 10: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết c a và c / /b . Kết luận nào đúng?
- A. a / /b B. c b C. a b D. a / / c Câu 11: Cho ABC và MNP có: C P 90 , AB MN , B M . Cách viết nào sai? A. ABC NMP B. ABC PMN C. ACB NPM D. CAB PNM Câu 12: Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào cho biết Ot là tia phân giác của xOy ? x x t y x y y t 60 30 30 60 45 60 O x 64 1 16 t t O y A. B. C. O D. O II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 13: Tính: 2 11 8 2 2 2 a) 8 5 1 . b) (3)2 25 2 c) . . 3 3 4 5 3 3 5 3 5 1 Câu 14: Tìm x biết: a) x 2,5 b) x 2 2 2 3 Câu 15: Trong một cuộc khảo sát về mơ ước nghề nghiệp của học sinh khối 7 trong một trường THCS, thu được kết quả như bảng sau: Nghề nghiệp Bác sĩ Công an Giáo viên Nghề khác Tỉ lệ (%) 30% 35% 15% 20% a) Trong bảng trên, có bao nhiêu nhóm nghề nghiệp được thống kê? Nghề nào được học sinh khối 7 yêu thích nhất? Vì sao? b) Có bao nhiêu học sinh mơ ước trở thành giáo viên? Biết rằng khối 7 có 180 học sinh. Câu 16: Cho hình vẽ. Chứng minh rằng: ACB ADB Câu 17: Cho tam giác MNP cân tại M. Vẽ ND vuông góc với MP tại D, vẽ PE vuông góc với MN tại E. Gọi A là giao điểm của ND và PE. Chứng minh rằng: a) ND = PE b) Ba điểm M, A, K thẳng hàng (với K là trung điểm của NP). Câu 18: Chứng minh rằng không thể viết được một dãy gồm 24 số sao cho: Tổng của 18 số bất kì liên tiếp là một số dương và tổng của 12 số bất kì liên tiếp là một số âm. -----Hết----- Họ và tên học sinh…………………………………………Số báo danh……………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Mã đề: 01 Môn: TOÁN 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A C B B D A D A D C PHẦN II: TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 9 5 1 9 5 1 1 2 1 a 4 4 3 4 4 3 3 3 0.5 13 (1.5đ) b (2) 36 7 4 6 7 17 2 0.5 2 11 6 2 4 11 6 4 4 11 6 4 4 2 2 c . . . . . .( 1) 0.5 3 5 5 3 9 5 5 9 9 5 5 9 9 7 x 4,5 2 7 0.25 a x 4,5 2 x 3,5 4,5 1 Vậy x 1 0.25 5 1 x2 14 3 2 1 5 13 0.25 (1.0đ) x2 2 3 6 b *x 2 13 x 13 2 25 6 6 6 13 13 1 *x 2 x 2 0.25 6 6 6 25 1 Vậy x hoặc x 6 6 - Có 4 nhóm nghề nghiệp được thống kê 0.5 15 a - Nghề bác sĩ được học sinh khối 7 yêu thích nhất, vì chiếm tỉ lệ phần 0.5 (1.5đ) trăm lớn nhất. b Số học sinh mơ ước trở thành bác sĩ là: 180.35% = 63( học sinh) 0.5 Xét ABD và ACD có: AB = AC (gt) 16 BAD CAD (gt) 1.0 (1.0đ) AD là cạnh chung ABD = ACD (c.g.c)
- Vẽ hình đúng 0.25 Xét BEC và CDB có: BEC = CDB = 900 a Cạnh BC chung 0.5 EBC = DCB (do ABC cân tại A) Do đó: BEC CDB (ch – gn) 0.25 BD CE (hai cạnh tương ứng) 17 (1.5đ) Do BEC CDB (câu a) ECB DBC (hai góc tương ứng) Suy ra: IBC cân tại I IB IC Cm được: IBH ICH (c.c.c) IHB IHC (hai góc tương ứng) 0.5 Mà IHB IHC 180o (hai góc kề bù) b Suy ra: IHB IHC 90o IH BC . Vì IH BC tại trung điểm H của BC nên IH là đường trung trực của đoạn thẳng BC. Cm tương tự: AH là đường trung trực của đoạn thẳng BC. Do đó: Ba điểm A, I, H cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng BC. Vậy ba điểm A, I, H thẳng hàng. Giả sử ta viết được 20 số a1 , a2 , ,…, a20 thoả mãn đề bài. Ta có: a1 + a2 + a3 +…+ a11 + a15 < 0 a6 + a7 + a8 +…+ a13 a14 a15 > 0 Suy ra: a1 + a2 + a3 + a4 a5 0 (1) 0.25 Ta cũng có: 18 a6 + a7 + a8 +… + a19 a20 0 (0.5đ) a11 + a11 + a12 +…+ a19 a20 0 Suy ra: a6 + a7 + a8 a9 a10 0 (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: a1 + a2 + a3 +…+ a9 a10 0 . Vô lí, vì trái với giả thiết là tổng của 10 số bất kì liên tiếp là một số dương. Vậy, không thể viết được 20 số đồng thời thoả mãn đề bài. Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Mã đề: 02 Môn: TOÁN 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A C C A B C C B D PHẦN II: TỰ LUẬN(7điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 8 5 1 8 5 1 1 3 1 a 3 3 4 3 3 4 4 4 0.5 13 (1.5đ) b (3)2 25 2 9 5 2 16 0.5 2 11 8 2 4 11 8 4 4 11 8 4 4 2 2 c . . . . .(1) 0.5 5 3 3 5 25 3 3 25 25 3 3 25 25 3 x 2,5 2 3 0.25 a x 2,5 2 x 1,5 2,5 1 Vậy x 1 0.25 5 1 x2 14 2 3 (1.0đ) 1 5 17 x2 3 2 6 0.25 17 17 29 b *x 2 x 2 6 6 6 17 17 5 *x 2 x 2 0.25 6 6 6 29 5 Vậy x hoặc x 6 6 - Có 4 nhóm nghề nghiệp được thống kê 15 0.5 a - Nghề công an được học sinh khối 7 yêu thích nhất, vì chiếm tỉ lệ (1.5đ) phần trăm lớn nhất. 0.5 b Số học sinh mơ ước trở thành giáo viên là: 180.15% = 27( học sinh) 0.5 Xét ACB và ADB có: AC = AD (gt) 16 CB = DB (gt) 1.0 (1.0đ) AB là cạnh chung ACB ADB(c.c.c)
- Vẽ hình đúng 0.25 M Xét NEP và PDN có: a NEP = PDN = 900 NP là cạnh chung E A D 0.5 ENP = DPN (do MNP cân tại M) Do đó: NEP PDN (ch – gn) K P ND PE (hai cạnh tương ứng) 0.25 17 (1.5đ) Do NEP PDN (câu a) EPN DNP (hai góc tương ứng) Suy ra: ANP cân tại A AN AP Cm được: ANK APK (c.c.c) AKN AKP (hai góc tương ứng) Mà AKN AKP 180o (hai góc kề bù) 0.5 b Suy ra: AKN AKP 90o AK NP . Vì AK NP tại trung điểm K của NP nên AK là đường trung trực của đoạn thẳng NP. Cm tương tự: MK là đường trung trực của đoạn thẳng NP. Do đó: Ba điểm M, A, K cùng thuộc đường trung trực của đoạn thẳng NP. Vậy ba điểm M, A, K thẳng hàng. Giả sử ta viết được 24 số a1 , a2 , ,…, a24 thoả mãn đề bài. Ta có: a1 a2 a3 ... a17 a18 0 a7 a8 a9 ... a17 a18 0 0.25 Suy ra: a1 a2 a3 a4 a5 a6 0 (1) Ta cũng có: 18 a7 a8 a9 ... a23 a24 0 (0.5đ) a13 a14 a15 ... a23 a24 0 Suy ra: a7 a8 a9 a10 a11 a12 0 (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: a1 a2 a3 ... a11 a12 0 . Vô lí, vì trái với giả thiết là tổng của 12 số bất kì liên tiếp là một số âm. Vậy, không thể viết được 24 số thoả mãn đề bài. Chú ý: HS có cách giải khác đúng thì vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn