intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH, THCS và THPT Thái Bình Dương

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA HKI TRƯỜNG TH – THCS – THPT THÁI BÌNH DƯƠNG Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN . Khối: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ------------------------- Đề thi gồm 3 trang I. Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Nếu x  7 thì x bằng: A.7 B. 7 C.14 D. 49 Câu 2: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có hai đường chéo 8 cm, 12 cm; chiều cao 20 cm là: A. 960 cm 2 B. 960 cm 3 C. 192 cm 3 D. 196 cm 2 Câu 3: Kết quả làm tròn số 0,737 với độ chính xác d= 0,04 là: A. 0,7 B. 0,74 C. 0,774 D. 1,000 Câu 4: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a vuông góc b D. a trùng với b 35.44 Câu 5: Kết quả của phép tính là: 92.82 3 3 A. B. 1 C. D. Một kết quả khác 16 4 Câu 6: Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của góc xOy thì A. xOz  zOy  xOy xOy B. xOz  zOy  2 xOy C. xOz  zOy  4 D. xOz  zOy  2.xOy
  2. Câu 7: Cho hình vẽ dưới đây. Biết OM là tia phân giác của góc AOC, ON là tia phân giác của góc COB. Chọn đáp án sai. A. AOM  COM B. CON  BON C. CON  MOC D. AOM  MOC  AOC Câu 8: Câu nào sau đây là sai? A. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh; B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau; C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh; D. Nếu số đo góc A bằng số đo của góc B và góc C đối đỉnh với B thì góc A và góc C bằng nhau. II. Tự luận Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính 2  1  8 3  1  1 a) 25.  0, 4  1  : (2)3 :  b)  2      :  20230  2  11  2  16 Bài 2: (1,5đ) Tìm x 3 x 2  5  11  5 1 a) b)    : 2 x   6 12  12  2 4 Bài 3: (1đ) Vào dịp Tết Nguyên đán, bà Ngọc dự định gói 20 cái bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,75 kg gồm 0,125 kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong, khối lượng gạo chiếm 60% khối lượng bánh chưng; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt bà Ngọc cần chuẩn bị để gói bánh là khoảng bao nhiêu? Bài 4: (1đ) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 3 m. Lúc đầu bể không có nước. Sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể dâng cao 0,8 m. a) Tính chiều rộng của bể nước b) Người ta đổ thêm 60 thùng nước thì đầy bể. Hỏi bể nước cao bao nhiêu mét?
  3. Bài 5: (1đ) Cho bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm giỏi môn Văn trong 4 tháng học kì I của lớp 7 Tháng Số học sinh 9 20 10 25 11 15 12 37 a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn thông tin cho trong bảng trên. b) Trong tháng nào có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất? Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 12 nhiều hơn tháng 11 là bao nhiêu học sinh? Bài 6: (2đ) Cho hình vẽ sau, biết B1  40 , C1  40 y a A C 1 2 b 1 1 x K B a) Chứng tỏ đường thẳng a song song với đường thẳng b. b) Tính góc AKB. c) Cho BC là tia phân giác của góc xBy. Tính góc yBK. -----Hết-----
  4. PHÒNG GD & ĐT QUẬN TÂN BÌNH KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH – THCS – THPT THÁI BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp: 7 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TỪNG CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI PHẦN I.Câu 1 D 0,25 Câu 2 B 0,25 Câu 3 B 0,25 Câu 4 A 0,25 Câu 5 D 0,25 Câu 6 B 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 C 0,25 II.Bài 1  1  8 0,25 a) 25.  0, 4  1  : (2)3 :   2  11  2 3   11   5.    :  8.  0,25 5 2  8 11 1 1  5. .  10 11 2 0,25 b) 2 1 1  2      :  20230 0,25 3    2  16 1 0,25  8  .16  1 4  5 0,25 Bài 2 a) 3 x 2  5 0,25 6 12
  5. 3 5 0,25 x  .6 0,25 2 12 5 3 x   4 2 2 b)  11  5 1    : 2x   0,25  12  2 4 11 11 0,25 2x   : 0,25 12 4 1 x 6 Bài 3 Khối lượng gạo là: 0,75.60%=0,45 (kg) 0,5 0,5 Khối lượng thịt (0,75-0,125-0,04-0,45).20=2,7 (kg) Bài 4 a) Thể tích nước 20.120=2400 (l) =2400 dm3=2,4m3 0,25 Chiều rộng bể: 2,4:3:0,8=1 m 0,25 b) Thể tích bể (120+60).20=3600(l)=3,6m3 0,25 0,25 Chiều cao bể là 3,6:3:1=1,2m Bài 5 0,5 a) Biểu đồ thể hiện số HS giỏi môn Văn trong 4 tháng học kì I lớp 7 b) Tháng 12 có số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán nhiều nhất. Có 37-15=22 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tháng 12 nhiều hơn 0,25 tháng 11 0,25 Bài 6 a) C1  B1  40 , 2 góc ở vị trí so le trong nên a//b 0,5 0,5 b) a//b, K1  aAK  90 (2 góc so le trong) 0,5 0,5 c) yBK  180  2.40  100 HẾT
  6. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Vận Thông hiểu Vận dụng Biết dụng cao Nhận biết: II.1b II.2a - Nhận biết số hữu tỉ II.3 Các phép tính với số hữu tỉ Thông hiểu: - Thông hiểu được kiến thức về số hữu tỉ để áp dụng vào bài toán thực tế 1 Nhận biết: Lũy thừa của một - Nhận biết được lũy thừa, công thức tính nhân 2 lũy thừa Số hữu tỉ số hữu tỉ cùng cơ số I.5 -Thông hiểu về các bước biến đổi lũy thừa Quy tắc dấu ngoặc, Vận dụng: quy tắc chuyển vế -Thông hiểu về quy tắc chuyển vế, quy tắc thứ tự thực hiện phép tính II.2b - Áp dụng được công thức để thực hiện bài tập Nhận biết: II.1a I.1 -Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ. 2 Số thực Số vô tỉ -Nhận biết được khái niệm căn bậc 2 số học của một số không âm Thông hiểu: -Thông hiểu được khái niệm căn bậc 2 chỉ có ở một số không âm Nhận biết: I.3 Làm tròn số và ước - Nhận biết Làm tròn số và ước lượng lượng Thông hiểu:
  7. -Tính được giá trị gần đúng căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay -Biết làm tròn số với độ chính xác cho trước II.4a Thông hiểu: Hình hộp chữ nhật- – Phân biệt, so sánh được tính giống nhau, khác nhau giữa Hình lập phương hình lập phương và hình hộp chữ nhật, các hình lập phương trong thực tế. Các hình khỗi Diện tích xung Vận dụng: I.2 3 trong thực quanh, toàn phần, -Áp dụng công thức tính Diện tích xung quanh, toàn phần, thể II.4b tiễn thể tích của hình tích của hình lăng trụ đứng trong thực tế lăng trụ đứng Góc đặc biệt Nhận biết: I.4 I.8 -Nhận biết được 2 góc đối đỉnh, kề bù. Vận dụng: - Tính được các góc ở vị trí đặc biệt 4 Tia phân giác Nhận biết: I.7 II.6a II.6c -Nhận biết được tia phân giác của một góc II.6b I.6 Thông hiểu: -Vẽ được tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập -Tính được số đo góc nhờ định nghĩa tia phân giác của một góc Vận dụng: -Áp dụng thông thạo cách chứng minh tia phân giác của một góc
  8. Góc và Góc và đường Nhận biết: I.8 đường thẳng thẳng song song – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai song song góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác để tính số đo góc. 5 Một số yếu tố Thu thập và phân Vận dụng: II.5a thống kê loại dữ liệu -Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các II.5b tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau trong thực tiễn Tổng số câu 7 8 5 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70 30
  9. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Mức độ đánh giá điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL II.1b II.2a 2,75đ 1 Các phép tính với số hữu tỉ II.3 Lũy thừa của một số hữu Số hữu tỉ tỉ I.5 Quy tắc dấu ngoặc, quy II.2b 0,75đ tắc chuyển vế 2 Số vô tỉ. Căn bậc hai số II.1a I.1 1đ học Số thực Làm tròn số và ước lượng I.3 0,25đ 3 Hình hộp chữ nhật- Hình II.4a 0,75đ lập phương Các hình khỗi trong Diện tích xung quanh, I.2 II.4b 0,75đ thực tiễn toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng Góc và đường thẳng song I.4 I.8 II.6c 1đ Góc và song. đường thẳng Tia phân giác
  10. song I.7 II.6b I.6 1,75đ song II.6a I.8 5 Một số II.5a 1đ Thu thập và phân loại dữ yếu tố liệu thống kê II.5b Tổng số câu 4 3 4 4 1 4 1 21 Số điểm 1,25đ 1,5đ 1đ 3đ 0,25đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 27,5% 32,5% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60 % 40% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2