Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7. NĂM HỌC 2022-2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 2 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (TN1, Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN2) tập hợp các - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 0,5 số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các Thông hiểu: số hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một hữu tỉ số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) 1 Vận dụng cao: (TL7) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1,0
- quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: 1 - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số (TN9) Căn bậc hai không âm. 0,25 số học Thông hiểu: 1 - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học (TL3) của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 0,75 Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 4 2 Số thực (TN10, - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên TL1, trục số trong trường hợp thuận lợi. TL2a, Số vô tỉ. Số TL2b) thực - Nhận biết được số đối của của một số thực. 1,25 - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1 - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ (TL5) chính xác cho trước. 0,75 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết: 2 hình học đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc (TN3, cơ bản phân giác đối đỉnh). TN5) của một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 0,5 - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN4) song. Tiên Thông hiểu: 0,25 đề Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đường thẳng song. song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- Khái niệm Nhận biết: định lí, - Nhận biết được thế nào là một định lý. chứng minh Thông hiểu: một định lí - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam bằng nhau. giác. Tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 3 cân. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và (TN6, tính chất cơ bản của đường trung trực. TN11, TN12) Thông hiểu: 0,75 - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. 2 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, (TL4a, của hai tam giác vuông. TL4b) - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của 1,25 tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài Vận dụng: toán có nội - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong dung hình những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh học và vận được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều dụng giải kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) quyết vấn đề - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thực tiễn thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo liên quan dựng các hình đã học. đến hình học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
- Thu thập, Thông hiểu: phân loại,- Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí biểu diễn dữtoán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một liệu theo các kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). tiêu chí cho Vận dụng: trước. - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng Thu thập biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. và tổ Mô tả và Nhận biết: 2 4 chức dữ biểu diễn dữ - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN7, liệu liệu trên các tập dữ liệu. TN8) bảng, biểu Thông hiểu: 0,5 đồ. - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 3 biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. (TL6a, TL6b, Vận dụng: TL6c) - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích 1,0 hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Hình thành Nhận biết: và giải - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến quyết vấn đề thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví đơn giản dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và xuất hiện từ trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Phân các số liệu Thông hiểu: tích và và biểu đồ 5 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân xử lý dữ thống kê đã tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho liệu có. sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: 3 - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu (TL6d) thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ 1,25 đoạn thẳng.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7. NĂM HỌC 2022-2023 Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơn đánh giá Chủ đề vị kiến Tổng thức NB TH VD VDC % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp 2 các số hữu (C1, C2) tỉ. Thứ tự 5 0,5 trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 1 tính với số (B7) 10 hữu tỉ. 1,0 2 Số thực Căn bậc 1 1 hai số học (C9) (B3) 10 0,25 0,75 Số vô tỉ. 3 1 1 Số thực ( B1, B2a, (C10) (B5) 20 B2b) 0,25 0,75 1,0 3 Các hình Góc ở vị 2 5 học cơ trí đặc (C3, C5) bản biệt. Tia 0,5 phân giác của một góc.
- Hai đường thẳng song song. 1 Tiên đề (C4) 2,5 Euclid về 0,25 đường thẳng song song. Khái niệm định lý, chứng minh định lý. Tam giác, 3 2 tam giác (C6, C11, (B4a, bằng 20 C12) B4b) nhau. Tam 0,75 1,25 giác cân. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Thu thập Thu thập, và tổ phân loại, chức dữ biểu diễn liệu dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.
- Mô tả và biểu diễn 2 3 dữ liệu (C7, C8) (B6a, 15 trên các 0,5 B6b, B6c) bảng, biểu 1,0 đồ. 5 Phân tích Hình và xử lý thành và dữ liệu giải quyết vấn đề 3 đơn giản (B6d) xuất hiện 12,5 1,25 từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. Tổng 12 3 0 6 0 2 0 1 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 7. NĂM HỌC: 2022 – 2023 PHƯỚC LỘC Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên :........................................... (Không kể thời gian giao đề) Lớp : ................................................... Ngày… tháng… năm 2022 Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1: Số nào sau đây là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là A. . B. 5. C. . D. . Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? y y t t y t t y 70° 60° 65° 50° 60° 50° 55° x 70° x x O x O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 4: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho hình vẽ sau. Cặp góc đối đỉnh là A. và . B. và . C. và . D. và . 1 4 O 2 3 Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các góc tương ứng bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng không bằng nhau. Câu 7: Cho biểu đồ như hình vẽ bên dưới. Biểu đồ này thuộc loại biểu đồ nào?
- A. Biểu đồ tranh. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển chiều cao của trẻ em B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. Vận động 25% D. Biểu đồ hình quạt tròn. 15% Di truyền 20% 5% Giấc ngủ và môi trường 35% Dinh dưỡng Yếu tố khác Câu 8: Quan sát biểu đồ (ở câu 7) và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển chiều cao của trẻ em? A.Vận động. B. Dinh dưỡng. C. Di truyền. D. Giấc ngủ và môi trường. Câu 9: Căn bậc hai số học của 16 là A. 8. B. 4. C. . D. . Câu 10: Cho các số sau: 0; ; ; . Số nào là số vô tỉ? A. . B. . C. 0. D. . Câu 11: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đúng? d d d d M M N N M N M N Hình b Hình d Hình a Hình c A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 12: Cho có . Số đo góc C là A. 300. B. 1000. C. 600. D. 500. II. Tự luận: (7,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau: 2,16; . Bài 2 (0,5 điểm): Tính: a) b) Bài 3 (0,75 điểm): Sử dụng máy tính Casio tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của các số sau: 48; 49; 50. Bài 4 (1,25 điểm): Cho đoạn thẳng và điểm M không thuộc đoạn thẳng AB sao cho . Gọi O là trung điểm của đọan thẳng AB. a) Chứng minh rằng . b) Tam giác MAB là tam giác gì? Vì sao? Bài 5 (0,75 điểm): a) (0,5 điểm) Làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 5 và 0,05. b) (0,25 điểm) Làm tròn số 8,5391 với độ chính xác 0,005. Bài 6 (2,25 điểm): Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7. a) (0,5 điểm) Có bao nhiêu thể loại phim mà học sinh khối Tỉ lệ các thể loại phim yêu thích của học sinh khối 7 7 yêu thích? Đó là các thể loại nào? 15% b)(0,25 điểm) Thể loại phim nào học sinh thích nhất? Phim hoạt hình c)(0,25 điểm) Hai thể loại phim nào có cùng tỉ lệ học sinh 15% 24% Phim hình sự yêu thích? 20% Phim phiêu lưu 26% Phim hài d)(1,25 điểm) Biết rằng tổng số học sinh tham gia khảo sát Phim học đường là 200 học sinh. Tính số học sinh yêu thích của mỗi thể loại.
- Bài 7 (1,0 điểm): Cô Mai gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 10 000 000 đồng, lĩnh lãi cuối kì tại ngân hàng Sacombank với lãi suất 8%/năm. Số tiền cô Mai nhận được sau 12 tháng là bao nhiêu (kể cả số tiền gốc và lãi)? Bài làm ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 7 PHƯỚC LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A B C D B B A C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 Số đối của 2,16 là -2,16. 0,5 (0,5đ) Số đối của là . 0,25 a (0,25đ) Bài 2 (0,5đ) a) b (0,25đ) b) 0,25 Bài 3 0,25 (0,75đ) 0,25 0,25 M 0,25 A O B Hai tam giác MAO và Bài 4 MBO có: (1,25đ) MA=MB (Theo giả thiết); a OA=OB (O là trung 0,5 (0,5đ) điểm của AB); MO là cạnh chung. Vậy (c.c.c). Suy ra (Điều phải chứng minh). b Tam giác MAB là tam 0,5 (0,5đ) giác cân vì . Kết quả làm tròn số 0,25 5236,104 với độ chính 0,25 xác 5 là 524. a (0,5đ) Kết quả làm tròn số Bài 5 (0,75đ) 5236,104 với độ chính xác 0,05 là 5236,1. Kết quả làm tròn số 0,25 b (0,25đ) 8,5391 với độ chính xác 0,005 là 8,54
- a) Có 5 thể loại phim 0.25 mà học sinh khối 7 yêu 0.25 thích. Đó là các thể loại: a (0,5đ) phim hoạt hình, phim hình sự, phim phiêu lưu, phim hài, phim học đường. b) Thể loại phim học 0,25 b (0,25đ) sinh thích nhất là phim học đường. Hai thể loại phim có 0,25 c cùng tỉ lệ học sinh yêu (0,25đ) thích là phim hình sự Bài 6 (2,25đ) và phim phiêu lưu. Số học sinh yêu thích phim hoạt hình là 0,25 (học sinh) Số học sinh yêu thích 0,25 phim hình sự là (học sinh) 0,25 Số học sinh yêu thích d phim phiêu lưu là 0,25 (1,25đ) (học sinh) Số học sinh yêu thích 0,25 phim hài là (học sinh) Số học sinh yêu thích phim học đường là (học sinh) Bài 7 (1,0đ) Số tiền cô Mai nhận được sau 12 tháng là 1,0 (đồng) Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên chấm điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn