Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù B. Phụ nhau C. Bù nhau D. Bằng nhau Câu 2: Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Trong các số hữu tỉ số hữu tỉ lớn nhất là A. B. C. D. Câu 4: Cho thì A. 81 B. 27 C. 3 D. 9 Câu 5: Tam giác vuông tại A ta có A. B. C. D. 3 2 Câu 6: Kết quả của phép tính 3 .9 là A. 95 B. 35 C. 36 D. 37 Câu 7: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 6 C. – 3 D. 4 Câu 8: Tam giác ABC có thì góc C bằng A. 800 B. 1000 C. 700 D. 900 Câu 9: Cho có = 800, = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 1500 B. 1200 C. 900 D. 600 Câu 10: Nếu và thì A. B. C. D. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau C. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau D. Cặp góc đồng vị bằng nhau Câu 12: Nếu hai tam giác và có Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. B. C. D. Câu 13: Ta có Vậy n có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 14: Cho | x | = thì A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì A. B. C. D. B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính a) b) Trang 1/10
- Bài 2 (1,0 điểm).Tìm x biết: a) b) Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: a) và b) Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1.Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính Bài 6. (0,5điểm). Cho: Chứng tỏ A không phải là số nguyên. ------ Hết ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Kết quả của phép tính 33.92 là A. 35 B. 37 C. 95 D. 36 Câu 2: Cho có = 800, = 400. Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 Câu 3: Nếu và thì Trang 2/10
- A. B. C. D. Câu 4: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 3 B. 4 C. 6 D. – 3 Câu 5: Cho | x | = thì A. B. hoặc C. D. hoặc Câu 6: Ta có Vậy n có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 7: Tam giác ABC có thì góc C bằng A. 900 B. 1000 C. 700 D. 800 Câu 8: Tam giác vuông tại A ta có A. B. C. D. Câu 9: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Kề bù Câu 10: Trong các số hữu tỉ số hữu tỉ lớn nhất là A. B. C. D. Câu 11: Cho thì x = A. 81 B. 27 C. 3 D. 9 Câu 12: Cho tỉ lệ thức thì A. B. C. D. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc so le trong bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau Câu 14: Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 15: Nếu hai tam giác và có Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. B. C. D. B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính a) b) Bài 2 (1,0 điểm).Tìm x biết: a) b) Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: a) và b) Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1.Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ Trang 3/10
- a) Chứng minh AB// CD b) Tính Bài 6. (0,5điểm). Cho: Chứng tỏ A không phải là số nguyên. ------ Hết ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Cho thì x = A. 9 B. 3 C. 27 D. 81 Câu 2: Tam giác vuông tại A ta có A. B. C. D. Câu 3: Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 4: Ta có Vậy n có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 5: Tam giác ABC có thì góc C bằng A. 800 B. 900 C. 700 D. 1000 Câu 6: Cho | x | = thì A. hoặc B. C. hoặc D. Câu 7: Nếu hai tam giác và có Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. B. C. D. Trang 4/10
- Câu 8: Nếu và thì A. B. C. D. 3 2 Câu 9: Kết quả của phép tính 3 .9 là A. 36 B. 37 C. 95 D. 35 Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc trong cùng phía bù nhau B. Cặp góc so le trong bằng nhau C. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau 0 0 Câu 11: Cho có = 80 , = 40 . Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 600 B. 900 C. 1500 D. 1200 Câu 12: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 6 B. 4 C. 3 D. – 3 Câu 13: Trong các số hữu tỉ số hữu tỉ lớn nhất là A. B. C. D. Câu 14: Hai góc đối đỉnh thì A. Kề bù B. Phụ nhau C. Bằng nhau D. Bù nhau Câu 15: Cho tỉ lệ thức thì A. B. C. D. B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính a) b) Bài 2 (1,0 điểm).Tìm x biết: a) b) Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: a) và b) Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1.Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính Bài 6. (0,5điểm). Cho: Chứng tỏ A không phải là số nguyên. Trang 5/10
- ------ Hết ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOAN 7 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD.................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. Cặp góc đồng vị bằng nhau B. Cặp góc trong cùng phía bù nhau C. Cặp góc so le trong bằng nhau D. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau Câu 2: Ta có Vậy n có giá trị bằng A. B. C. D. 0 0 Câu 3: Cho có = 80 , = 40 . Hai tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau tại I, số đo góc BIC là A. 1500 B. 900 C. 1200 D. 600 Câu 4: Nếu hai tam giác và có Hãy bổ sung thêm một cặp cạnh bằng nhau để được hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh–cạnh–cạnh. A. B. C. D. Câu 5: Nếu và thì A. B. C. D. Câu 6: Tam giác ABC có thì góc C bằng A. 900 B. 700 C. 1000 D. 800 Câu 7: Cho thì x = A. 27 B. 3 C. 81 D. 9 Câu 8: Tam giác vuông tại A ta có A. B. C. D. Câu 9: Cách viết nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 10: Cho | x | = thì A. B. hoặc C. hoặc D. Câu 11: Cho tỉ lệ thức thì A. B. C. D. Câu 12: Hai góc đối đỉnh thì A. Bù nhau B. Kề bù C. Phụ nhau D. Bằng nhau Câu 13: Cho y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận và khi thì hệ số tỉ lệ của y đối với x là A. 6 B. 3 C. – 3 D. 4 Trang 6/10
- Câu 14: Trong các số hữu tỉ số hữu tỉ lớn nhất là A. B. C. D. 3 2 Câu 15: Kết quả của phép tính 3 .9 là A. 95 B. 37 C. 36 D. 35 B. Tự Luận (7,0 điểm) Bài 1: (1 điểm). Tính a) b) Bài 2 (1,0 điểm).Tìm x biết: a) b) Bài 3 ( 1,0 điểm ). Tìm x ; y biết: a) và b) Bài 4 (1,5 điểm). Số cây của các lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt tỉ lệ với các số 2;5;7. Biết số cây lớp 7A và 7C trồng được nhiều hơn số cây trồng được của lớp 7B là 20 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được? Bài 5 (2,0 điểm). 1.Hãy vẽ hình và ghi giả thiết - kết luận cho định lí sau :Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 2.Cho hình vẽ a) Chứng minh AB// CD b) Tính Bài 6. (0,5điểm). Cho: Chứng tỏ A không phải là số nguyên. ------ Hết ------ UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 I. Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Trang 7/10
- 1 2 3 4 Trang 8/10
- 1 D B A D 2 B D B A 3 A B D C 4 D D A D 5 A D A B 6 D A C D 7 C D B D 8 A D D A 9 B C B B 10 D A D C 11 C D D A 12 C C D D 13 B B C C 14 D A C D 15 D C D B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Bài Nội dung cần đạt Điểm a) 0,25 0,25 b) Bài 1 =4.– + 5.0,5 (1,0đ) =3 – 2 +2,5 = 3,5 0,25 0,25 a) 2x – 2x = 2x = 2 x=1 a) (2x + 3)2 = 25 0,25 – 0,25 Bài 2 0,25 – 0,25 a. Ta có : và x + y = 16 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : 0,25 => x = 5; y = 10 Bài 3 b. Ta có : x = 65 0,25 0,25 0,25 Bài 4 Gọi số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 0,25 (1,5đ) x; y; z (cây) ( ĐK:x, y, z nguyên,dương ) Theo bài ra ta có: và x + z – y = 20 Trang 9/10
- (0,5 điểm) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 Suy ra x = 10 ; y =25 ; z = 35 0,25 (Thỏa mãn điều kiện x, y, z dương ) Vậy số cây lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 10cây; 25cây; 0,25 35cây 0,25 0,25 - , 0,25 GT 0,25 KL -Hình vẽ Bài 5 (2 đ) Ta có AB AC (gt) 0,25 0,25 CD AC (gt) 0,25 AB // CD (Định lí) Ta có (vì AB // CD) 0,25 0,25 hay 0,25 Từ ( 1) suy ra: (2) 0,25 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: Bài 6 ( 0,5đ) suy ra: A > 0. + vì . Vì 0 < A < 1 Vậy A không phải là số nguyên 0,25 Trang 10/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn