intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Hội An

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ HỘI AN MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 26/12/2022 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 em chọn phương án A, ghi là 1.A. Câu 1. Số không phải số hữu tỉ là: 7 A. –5. B. 0,4. C. . D. –7. 0 Câu 2. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 12 3 7 27 A. . . B. C. . D. . 9 10 25 18 3 Câu 3. Giá trị tuyệt đối của  là: 7 3 3 3 3 7 A. và . B. . C. . D. . 7 7 7 7 3 Câu 4. Hai góc đối đỉnh thì A. có tổng bằng 1800. B. có hiệu bằng 900. C. bằng nhau. D. kề nhau. Câu 5. Kết quả của biểu thức 32.81 là: A. 36. B. 34. C. 94. D. 92. Câu 6. Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn? 4 3 3 4 3 4 3 4 A. 2; ; 1 ; 4 . B. 4; 1 ; ; 2 . C. 1 ; 4; ; 2 . D. 4; 1 ; 2; 5 4 4 5 4 5 4 5 Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Q  R . B. nếu x  Q thì x  I . C. 2022  I . D. I  Q 3 Câu 8. Kết quả của phép tính  2, 3  được viết dưới dạng lũy thừa là: 4   A. 2,37. B. 2,334. C. 2,343. D. 2,312. Câu 9. Số nào là số vô tỉ? 2 A. . B. 11 . C. 9 . D. 0,(11). 15  Câu 10. Cho ABC cân tại C, có C  900 . Khi đó số đo của góc B bằng bao nhiêu? 0 0 A. 30 . B. 45 . C. 600. D. 900 Câu 11. Nhận xét nào sai? A. Hai hình quạt giống nhau biểu diễn cùng một tỉ lệ. 1 B. Phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ 50%. 2 C. Tổng tỉ lệ của các phần hình quạt là 100%. 1 D. Phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ 20%. 4
  2. Câu 12. Hình nào dưới đây cho biết d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? d A. d B. d C. d D. A B M M A B M A B M A B Câu 13.Trong hình vẽ bên, NKI =MHI theo trường hợp nào sau đây? H K A. cạnh-cạnh-cạnh. B. cạnh-góc-cạnh. I C. góc-cạnh-góc. D. góc-góc-góc M N Câu 14. Cho hình vẽ, biết xx’//yy’,   750 . Khi đó số đo PQy ' bằng bao nhiêu? xPQ  A. 150. B.1050. x P x' C. 250. D. 750 y Q y'   Câu 15. Cho hình vẽ, biết d  MP, d  NQ, PQN  800 . Khi đó số đo MPQ bằng bao nhiêu? 0 0 A. 100 . B. 90 . d M P C. 800. D. 600 N Q II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài 1 (1,75 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: 1 9 2 1  2  1 2023.2021 a) . 100  b)  .  c)   2023 5 4 3 3  5  2022 2022 2 3 5 Bài 1 (0,75 điểm): Tìm x, biết: x  17 7 7 Bài 3 (2,5 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC). Gọi Ax là tia phân giác của góc A. Qua trung điểm D của cạnh BC kẻ đường thẳng vuông góc với tia Ax, cắt tia AB tại M và cắt AC tại N. a) Chứng minh AMN cân. b) Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt MN tại E. Chứng minh BE = CN. c) Giả sử AB = 5cm, AC = 7cm. Tính AM và BM. ……………….HẾT………………
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A C C A B A D B B D C B D A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 9 1 3 . 100   .10  0,25 đ 5 4 5 2 1a 3 1  2  0,25 đ 2 2 2 1  2  2 2   .   0,5 đ 3 3  5  3 15 1 1b 10 2 12 4 1,75đ =    0,25 đ 15 15 15 5 1 2023.2021 1  2023.2021  2022.2023   2023  2022 2022 2022 0,25 đ 1  2023(2021  2022) 1c = 2022 1  2023 2022 =   1 0,25 đ 2022 2022 2 3 5 x  17 7 7 2 5 3 x  0,5 đ 17 7 7 2 2 2 2 x 0,75đ 17 7 2 2 2 17 x :  . 7 17 7 2 0,25 đ 17 x 7 A 3 Hình vẽ câu a, b 2,5đ H.vẽ N 0,25 đ D B C H E M x
  4. Xét AHM vuông và AHN vuông có:   MHA  NHA  90 0 AH (cạnh chung) 0,75 đ 3a    MAH  NAH (AH là phân giác của BAC ) Vậy AHM = AHN (cgv-gn) Suy ra AM = AN (hai cạnh tương ứng) 0,25 đ Do đó AMN cân tại A Xét BDE và CDN có:   BDE  CDN (đối đỉnh) BD = CD (D là trung điểm của BC) 3b 0,75 đ   DBE  DCN (so le trong) Vậy BDE = CDN (g-c-g) Suy ra BE = CN (đpcm)   Chứng minh được BME  BEM 0,25 đ Suy ra BME cân tại B, lập luận BM = BE = CN 3c Có AC = AN + NC; AB = AM - BM Cộng vế theo vế, có 2AM = AB + AC 0,25 đ Suy ra AM = 6 (cm); BM = 1 (cm) *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. ----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0