intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số TN1 Số hữu tỉ hữu tỉ 0,33đ 1 23,3% (2,33 điểm) 1 1 1 Phép tính với số hữu tỉ Bài 1b Bài 1a Bài 3 0,5đ 0,5đ 1,0đ 1 1 Căn bậc hai số học TN4 TN5 2 Số thực 0,33đ 0,33đ 16,7% (1,67 điểm) 3 Số vô tỉ. Số thực. GTTĐ của số TN2, TN3, TN6 thực 1,0đ Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác 1 1 2 1 Tam giác cân. Đường trung 3 bằng nhau TN9 TN11 Bài 2a,b Bài 2c 36,7% trực của đoạn thẳng (3,67 điểm) 0,33đ 0,33đ 1,5đ 1,5đ 2 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân TN 8, TN12 giác Góc, 0,67 đường Hai đường thẳng song song. 1 4 thẳng song Tiên đề Euclid về đường thẳng TN7 13,3% song song song 0,33đ (1,33 điểm) 1 Khái niệm định lí, chứng minh TN10 một định lí 0,33đ Một số yếu 2 1 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 5 tố thống kê TN13,15 TN14 10% bảng, biểu đồ (1 điểm) 0,67đ 0,33đ Tổng số câu 12 6 2 1 21
  2. Tổng số điểm (4,0 đ) (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 1 Tập số hữu tỉ - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ TN1 Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1 1 thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy (14 tiết) TL 1b thừa). 1 Phép tính với Vận dụng: 1 TL1a số hữu tỉ - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập (TL3) hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Căn bậc hai số không âm. 1 1 học Thông hiểu: TN4 TN5 - Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 2 Số thực học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Nhận biết: 3 Số vô tỉ, số thực - Nhận biết được số vô tỉ, TN2, TN3, làm tròn số và - Nhận biêt tập hợp số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. TN6 ước lượng.
  4. Nhận biết: 1 . - Nhận biết được đường trung trực của một thẳng và (TN 9) tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam 0 Tam giác. Tam giác trong một tam giác bằng 180 . - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác bằng nhau. giác, của hai tam giác vuông. 1 Các hình Tam giác cân. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất (TN11) 1 3 hình học Đường trung của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc 2 TL2c cơ bản trực của đoạn đáy bằng nhau). TL 2a,b thẳng Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Nhận biết: Góc, 2 Góc ở vị trí đặc - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai đường (TN 8, 4 biệt, tia phân góc đối đỉnh) thẳng - Nhận biết được tia phân giác của một góc. TN12) giác song song Hai đường thẳng song Nhận biết: song. Tiên đề - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 1 Euclid về song. (TN 7) đường thẳng song song Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lý. (TN 10) một định lí
  5. Nhận biết: Mô tả và biểu – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau Một số 2 diễn dữ liệu cho một tập dữ liệu. 1 5 yếu tố (TN 13, trên bản, biểu Thông hiểu: (TN 14) thống kê TN15) đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: TOÁN Lớp 7 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo tờ GT1 GK1 GT2 GK2 Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 3 1, 5 −3 A. B. C. D. 2 0 2 1, 6 Câu 2: Kết quả của phép tính −7 .2 là A. – 14 B. – 49 C. 49 D. 14 Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. ? . B. I . C. ? . D. ? . Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 0,1 = 0,01 B. 25 = −5 C. −0,09 = 0,3 D. 0,04 = 0,2 Câu 6: Khẳng định nào đúng về tập hợp số thực ? A. Số thực chỉ bao gồm các số nguyên âm và các số nguyên dương; B. Số thực chỉ bao gồm các số hữu tỷ âm và các số hữu tỷ dương; C. Tập hợp các số thực là tập hợp con của tập hợp các số hữu tỷ. D. Số thực bao gồm số hữu tỷ và số vô tỷ, được ký hiệu là R Câu 7: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Bạn Lan vẽ đường trung trực của các đoạn thẳng. Theo em. hình nào Lan vẽ đúng? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Cả 3 hình đều đúng Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
  7. A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11: Cho △ABC có . Số đo góc B là : A. 34 0 B. 35 0 C. 60 0 D. 90 0 Câu 12: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy B. Nếu tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì góc xOt = góc yOt = góc xOy/2 C. Nếu góc xOt = góc yOt thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy D. Nếu góc xOt = góc yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của góc xOy Quan sát biểu đồ và thực hiện trả lời câu 13, câu 14, câu 15 như sau: Câu 13: Quan sát biểu đồ và Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Văn là bao nhiêu? A. 30% B. 35% C. 15% D. 20% Câu 14: Tính tổng số học sinh tham đăng ký câu lạc bộ. Biết số học sinh đăng ký môn toán là 10 học sinh. A. 35 B. 50 C. 65 D. 75 Câu 15: Quan sát biểu đồ và cho biết số lượng học sinh đăng kí câu lạc bộ nào là nhiều nhất ? A. Toán B. Văn C. KHTN D. Anh Văn Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): 2023 2020 7 3 1 � - 1� � - 1� Bài 1 (1điểm ) Tính: a) − + . b) �� ��� : �� ��� 2 4 5 �� 3 �� �� 3 �� Bài 2 (3 điểm ): Cho Hình vẽ bên. Biết rằng AB vuông góc với BC, AD vuông góc với CD, AC cắt BD tại E và . Chứng minh rằng: a) �BAC = �DAC, b) �BAD cân tại A c) AC là đường trung trực của BD Bài 3 (1 điểm) Để chuẩn bị đón Tết nguyên đán, nhà bạn Lan muốn lát một mảnh sân hình vuông có diện tích 100 m2, Hỏi nhà bạn Lan cần mua bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài 50 cm để lát hết mảnh sân, (coi các mạch ghép là không đáng kể)? HẾT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  8. KIỂM TRA CUỐI KÌ I - MÔN TOÁN LỚP 7 Năm học : 2022-2023 (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): (Đúng 1 câu được 0,33 điểm; Đúng 2 câu được 0,67 điểm; Đúng 3 câu được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A D C B D D B B A D A C C B D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 7 3 1 7 15 4 7 19 70 19 51 − + = − + = − = − = . 0,5 13 a 2 4 5 2 20 20 2 20 20 20 20 2023 2020 3 � - 1�� � - 1� � - 1� -1 b �� � : �� ��� = �� ��� = 0,5 �� 3 ��� �� 3 �� �� 3 �� 27 Xét hai tam giác vuông BAC (vuông tại B) và DAC (vuông tại D) có: AC là cạnh chung; a 1,0 (theo giả thiết). Vậy �BAC = �DAC (cạnh huyền - góc nhọn), Xét �BAD ta có: AB = AD (vì �BAC = �DAC). b Vậy �BAD cân tại A(đcpcm) 0,25 0,25 c) Xét �BAE và �DAE có: BÀI AE là cạnh chung; 0,5 2 (theo giả thiết); AB = AD (vì �BAC = �DAC). Vậy �BAE = �DAE (c.g.c), c Suy ra BE = DE ( 2 cạnh tương ứng) (1) 0,5 Suy ra (hai góc tương ứng). Mã = 180° nên = 90°. Vậy AC vuông góc với BD tại E (2) Từ (1), (2) suy ra AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD 0,5 Đổi 50 cm = 0,5 m 0,25 BÀI Diện tích của một viên gạch hình vuông là: 0,52 = 0,25 (m2) 0,25 3 Số viên gạch hình vuông cần để lát sân là: 100: 0,25 = 400 viên 0,5 ---------------- HẾT --------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2